1/83
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
to be in broke/to be broke
hết sạch tiền
take into account/consideration
cân nhắc, xem xét
take action
hành động
take tough measures
áp dụng biện pháp cứng rắn
time permitting
nếu thời gian cho phép
cater for all tastes with sb
đáp ứng mọi thị yếu của
so called
cái được gọi là
on my own/by myself
1 mk tôi
under no circumstance/at any case/by all means
trong bất kì trường hợp nào
in charge of/be responsible to sb for st
chịu trách nhiệm
in charge with
bị buộc tội, đc giao nhiệm vụ
you’re welcome
bạn thật tử tế, tốt
people of all ages
mọi người ở mọi lứa tuổi khác nhau
people from all walks of life
mọi người từ tất cả các tầng lớp XH
thousands/hundreds of students
hàng ngàn,trăm hs
two-thirds/three-fours
2 phần 3/3 phần 4
give sb a lift
cho ai đi nhờ
give sb a call/phone
gọi điện cho ai
give sb some advice
cho ai vài lời khuyên
leave sb alone/at peace
để ai đó được yên
In English/Vietnamese
bằng TA/TV
take advantage of
lợi dụng
as/when/because
khi/bởi vì
as N
là
such as
như là
as much as possible
càng nhiều càng tốt
as soon as possible
càng sớm càng tốt
as usual
như thường lệ
as well as
cũng như là
as soon as
ngay sau khi
in preference to
ưu tiên với
learn st by heart
học thuộc lòng
look forward to Ving
ngóng chờ lmj
in addition to Ving
thêm vào việc lmj
pay attention to Ving
chú ý đến
no chance of Ving
k có cơ hội lmj
have a habit of Ving
có thói quen lmj
submit an application for sb
nộp đơn tới ai
set a good example for sb
nêu gương tốt về ai đó
lay foundation for
đặt nền tảng cho
my outlook on life
cách nhìn nhận về cuộc sống
step by step/little by little
từ từ, dần dần
in lieu of/instead of/rather than
thay vì
to be full of admiration for
đầy ngường mộ về
get to the point/get to business
vào thẳng vấn đề
drop sb a line/keep sb in posted
viết thư cho ai
blend in with
trà trộn vào với
consult a dictionary
tra cứu từ điển
cross sb’s mind
chợt nảy ra trong đầu
to be in 2 minds
đang phân vân
day in day out/day after day
ngày ngày
causes and effects
nguyên nhân và hậu quả
take effect
có tác dụng, hiệu lực
cause side-effects
tác dụng phụ
odds and ends
việc nhà, việc vặt
bits and bobs
những thứ lặt vặt
don’t sleep a wink
k thể chớp mắt được
keep records of/keep tabs on
ghi chép, theo dõi
break the old record
phá kỉ lục cũ
set a new record
ghi kỉ lục mới
pros and cons/For and against
tán thành và phản đối
sit an exam
ngồi lm bài thi
sail through exam
vượt qua kì thi
the mock exam
thi thử
there isn’t st left
chỉ còn lại cái j
some of us boys/girls
1 số trong bọn con trai/con gái chúng ta
train of thought
dòng suy nghĩ
train of events
chuỗi sự kiện
nothing out of ordinary
k có j bất thường
do/make for a living
kiếm sống
read st from cover to cover
đọc cái j từ đầu đến cuối
place confidence/faith in sb
đặt niềm tin vào
poor thing/uou
thật tội nghiệp
heart to heart
đồng lòng, đồng thuận
eye to eye
cùng quan điểm
shoulder to shoulder
vai kề vai
over and over
lặp đi lặp lại
toe to toe
tương đượng
time after time
hết lần này đến lần khác
side to side
từ bên này sang bên kia
as far as I know
theo như tôi đc biết
5 years on/later
5 năm sau
otherwise/In case
phòng khi, trong trg hợp