Collocations

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/91

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

92 Terms

1
New cards

let one’s hair down

thư giãn, xả hơi

2
New cards

drop-dead gorgeous

đẹp chết người, cực kỳ xinh đẹp

3
New cards

the length and breadth of sth

ngang dọc khắp nơi (của 1 vùng/đất nước/khu vực)

4
New cards

make headlines

trở thành tin tức quan trọng, được lan truyền rộng rãi

5
New cards

take measures to do sth

thực hiện các biện pháp để làm gì

6
New cards

It is the height of stupidity

Thật vô nghĩa khi = It is no use

7
New cards

pave the way for

chuẩn bị cho, mở đường cho

8
New cards

speak highly of sth

đề cao điều gì, nói tốt về

9
New cards

tight with money

thắt chặt tiền bạc, tiết kiệm (đến mức keo kiệt)

10
New cards

in a good/bad mood

trong tâm trạng tốt/tồi tệ

11
New cards

On the whole = In general

Nhìn/Nói chung

12
New cards

peace of mind

yên tâm, thanh thản

13
New cards

give sb a lift/ride

cho ai đó đi nhờ

14
New cards

make no difference

không tạo ra sự khác biệt, không ảnh hưởng tới = not make any difference

15
New cards

on purpose

cố ý, có chủ định

16
New cards

by accident = by chance = by mistake = by coincide

tình cờ, ngẫu nhiên

17
New cards

in terms of

về mặt

18
New cards

with a view TO V_ing

để làm gì, với ý định làm gì

19
New cards

in view of

theo quan điểm của, xét về

20
New cards

breathe/say a word

nói/tiết lộ cho ai biết về gì

21
New cards

get straight to the point

đi thẳng vào vấn đề

22
New cards

be there for sb

ở bên cạnh ai

23
New cards

take it for granted

cho nó là đúng/hiển nhiên

24
New cards

do the household chores/homework/assignment

làm việc nhà/bài tập về nhà/công việc được giao

25
New cards

on one’s own

tự thân một mình = by one’s self

26
New cards

make up one’s mind on sth

quyết định về cái gì = make a decision on sth

27
New cards

give a thought about

nghĩ về

28
New cards

pay attention to

chú ý tới

29
New cards

prepare a plan for

chuẩn bị cho

30
New cards

sit for

thi lại

31
New cards

have a good run (for one’s money)

có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ (vì tiền tiêu ra mang lại giá trị tốt đẹp)

32
New cards

keep/catch up with sb/sth

bắt/theo kịp với ai/cái gì

33
New cards

have/stand a chance to do sth

có cơ hội làm gì

34
New cards

hold good/true

còn hiệu lực

35
New cards

cause the damage

gây thiệt hại

36
New cards

for a while/moment

một chút, một lát

37
New cards

see eye to eye

đồng ý, đồng tình

38
New cards

pay sb a visit/call

thăm ai = visit sb

39
New cards

put a stop/an end to sth

chấm dứt cái gì

40
New cards

to be out of habit

do thói quen, theo quán tính

41
New cards

pick one’s brain

hỏi/xin ý kiến ai về điều gì

42
New cards

to/on the verge of → drive sb to the verge of

đến bên bờ vực của

43
New cards

lay claim to sth

tuyên bố là có quyền sở hữu gì (thường là tiền, …)

44
New cards

pour scorn on sb

dè bỉu/chê bai ai

45
New cards

a second helping

phần ăn thứ hai

46
New cards

break new ground

khám phá, làm ra điều chưa tùng được làm trước đó

47
New cards

make a fool (out) of sb/oneself

khiến ai trông như kẻ ngốc

48
New cards

be run/rushed off one’s feet

bận rộn

49
New cards

be/come under fire

bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì; bị tấn công bằng súng đạn, vũ khí

50
New cards

be at a loss

bối rối, lúng túng

51
New cards

take flight

chạy/bỏ trốn; bắt đầu bay lên/cất cánh (chim, máy bay)

52
New cards

do an impression of sb

bắt chước ai, nhại điệu bộ của ai

53
New cards

have a (good) head for sth

có khả năng làm gì thật tốt

54
New cards

reduce sb to tears = make sb cry

làm ai khóc

55
New cards

take a fancy to

bắt đầu thích cái gì

56
New cards

keep an eye on

để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì

57
New cards

get a kick out of

thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị

58
New cards

kick up a fuss/row/stink about

giận dữ, phàn nàn về điều gì

59
New cards

come what may

dù khó khăn đến mấy, dù có rắc rối gì chăng nữa

60
New cards

by the by/way

tiện thể, nhân tiện

61
New cards

What is more

thêm nữa là (thêm một điều quan trọng hơn)

62
New cards

Be that as it may

Cho dù như thế

63
New cards

put all the blame on sb

đổ tất cả trách nhiệm cho ai

64
New cards

take out insurance on sth

mua bảo hiểm cho cái gì = buy an insurance policy for sth

65
New cards

make a go of sth

cố gắng làm gì thành công, nỗ lực

66
New cards

make effort to do sth = try/attempt to do sth = in an attempt to do sth

cố gắng làm gì

67
New cards

put effort into sth

bỏ bao nhiêu nỗ lực vào cái gì

68
New cards

out of reach

ngoài tầm với

69
New cards

out of condition

thể trạng không tốt, thiếu luyện tập

70
New cards

out of touch

mất liên lạc với, không tin tức về

71
New cards

out of the question

điều không thể

72
New cards

out of stock

hết hàng

73
New cards

out of practice

không còn thành thạo, mất kỹ năng

74
New cards

out of work

thất nghiệp

75
New cards

out of date

lạc hậu, lỗi thời; hết hạn sử dụng; không còn chính xác (thông tin)

76
New cards

out of order

hỏng hóc; cư xử không đúng mực (hành vi)

77
New cards

out of fashion

lỗi mốt

78
New cards

out of season

trái mùa (hoa quả, du lịch, …)

79
New cards

out of control

ngoài tầm kiểm soát

80
New cards

rise to the occasion/challenge

ứng phó tốt với tình huống khó khăn, bất ngờ

81
New cards

put sb off sth/sb

làm ai hết hứng thú với điều gì

82
New cards

cross one’s mind

chợt nảy ra trong trí óc

83
New cards

have full advantage

có đủ lợi thế

84
New cards

establish sb/sth/oneself (IN/AS sth)

giữ vững/khẳng định vị trí

85
New cards

you can say that again

hoàn toàn đồng ý

86
New cards

Word/Rumour has it that

có tin tức rằng

87
New cards

at the expense of sth/sb = at one’s expense

trả giá bằng cái gì; làm ai mất mặt/bị tổn thương

88
New cards

to be gripped WITH a fever

bị cơn sốt đeo bám

89
New cards

make full use of

tận dụng tối đa

90
New cards

make a fortune/a guess/an impression

trở nên giàu có/dự đoán/gây ấn tượng

91
New cards

the brink of collapse

bờ vực phá sản

92
New cards

come down with sth

bị bệnh