Chương II-Ammonia và muối Ammonium

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/54

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Trắc nghiệm nhiều phương án

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

55 Terms

1
New cards

Phân tử ammonia có dạng hình học nào

chóp tam giác

2
New cards

liên kết trong phân tử NH3

liên kết cộng hoá trị phân cực

3
New cards

trong phân tử ammonia, nguyên tử nitrogen có số oxi hoá là

-3

4
New cards

khí NH3 nặng hơn, nhẹ hơn hay bằng không khí

nặng hơn

5
New cards

Độ bền nhiệt của phân tử ammonia

thấp

6
New cards

nguyên nhân ammonia tan vô hạn trong nước

tạo liên kết hydrogen với nước

7
New cards

ở trạng thái lỏng nguyên chất, phân tử chất nào tạo được liên kết hydrogen với nhau

ammonia

8
New cards

NH3 có tính chất hoá học nào

tính khử và tính base yếu

9
New cards

cho vài giọt phenolphthalein vào dung dịch NH3, phenolphthalein chuyển sang màu nào

hồng

10
New cards

xét cân bằng: NH3 + H2O →← NH4^+ + OH^-. cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi cho thêm vài giọt dung dịch nào

HCl

11
New cards

Xét cân bằng hoá học NH3 + H2O →← NH4^+ + OH^-. Hằng số cân bằng (Kc) của phản ứng được biểu diễn bằng biểu thức nào

Kc=([NH4^+].[OH^-])/([NH3].[H2O])

12
New cards

cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển màu gì

xanh

13
New cards

trong dung dịch, ammonia thể hiện tính base yếu do

phần lớn các phân tử ammonia kết hợp với nước tạo ra các ion NH4^+ và OH^-

14
New cards

Nguyên nhân gây nên tính base của ammonia

nguyên tử nitrogen trong phân tử ammonia còn cặp e hoá trị riêng và có khả năng nhận ion H^+ trong các phản ứng

15
New cards

Dung dịch NH3 có phản ứng được với HCl, KCl, NaOH hay KOH

HCl

16
New cards

trong công nghiệp phản ứng giữa ammonia với acid được dùng để sản xuất phân bón. Ví dụ để sản xuất phân đạm sulfate người ta cho ammonia tác dụng với sulfuric acid theo phương trình hoá học sau: 2NH3+H2SO4→ (NH4)2SO4. Trong phản ứng trên vai trò của NH3 là

base

17
New cards

Trong phản ứng giữa khí ammonia và khí hydrogen tạo thành ammonium chloride ở dạng khói trắng, ammonia đóng vai trò là

base

18
New cards

Khi tác dụng với nước và hydrochloric acid, ammonia đóng vai trò là

base

19
New cards

Cho dung dịch NH3 vào dung dịch chất nào để thu được kết tủa trắng

AlCl3

20
New cards

Tã lót trẻ em sau khi được giặt sạch vẫn còn mùi khai do vẫn lưu lại một lượng ammonia. Để khử hoàn toàn mùi của ammonia thì ngừoi ta cho vào nước xả cuối cùng một ít hoá chất có sẵn trong nhà. Hoá chất thích hợp được sử dụng là

giấm ăn

21
New cards

Để nhận biết dung dịch NH3 đặc, người ta chuẩn bị hai đầu đũa thuỷ tinh quấn bông. Đũa 1 nhúng vào dung dịch HCl đặc, đũa 2 nhúng vào dung dịch NH3 đặc, sau đó đưa lại gần nhau. Hiện tượng xảy ra là

xuất hiện “khói” trắng

22
New cards

Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng quan sát được là

có kết tủa keo màu trắng xuất hiện

23
New cards

Phương trình hoá học của phản ứng nào chứng tỏ ammonia là một chất khử

4NH3+5O2→←4NO+6H2O

24
New cards

Dãy các chất đều phản ứng với NH3 trong điều kiện thích hợp là

HCl, O2, H2SO4, FeCl3

25
New cards

Trong phương pháp Ostwald, ammonia bị oxi hoá bởi oxygen không khí tạo thành sản phẩm chính là

