Part 1: Collocations and Idioms

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/129

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

130 Terms

1
New cards
  • Let one's hair down

thư giãn, xả hơi

2
New cards
  • Drop-dead gorgeous

thế chất, cơ thể tuyệt đẹp

3
New cards
  • The length and breadth of st

ngang dọc khắp cái gì

4
New cards
  • Make headlines

trở thành tin tức quan trọng, được lan truyền rộng rãi

5
New cards
  • Take measures to do st

thực hiện các biện pháp để làm gì

6
New cards
  • It is the height of stupidity

thật vô nghĩa khi…

7
New cards
  • Pave the way for

chuẩn bị cho, mở đường cho

8
New cards
  • Speak highly of st

cho ai đó điều gì, nói tốt về

9
New cards
  • Tight with money

thật chặt tiền bạc, tiết kiệm

10
New cards
  • In a good mood

trong một tâm trạng tốt, vui vẻ

11
New cards
  • In a bad mood

tâm trạng tồi tệ

12
New cards
  • On the whole / In general

nhìn chung, nói chung

13
New cards
  • Peace of mind

yên tâm, thanh thản

14
New cards
  • Give sb a lift/ride

cho ai đó đi nhờ

15
New cards
  • Make no difference

không tạo ra sự khác biệt, không ảnh hưởng tới

16
New cards
  • On purpose

cố ý, có chủ định

17
New cards
  • By accident / by chance / by mistake / by coincide

tình cờ, ngẫu nhiên

18
New cards
  • In terms of

về mặt

19
New cards
  • By means of

bằng cách

20
New cards
  • With a view to V-ing

để làm gì, với ý định làm gì

21
New cards
  • In view of

theo quan điểm của, xét về

22
New cards
  • Breathe/say a word

nói/tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó

23
New cards
  • Get straight to the point

đi thẳng vào vấn đề

24
New cards
  • Be there for sb

ở bên cạnh ai

25
New cards
  • Take it for granted

cho nó là đúng, cho là hiển nhiên

26
New cards
  • Do the household chores

làm việc nhà

27
New cards
  • Do homework

làm bài tập về nhà

28
New cards
  • Do assignment

làm công việc được giao

29
New cards
  • On one's own / by one's self

tự thân một mình

30
New cards
  • Make up one's mind on st / make a decision on st

quyết định về cái gì

31
New cards
  • Give a thought about

suy nghĩ về

32
New cards
  • Pay attention to

chú ý tới

33
New cards
  • Prepare a plan for

chuẩn bị cho

34
New cards
  • Sit for

thi lại

35
New cards
  • A good run for one's money

có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ (vì tiền bạc tiêu ra mang lại giá trị tốt đẹp)

36
New cards
  • Keep/catch up with sb/st

bắt kịp, theo kịp với ai/cái gì

37
New cards
  • Have/stand a chance to do st

có cơ hội làm gì

38
New cards
  • Hold good

còn hiệu lực

39
New cards
  • Cause the damage

gây thiệt hại

40
New cards
  • For a while/moment

một chút, một lát

41
New cards
  • See eye to eye

đồng ý, đồng tình

42
New cards
  • Pay sb a visit / visit sb

thăm ai đó

43
New cards
  • Put a stop to st / put an end to st

chấm dứt cái gì

44
New cards
  • To be out of habit

mất thói quen, không còn là thói quen

45
New cards
  • Pick one's brain

hỏi, xin ý kiến ai về điều gì

46
New cards
  • Probe into

dò xét, thăm dò

47
New cards
  • To the verge of

đến bờ vực của

48
New cards
  • Lay claim to st

tuyên bố là có quyền sở hữu thứ gì (thường là tiền, tài sản)

49
New cards
  • Pour scorn on sb

đè bỉu/chê bai ai đó

50
New cards
  • A second helping

phần ăn thứ hai

51
New cards
  • Break new ground

khám phá ra, làm ra điều chưa từng được làm trước đó

52
New cards
  • Make a fool (out) of sb/yourself

khiến ai đó trông như kẻ ngốc

53
New cards
  • Be rushed off one's feet

bận rộn

54
New cards
  • Be/come under fire

bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì

55
New cards
  • Be at a loss

bối rối, lúng túng

56
New cards
  • Take to flight

chạy đi

57
New cards
  • Do an impression of sb

bắt chước ai, nhại điệu bộ của ai

58
New cards
  • Have a (good) head for st

có khả năng làm điều gì đó thật tốt

59
New cards
  • Reduce sb to tears / make sb cry

làm ai khóc

60
New cards
  • Take a fancy to

bắt đầu thích cái gì

61
New cards
  • Keep an eye on

để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì

62
New cards
  • Get a kick out of

thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị (= to like, be interested in…)

63
New cards
  • Kick up a fuss about

giận dữ, phàn nàn về cái gì

64
New cards
  • Come what may

dù khó khăn đến mấy/dù có rắc rối gì đi nữa

65
New cards
  • By the by / by the way

tiện thể, nhân tiện

66
New cards
  • What is more

thêm nữa là (thêm một điều gì đó có tính quan trọng hơn)

67
New cards
  • Be that as it may

cho dù như thế

68
New cards
  • Put all the blame on sb

đổ tất cả trách nhiệm cho ai

69
New cards
  • Take out insurance on st / buy an insurance policy for st

mua bảo hiểm cho cái gì

70
New cards
  • Make a go of st

thành công trong việc gì

71
New cards
  • Make effort to do st / try/attempt to do st / in an attempt to do st

cố gắng làm gì

72
New cards
  • Put effort into st

bỏ bao nhiêu nỗ lực vào cái gì

73
New cards
  • Out of reach

ngoài tầm với

74
New cards
  • Out of the condition

không vừa (về cơ thể)

75
New cards
  • Out of touch

mất liên lạc với, không có tin tức về

76
New cards
  • Out of question

không thể được, điều không thể

77
New cards
  • Out of stock

hết hàng

78
New cards
  • Out of practice

không thể thực thi

79
New cards
  • Out of work

thất nghiệp

80
New cards
  • Out of date

lạc hậu, lỗi thời

81
New cards
  • Out of order

hỏng hóc

82
New cards
  • Out of fashion

lỗi mốt

83
New cards
  • Out of season

trái mùa

84
New cards
  • Out of control

ngoài tầm kiểm soát

85
New cards
  • Rise to the occasion

tỏ ra có khả năng đối phó với tình thế khó khăn bất ngờ

86
New cards
  • Put sb off st

làm ai hết hứng thú với điều gì

87
New cards
  • Cross one's mind

chợt nảy ra trong trí óc

88
New cards
  • Have full advantage

có đủ lợi thế

89
New cards
  • Establish sb/st/yourself (in st) (as st)

giữ vững vị trí

90
New cards
  • You can say that again

hoàn toàn đồng ý

91
New cards
  • Word has it that

có tin tức rằng

92
New cards
  • At the expense of st

trả giá bằng cái gì

93
New cards
  • Tobe gripped with a fever

bị cơn sốt đeo bám

94
New cards
  • Make full use of

tận dụng tối đa

95
New cards
  • Make a fortune

trở nên giàu có

96
New cards
  • Make a guess

dự đoán

97
New cards
  • Make an impression

gây ấn tượng

98
New cards
  • The brink of collapse

bờ vực phá sản

99
New cards
  • Come down with st

bị (một bệnh gì đó)

100
New cards
  • Make up for st

đền bù, bù vào