1/129
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
thư giãn, xả hơi
thế chất, cơ thể tuyệt đẹp
ngang dọc khắp cái gì
trở thành tin tức quan trọng, được lan truyền rộng rãi
thực hiện các biện pháp để làm gì
It is the height of stupidity
thật vô nghĩa khi…
chuẩn bị cho, mở đường cho
cho ai đó điều gì, nói tốt về
thật chặt tiền bạc, tiết kiệm
trong một tâm trạng tốt, vui vẻ
tâm trạng tồi tệ
nhìn chung, nói chung
yên tâm, thanh thản
cho ai đó đi nhờ
không tạo ra sự khác biệt, không ảnh hưởng tới
cố ý, có chủ định
tình cờ, ngẫu nhiên
về mặt
bằng cách
để làm gì, với ý định làm gì
theo quan điểm của, xét về
nói/tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó
đi thẳng vào vấn đề
ở bên cạnh ai
cho nó là đúng, cho là hiển nhiên
làm việc nhà
làm bài tập về nhà
làm công việc được giao
tự thân một mình
Make up one's mind on st / make a decision on st
quyết định về cái gì
suy nghĩ về
chú ý tới
chuẩn bị cho
thi lại
có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ (vì tiền bạc tiêu ra mang lại giá trị tốt đẹp)
bắt kịp, theo kịp với ai/cái gì
có cơ hội làm gì
còn hiệu lực
gây thiệt hại
một chút, một lát
đồng ý, đồng tình
thăm ai đó
chấm dứt cái gì
mất thói quen, không còn là thói quen
hỏi, xin ý kiến ai về điều gì
dò xét, thăm dò
đến bờ vực của
tuyên bố là có quyền sở hữu thứ gì (thường là tiền, tài sản)
đè bỉu/chê bai ai đó
phần ăn thứ hai
khám phá ra, làm ra điều chưa từng được làm trước đó
khiến ai đó trông như kẻ ngốc
bận rộn
bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì
bối rối, lúng túng
chạy đi
bắt chước ai, nhại điệu bộ của ai
có khả năng làm điều gì đó thật tốt
làm ai khóc
bắt đầu thích cái gì
để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì
thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị (= to like, be interested in…)
giận dữ, phàn nàn về cái gì
dù khó khăn đến mấy/dù có rắc rối gì đi nữa
tiện thể, nhân tiện
thêm nữa là (thêm một điều gì đó có tính quan trọng hơn)
cho dù như thế
đổ tất cả trách nhiệm cho ai
mua bảo hiểm cho cái gì
thành công trong việc gì
cố gắng làm gì
bỏ bao nhiêu nỗ lực vào cái gì
ngoài tầm với
không vừa (về cơ thể)
mất liên lạc với, không có tin tức về
không thể được, điều không thể
hết hàng
không thể thực thi
thất nghiệp
lạc hậu, lỗi thời
hỏng hóc
lỗi mốt
trái mùa
ngoài tầm kiểm soát
tỏ ra có khả năng đối phó với tình thế khó khăn bất ngờ
làm ai hết hứng thú với điều gì
chợt nảy ra trong trí óc
có đủ lợi thế
giữ vững vị trí
hoàn toàn đồng ý
có tin tức rằng
trả giá bằng cái gì
bị cơn sốt đeo bám
tận dụng tối đa
trở nên giàu có
dự đoán
gây ấn tượng
bờ vực phá sản
bị (một bệnh gì đó)
đền bù, bù vào