giao hàng on- demand: giao hàng tức thì at anytime someone wants or need something
be on demand (delivery on-demand)
48
New cards
một yêu cầu về cái gì
a demand for sth
49
New cards
mô tả ai/cái gì
give a description of sth/sb
50
New cards
tạo ra ảnh hưởng đến ai/cái gì
make a difference to sb/sth
51
New cards
sự đổi hướng, chuyển hướng
a change of direction
52
New cards
về hướng( phía) của cái gì
in the direction of sth
53
New cards
theo hướng này/ hướng kia
in this/that direction
54
New cards
thảo luận với ai về cái gì, việc gì
have a discussion (with sb) about/on sth/doing
55
New cards
cải trang
to be in disguise
56
New cards
Mang đồ ngụy trang
wear a disguise
57
New cards
cải trang, che dấu bản thân
disguise yourself
58
New cards
cải trang giống ai, cái gì
disguise as sth/sb
59
New cards
uống cái gì
have a drink (of sth)
60
New cards
uống mừng ai
drink to sb
61
New cards
nâng ly chúc mừng ai
drink a toast to sb
62
New cards
thực hiện nghĩa vụ
do one's duty
63
New cards
một tinh thần trách nhiệm
a sense of duty
64
New cards
Có nghĩa vụ với ai đó/ để làm gì
have a duty to sb/ to do
65
New cards
có hiệu lực, có tác dụng
take effect
66
New cards
đặt nhiều tâm huyết vào việc gì \= try very hard to do sth
put effort into sth/ doing
67
New cards
đến cuối của cái gì
come to/reach the end (of sth)
68
New cards
làm gương
set an example
69
New cards
theo gương (của ai đó)
follow an/sb's example
70
New cards
đi tập thể dục
Take/get (some) exercise
71
New cards
bằng sự thiệt hại, sự trả giá của ai đó Ex: Military strength is often achieved at the expense of a country's economic health (Sức mạnh quân sự thường có được với giá phải trả là sự tổn hại nền kinh tế của một quốc gia.)
to be at sb's/ your own expense
72
New cards
Chi nhiều tiền vào cái gì
go to the expense of
73
New cards
chi phí kinh doanh
business expense
74
New cards
bản kê khai chi tiêu, bản tính công tác phí
expense account
75
New cards
có thêm/ rút ra kinh nghiệm vào gì/ làm gì
have/ gain/ get experience in/of sth/doing
76
New cards
có kinh nghiệm vào việc gì/ làm gì
to be experienced in/at sth/doing
77
New cards
tiếng hành thí nghiệm (trên cái gì)
de/ perform/ carry out an experiment (on sth)
78
New cards
thí nghiệm với cái gì/ việc gì
experiment with sth/doing
79
New cards
sự thật của vấn đề là
the fact (of the matter) is that
80
New cards
thật ra thì ( used to emphasise sth that someone or oneself just mentioned before)
as a matter of fact
81
New cards
theo xu hướng thời trang
follow fashion
82
New cards
có sai lầm, sai sót về gì
be at fault for sth
83
New cards
Kiếm chuyện, tìm thấy lỗi với cái gì/ ai
find fault with sth/sb
84
New cards
có thiện ý ủng hộ ai/ cái gì
be in favour of sb/sth
85
New cards
cân đối và khỏe mạnh
fit and healthy
86
New cards
đồ ăn vặt, đồ ăn nhanh
junk food, fast food
87
New cards
trở nên giàu có
make your fortune
88
New cards
nhăng nhít, rối rít, phàn nàn/ cãi cọ về cái gì/ việc gì đó
make/cause a fuss (about sth/doing)
89
New cards
lượt của bạn
your go
90
New cards
thử làm gì/ bắt đầu làm gì
have a go
91
New cards
làm lợi cho ai, làm điều tốt cho ai
do sb good
92
New cards
điều gì làm cho bạn tốt
sth does you good
93
New cards
Coi ai/ cái gì là đương nhiên có mà không trân trọng