NO

26
New cards

Trong khí thải của quy trình sản xuất thuốc trừ sâu, phân bón hoá học có lẫn khí NH3. Khí này rất độc với sức khoẻ con người và gây ô nhiễm môi trường. Con ngừoi hít phải khí này với lượng lớn sẽ gây ngộ độc: ho, đau ngực (nặng), đau thắt ngực, khó thở, thở nhanh, thở khò khò; chảy nước mắt và bỏng mắt, đau họng nặng, đau miệng; mạch nhanh, yếu, sốc, lẫn lộn, đi lại khó khăn, chóng mặt, thiết sự phối hợp, bồn chồn, ngẩn ngơ. Để xử lí NH3 lẫn trong khí thải, người ta có thể dẫn khí thải qua 1 bể lọc chứa hoá chất nào

dung dịch HCl

27
New cards

Cho phản ứng tổng hợp ammoniac: N2+3H2→← 2NH3. Khi giảm nồng độ NH3 thì phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều

thuận

28
New cards

Cho các tính chất sau của ammonia
1. ammonia tan tốt trong nước

  1. ammonia nhẹ hơn không khí

  2. dung dịch ammonia có tính base

Thí nghiệm như hình chứng tỏ tính chất nào của ammonia

1, 3

29
New cards

Trong công nghiệp ammonia được tổng hợp theo quá trình Haber: nitrogen và hydrogen phản ứng với nhau ở nhiệt độ > 400ºC, áp suất 200 bar với xúc tác bột sắt. Yếu tố nào làm cân bằng tổng hợp ammonia trong quá trình Haber dịch chuyển theo chiều nghịch

Nhiệt độ cao

30
New cards

Trong quá trình Haber sản xuất ammonia chất này được tách khỏi hỗn hợp phản ứng nhờ quá trình

ngưng tụ

31
New cards

Chất nào có thể làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước

NaOH rắn

32
New cards

Phản ứng nào chứng tỏ NH3 không thể hiện tính khử

NH3+HCl→ NH4Cl

33
New cards

Phương trình hoá học nào sai
A. NH3+HNO3→NH4NO3

B. 4NH3+5O2→ (tº) 4NO+6H2O

C. 2NH3+3CuO→ (tº) N2+3Cu+3H2O

D. 3NH3+AlCl3+3H2O→Al(OH)3+3NH4Cl

B

34
New cards

Cho phản ứng sau: NH3+O2→ (tº) X+H2O. Chất X là

N2

35
New cards

Để tách riêng khí NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, ngừoi ta đã

nén và làm lành hỗn hợp để hoá lỏng NH3

36
New cards

Khi so sánh phân tử ammonia với ion ammonium

đều chứa nguyên tử N có số oxi hoá -3

37
New cards

Cho các nhận định sau: phân tử ammonia và ion ammonium đều

  1. chứa liên kết cộng hoá trị phân cực

  2. là base Brønsted trong nước

  3. là acid Brønsted trong nước

  4. chứa nguyên tử N có oxi hoá là -3

Nhận định đúng là

1, 4

38
New cards

Trong phòng thí nghiệm ngừoi ta có thể phân biệt muối ammonium với một số muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch base. Hiện tượng nào xảy ra

thoát ra một chất khí không màu, làm xanh giấy quỳ tím ẩm

39
New cards

Phân biệt được dung dịch NH4Cl và NaCl bằng thuốc thử là dung dịch

KOH

40
New cards

Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí. Chát khí đó là

NH3

41
New cards

Nhiệt phân hoàn toàn muối nào để thu được sản phẩm chỉ gồm khí và hơi

(NH4)2CO3

42
New cards

Trong nước, phân tử/ion nào thể hiện vai trò là acid Brønsted

NH4^+

43
New cards

Muối được làm bột nở trong thực phẩm

NH4HCO3

44
New cards

Ngoài sử dụng làm phân bón, X còn được sử dụng trong pin với vai trò chất điện li, hay dùng để làm sạch các oxide trên bề mặt kim loại trước khi hàn. X là

NH4Cl

45
New cards

Cho từ từ dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Hiện tượng xảy ra là

có khí mùi khai bay lên và kết tủa trắng

46
New cards

Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng

A. NH4NO2 → (tº) N2+H2O

B. NH4NO3 → (tº) NH3+H2O

C. NH4Cl → (tº) NH3+HCl

D. NH4HCO3 → (tº) NH3+CO2+H2O

B

47
New cards
48
New cards
49
New cards
50
New cards
51
New cards
52
New cards
53
New cards
54
New cards
55
New cards