1/91
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
let one’s hair down
thư giãn, xả hơi
drop-dead gorgeous
đẹp chết người, cực kỳ xinh đẹp
the length and breadth of sth
ngang dọc khắp nơi (của 1 vùng/đất nước/khu vực)
make headlines
trở thành tin tức quan trọng, được lan truyền rộng rãi
take measures to do sth
thực hiện các biện pháp để làm gì
It is the height of stupidity
Thật vô nghĩa khi = It is no use
pave the way for
chuẩn bị cho, mở đường cho
speak highly of sth
đề cao điều gì, nói tốt về
tight with money
thắt chặt tiền bạc, tiết kiệm (đến mức keo kiệt)
in a good/bad mood
trong tâm trạng tốt/tồi tệ
On the whole = In general
Nhìn/Nói chung
peace of mind
yên tâm, thanh thản
give sb a lift/ride
cho ai đó đi nhờ
make no difference
không tạo ra sự khác biệt, không ảnh hưởng tới = not make any difference
on purpose
cố ý, có chủ định
by accident = by chance = by mistake = by coincide
tình cờ, ngẫu nhiên
in terms of
về mặt
with a view TO V_ing
để làm gì, với ý định làm gì
in view of
theo quan điểm của, xét về
breathe/say a word
nói/tiết lộ cho ai biết về gì
get straight to the point
đi thẳng vào vấn đề
be there for sb
ở bên cạnh ai
take it for granted
cho nó là đúng/hiển nhiên
do the household chores/homework/assignment
làm việc nhà/bài tập về nhà/công việc được giao
on one’s own
tự thân một mình = by one’s self
make up one’s mind on sth
quyết định về cái gì = make a decision on sth
give a thought about
nghĩ về
pay attention to
chú ý tới
prepare a plan for
chuẩn bị cho
sit for
thi lại
have a good run (for one’s money)
có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ (vì tiền tiêu ra mang lại giá trị tốt đẹp)
keep/catch up with sb/sth
bắt/theo kịp với ai/cái gì
have/stand a chance to do sth
có cơ hội làm gì
hold good/true
còn hiệu lực
cause the damage
gây thiệt hại
for a while/moment
một chút, một lát
see eye to eye
đồng ý, đồng tình
pay sb a visit/call
thăm ai = visit sb
put a stop/an end to sth
chấm dứt cái gì
to be out of habit
do thói quen, theo quán tính
pick one’s brain
hỏi/xin ý kiến ai về điều gì
to/on the verge of → drive sb to the verge of
đến bên bờ vực của
lay claim to sth
tuyên bố là có quyền sở hữu gì (thường là tiền, …)
pour scorn on sb
dè bỉu/chê bai ai
a second helping
phần ăn thứ hai
break new ground
khám phá, làm ra điều chưa tùng được làm trước đó
make a fool (out) of sb/oneself
khiến ai trông như kẻ ngốc
be run/rushed off one’s feet
bận rộn
be/come under fire
bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì; bị tấn công bằng súng đạn, vũ khí
be at a loss
bối rối, lúng túng
take flight
chạy/bỏ trốn; bắt đầu bay lên/cất cánh (chim, máy bay)
do an impression of sb
bắt chước ai, nhại điệu bộ của ai
have a (good) head for sth
có khả năng làm gì thật tốt
reduce sb to tears = make sb cry
làm ai khóc
take a fancy to
bắt đầu thích cái gì
keep an eye on
để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì
get a kick out of
thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị
kick up a fuss/row/stink about
giận dữ, phàn nàn về điều gì
come what may
dù khó khăn đến mấy, dù có rắc rối gì chăng nữa
by the by/way
tiện thể, nhân tiện
What is more
thêm nữa là (thêm một điều quan trọng hơn)
Be that as it may
Cho dù như thế
put all the blame on sb
đổ tất cả trách nhiệm cho ai
take out insurance on sth
mua bảo hiểm cho cái gì = buy an insurance policy for sth
make a go of sth
cố gắng làm gì thành công, nỗ lực
make effort to do sth = try/attempt to do sth = in an attempt to do sth
cố gắng làm gì
put effort into sth
bỏ bao nhiêu nỗ lực vào cái gì
out of reach
ngoài tầm với
out of condition
thể trạng không tốt, thiếu luyện tập
out of touch
mất liên lạc với, không tin tức về
out of the question
điều không thể
out of stock
hết hàng
out of practice
không còn thành thạo, mất kỹ năng
out of work
thất nghiệp
out of date
lạc hậu, lỗi thời; hết hạn sử dụng; không còn chính xác (thông tin)
out of order
hỏng hóc; cư xử không đúng mực (hành vi)
out of fashion
lỗi mốt
out of season
trái mùa (hoa quả, du lịch, …)
out of control
ngoài tầm kiểm soát
rise to the occasion/challenge
ứng phó tốt với tình huống khó khăn, bất ngờ
put sb off sth/sb
làm ai hết hứng thú với điều gì
cross one’s mind
chợt nảy ra trong trí óc
have full advantage
có đủ lợi thế
establish sb/sth/oneself (IN/AS sth)
giữ vững/khẳng định vị trí
you can say that again
hoàn toàn đồng ý
Word/Rumour has it that
có tin tức rằng
at the expense of sth/sb = at one’s expense
trả giá bằng cái gì; làm ai mất mặt/bị tổn thương
to be gripped WITH a fever
bị cơn sốt đeo bám
make full use of
tận dụng tối đa
make a fortune/a guess/an impression
trở nên giàu có/dự đoán/gây ấn tượng
the brink of collapse
bờ vực phá sản
come down with sth
bị bệnh