相互
そんご: lẫn nhau, qua lại
相互理解
そうごりかい: hiểu biết lẫn nhau
深める
ふかめる: thúc đẩy, làm cao hơn
臭い
くさい: mùi, sự hôi thối
渋い
しぶい: chát đắng, cau có
山頂
さんちょう: đỉnh núi
備える
そなえる: chuẩn bị, phòng bị, lắp ráp
備えて残して
そなえてのこして
Để dành phòng khi
防災
ぼうさい
Phònh chống thiên tai
訓練
くんれん
Huấn luyện
Huấn luyện
訓練
くんれん
行います
おこないます 行う
Tiến hành
礼儀
れいぎ
Nho nhã, lễ nghi
苦労
くろうgian khổ
重ねる
かさねる
Chồng chất
苦労を重ねて
くろうをかさねて
Chồng chất gian khổ
出世
しゅっせ
Thăng tiến
伝統
でんとう
Truyền thống
焦らず
あせらず
Vội vã
焦らずない
あせらずない
Không vội vã
暮らして
くらして
Sống
一人で暮らしています
くらしています
Sống một mình
講演のテーマ
こうえん
chủ đề của bài giảng
諸問題
しょもんだい
Nhiều vấn đề
教育諸問題
きょういく しょもんだい
Nhiều vấn đề về giáo dục
教育
きょういく
Giáo dục
Giáo dục
教育
きょういく
商品街
しょうひんがい
Khu mua săm
高収入
こうしゅうにゅう
Thu nhập cao
副社長
ふくしゃちょう
Phó giám đốc
Phó giám đốc
副社長
ふくしゃしょう
出席する予定だ
しゅっせきする よていだ
Dự định tham dự
疲れると
つかれる
Mệt
Mệt
疲れる
つかれる
集中力
しゅうちゅうりょく
Khả năng tập trung
落ちる
おちる
Rơi, rớt, rụng, mất
集中力が落ちる
しゅうちゅうりょく おちる
Mất tập trung
仕事が進む
Công việc tiến triển
仕事が進まない
Công việc không tiến triển
Biển báo
立札
たてふだ
Chú ý
注意書き
ちゅういかき
Cấm vào, không được cho phép
立ち入り禁止
Tachi i ri kin si
のろのろ
Sự chậm chạp
のんびる
Thư giãn, nghỉ ngơi
ぐるぐる
Xoay vòng, đi vòng quanh
ぐっすり
Ngủ ngon, ngủ sâu
マラソン
Mataton
合わせる
Điều chỉnh, làm cho phù hợp
マイペース
My pace ( tốc độ của riêng mình )
マイペースで走るといい。
Chạy theo tốc độ của riêng mình
テクニック
Technique
Kỹ năng, phương pháp thực hiện
フレッシュ
Fresh
Tươi mới
アフローチ
Approach
Cách thức, phương pháp tiếp cận vấn đề, đối tượng, mục tiêu
ないで
Thay vì
Vようとする
Diễn tả ý định, sự cố gắng, ý muốn
評判
ひょうばん
Danh tiếng, lời đồn
決断
けつだん
quyết định
枯れない
かれない
Không héo úa ( cây cối, tình cảm)
サビース
Dịch vụ
薔薇
ばら
Hoa hồng
薔薇 は また 枯れていない
ばらはまたかれていない
Hoa hồng vẫn chưa héo úa
限らない
かぎらない
không giới hạn ( số lượng,thời gian)
尽きない
何時間話しても話が尽きない
Không bao giờ cạn, hết
衰えない
彼の健康 は 衰えていない
おとろえない
Không suy yếu
成果
練習の成果
せいか
Thành quả , kết quả
発揮できる
はっき
Có thể phát huy
優勝
ゆうしょう
Vô địch, chiến thắng
発行
この雑誌 は 毎月 発行される
はっこう
Phát hành
発明
エジソンは 電球(でんきゅう) を発明した。
はつめい
Phát minh
表現
ひょうげん
Cách diễn đạt, thể hiện
軟弱
なんじゃく
Yếu đuối, nhu nhược ( thể chất, tinh thần )
質素
食事は質素だったが美味しいかった。
しっそ
Giản dị, mộc mạc
ささやか
ささやかな パーティーを開いた(ひらいた)
Khiêm tốn, nhỏ bé
分かりにくい
Khó hiểu
切符
きっぷ
Vé
有効
ゆうこう
Quyền lợi, quyền hạn
効用
こうよう
Hiệu quả, công dụng
権利
けんり
Quyền lợi, quyền hạn
とりあえず tạm thời
一応 いちおい
さっさ
Nhanh chóng, lập tức
売って (うって)
ゆずって nhượng lại cho
預かって
あずかって
Giữ hộ
ゆずる
ゆずって
Nhượng lại
浮かんだ
浮かぶ
うかんだ
うかぶ nảy, léo ra
おしゃべり
雑談
ざつだん
Tán gẫu
報告
ほうこく
Báo cáo
ざつだん
雑談
Nói chuyện phiếm
めずらしい
Hiếm lạ
かしこい
頭がいい
珍しい
めずらしい
Hiếm lạ
おとなしい
Ngoan
大げさ
オーバーだ
Phóng đại
取材
しゅざい
Thu thập thông tin 1 cách chuyên nghiệp
Phỏng vấn,( ng có chuyên môn)
学期末試験
がっきまつしけん
Kỳ thi cuối kỳ
範囲
はんい
Phạm vi
学期末試験の範囲
Phạm vi bài kiểm tra cuối kỳ
営業時間
えいぎょうじかん
Thời gian kinh doanh
様子
ようす
Tình hình, trạng thái
緊張
きんちょう
Căng thẳng, lo lắng
きっかけ
Nguyên nhân, động lực, lý do