nhờ vào, do đó, bởi vì
on account of
xem xét , để ý tơi, cân nhắc
take into account
giải thích cái gì / chiếm một phần (của tổng)
account for sth
hướng về một nơi nào đó, tiến về phía trước
advance to/towards a place
có lợi thế so với ai/cái gì
have an advantage over sth/sb
có lợi thế
to be at an advantage
đi trước cái gì/ ai về
be ahead of sth/sb
lên đến
amount to
thể hiện sự tán thành cái gì
show/give (your) approval of/for sth
Được ai chấp nhận
meet with sb's approval
Thực hiện một nỗ lực vào việc gì/ để làm gì
make an attempt (at sth/ doing/ to do)
nỗ lực làm gì
be in an attempt to do sth
đầu tiên
in the beginning
ban đầu của cái gì
be at the beginning of sth
tận dụng tối đa điều gì
make the best of sth
có lỗi, đáng trách về điều gì
be to blame (for sth/doing)
Nhận lỗi về điều gì
get/take the blame (for sth/doing)
Đổ lỗi/tội cho ai
put the blame on sth/sb
đổ lỗi cái gì cho ai
blame sth on sb
dưới đáy của cái gì
at/on the bottom of sth
đi công tác ở đâu đó
go somewhere on business
Một vài/ít... cơ hội làm gì
some/little/etc chance of (your) doing
những cơ hội làm gì
the chances of (your) doing
nắm lấy cơ hội vào cái gì
take a chance on sth
cơ hội hiếm có
chance of a lifetime
trả phí dịch vụ
pay a charge
đảm nhận, chịu trách nhiệm
take charge (of sth/doing)
(v) chịu trách nhiệm, phụ trách
be in charge of sth/doing sth
dây phơi quần áo
a clothes line / a washing line
kẹp phơi quần áo
clothes peg
kết hợp với (= together with)
in combination with
sự kết hợp của
a combination of
Phàn nàn điều gì đó với ai đó
have/make a complaint (about sth) (to sb)
thư phàn nàn với ai về cái gì
letter of complaint (to sb) (about sth)
khen ngợi ai
pay sb a compliment
đi đến kết luận rằng
come to/reach the conclusion (that)
dưới sự kiểm soát của
under the control of
cần có sự can đảm để làm gì
it takes courage to do
làm hư hại đến cái gì
do/cause damage (to sth)
thoát khỏi nguy hiểm
to be out of danger
công việc chính
day job
mắc nợ ai
to be in debt to sb
Xóa món nợ, hết nợ
clear a debt
Nợ ai đó một ân tình
owe sb a debt of gratitude
đi đến quyết định (về việc gì)
come to/reach/make a decision (about sth)
bán chạy, được đòi hỏi nhiều (economic meaning)
be in demand
giao hàng on- demand: giao hàng tức thì at anytime someone wants or need something
be on demand (delivery on-demand)
một yêu cầu về cái gì
a demand for sth
mô tả ai/cái gì
give a description of sth/sb
tạo ra ảnh hưởng đến ai/cái gì
make a difference to sb/sth
sự đổi hướng, chuyển hướng
a change of direction
về hướng( phía) của cái gì
in the direction of sth
theo hướng này/ hướng kia
in this/that direction
thảo luận với ai về cái gì, việc gì
have a discussion (with sb) about/on sth/doing
cải trang
to be in disguise
Mang đồ ngụy trang
wear a disguise
cải trang, che dấu bản thân
disguise yourself
cải trang giống ai, cái gì
disguise as sth/sb
uống cái gì
have a drink (of sth)
uống mừng ai
drink to sb
nâng ly chúc mừng ai
drink a toast to sb
thực hiện nghĩa vụ
do one's duty
một tinh thần trách nhiệm
a sense of duty
Có nghĩa vụ với ai đó/ để làm gì
have a duty to sb/ to do
có hiệu lực, có tác dụng
take effect
đặt nhiều tâm huyết vào việc gì = try very hard to do sth
put effort into sth/ doing
đến cuối của cái gì
come to/reach the end (of sth)
làm gương
set an example
theo gương (của ai đó)
follow an/sb's example
đi tập thể dục
Take/get (some) exercise
bằng sự thiệt hại, sự trả giá của ai đó Ex: Military strength is often achieved at the expense of a country's economic health (Sức mạnh quân sự thường có được với giá phải trả là sự tổn hại nền kinh tế của một quốc gia.)
to be at sb's/ your own expense
Chi nhiều tiền vào cái gì
go to the expense of
chi phí kinh doanh
business expense
bản kê khai chi tiêu, bản tính công tác phí
expense account
có thêm/ rút ra kinh nghiệm vào gì/ làm gì
have/ gain/ get experience in/of sth/doing
có kinh nghiệm vào việc gì/ làm gì
to be experienced in/at sth/doing
tiếng hành thí nghiệm (trên cái gì)
de/ perform/ carry out an experiment (on sth)
thí nghiệm với cái gì/ việc gì
experiment with sth/doing
sự thật của vấn đề là
the fact (of the matter) is that
thật ra thì ( used to emphasise sth that someone or oneself just mentioned before)
as a matter of fact
theo xu hướng thời trang
follow fashion
có sai lầm, sai sót về gì
be at fault for sth
Kiếm chuyện, tìm thấy lỗi với cái gì/ ai
find fault with sth/sb
có thiện ý ủng hộ ai/ cái gì
be in favour of sb/sth
cân đối và khỏe mạnh
fit and healthy
đồ ăn vặt, đồ ăn nhanh
junk food, fast food
trở nên giàu có
make your fortune
nhăng nhít, rối rít, phàn nàn/ cãi cọ về cái gì/ việc gì đó
make/cause a fuss (about sth/doing)
lượt của bạn
your go
thử làm gì/ bắt đầu làm gì
have a go
làm lợi cho ai, làm điều tốt cho ai
do sb good
điều gì làm cho bạn tốt
sth does you good
Coi ai/ cái gì là đương nhiên có mà không trân trọng
take sth/sb for granted
có một kiểu tóc mới
have/get a new hairdo/hairstyle
nói ngay mà không cần suy nghĩ
off the top of one's head
đi về phía
head for/towards a place
ai đó chìm đắm trong tình yêu
one's head over heels (in love)
dịch vụ y tế, chăm sóc sức khoẻ
health care
về chiều cao, độ cao
in height
sợ độ cao
be afraid of heights