1/79
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
여러 가지 - 수많은 다양한
nhiều … (ưu điểm, nhược điểm, lý do, vấn đề, giải pháp, phương pháp,…)
…..사람/경우가 많다(흔하다)
nhiều người/trường hợp (thường thấy) = không ít ↔ ít = không nhiều (드EL hiếm, ít khi)
쉽다/용이하다
Dễ / Dễ dàng hoặc ngược lại Không dễ = Khó
또한 = 또 = 뿐만 아니라
cũng = hơn nữa
인기가 많다 = 관심을 갖다/받다 = 눈이 뙤다
(vấn đề nào đó) nhận được sự quan tâm, chú ý
준비하다 = 마련하다
chuẩn bị (phương pháp 方法 = 방안 = 대책)
생각하다 - 고려하다 사유하다
suy nghĩ, xem xét, cân nhắc (phải xem xét phương thức đúng đắn …) tư duy
올바른 = 바람직하다 = 마땅하다
đúng đắn, phù hợp
생각 = 사고 방식 = 입장 = 관점 = 의견
suy nghĩ, quan điểm (cần phải tôn trọng suy nghĩ của người khác)
상대방
đối phương = người khác
발생하다 = 생기다 = 일어나다 = 나타나다
xảy ra, phát sinh, diễn ra (vấn đề phát sinh)
대처하다
đối phó, ứng phó – xử lý – khắc phục, vượt qua - giải quyết – đối phó, phản ứng (đối phó, giải quyết vấn đề)
마주하다
đối diện, đối mặt = đối diện = trực diện = va chạm (gặp phải khó khăn lớn) - lâm vào, rơi vào tình huống nào – trải qua khó khăn, sự việc nào …
어려움
khó khăn = việc vất vả - nguy cơ - vấn đề - bất tiện, khó chịu - khổ nạn, thử thách – trở ngại, khó khăn (vượt qua thử thách)
그래서 - 그러므로 - 따라서 - 그러니까 - 이로 인해 - 그렇게 때문에
vì vậy, do đó, vì thế (Do đó, rất nhiều người đã bị thiệt hại)
그런데
nhưng (không hay dùng trong câu)
부족하다 - 모자라다 - 미흡하다- 불충분하다
thiếu, không đủ, chưa hoàn thiện (là một trong những yếu tố không thể thiếu)
마음에 들다
hài lòng, vừa ý
비용
chi phí – tiền
유발하다
gây ra, dẫn đến - gây ra, xúi giục *chiêu lai
만들다
tạo ra, làm ra - sáng tạo, tạo ra - sản xuất, chế tạo (sáng tạo ra tác phẩm mới)
일을 창출하다
tạo ra cơ hội việc làm
보수
thù lao, lương bổng, tiền công – tiền lương – tiền công – tiền lương tháng
일하는 사람
người lao động - tầng lớp lao động - người có việc làm – nhân viên
일하는 시간
thời gian làm việc
좋아하다
thích, ưa chuộng
경향
khuynh hướng, xu hướng
고치다
sửa chữa - sửa (cái gì đó bị hỏng) – sửa quần áo, giày dép… sửa văn bản
그만두다
ngừng, dừng lại bỏ cuộc
원인
lý do - động cơ, lý do - yếu tố
지식을 얻다
có được tri thức - lĩnh hội tri thức – có được
이해하다
hiểu, thấu hiểu nắm bắt - nhận thức (cần nhận thức tầm quan trọng của vấn đề này) – biết – nhận ra, giác ngộ
바쁜 사람
người bận rộn
직없이 없는 상태에 빠지다
rơi vào tình trạng không có việc làm – thất nghiệp, vô công rồi nghề
잘 버는 사람들
những người kiếm được nhiều tiền/ lương cao
수입이 적은 사람
người có thu nhập thấp - tầng lớp thu nhập thấp
자세하다
chi tiết, cụ thể (phải xây dựng kế hoạch cụ thể). tường tận
다른 점
sự khác biệt - điểm khác biệt - chênh lệch (cần nỗ lực để hiểu sự khác biệt giữa các thế hệ)
인재
nhân tài - người có tài năng - người có năng lực
양성하다
đào tạo, huấn luyện, nuôi dưỡng - bồi dưỡng - phát triển (vận hành các chương trình để bồi dưỡng nhân tài xuất sắc là một cách tốt)
빈곤
sự nghèo khó – nỗi khổ của cuộc sống – sự nghèo đói, kinh tế eo hẹp (Vấn đề nghèo đói không chỉ là vấn đề kinh tế mà còn là vấn đề xã hội)
유리하다
có lợi, thuận lợi - có ích, có lợi - hữu ích (Trường học ở khu vực thành thị có vị trí thuận lợi về tiếp cận thông tin)
해롭다
có hại, gây hại - xấu, không tốt -có hại - làm tổn hại (Căng thẳng quá mức gây hại cho sức khỏe tinh thần)
손실/피해/ 손상을 입다
bị tổn hại, thiệt hại (vì vấn đề này mà đã bị thiệt hại nghiêm trọng)
지나치다
quá mức, quá đà - nghiêm trọng, dữ dội (Nếu lo lắng quá mức thì ngược lại có hại cho sức khỏe)
걱정
lo lắng, lo âu (+ để chuyển thành động từ) (lo lắng quá mức có thể bị stress)
아끼다
tiết kiệm
배려하다
quan tâm - chú ý, quan tâm – quan tâm đến (phải quan tâm đến cảm xúc của người khác)
실천하다
thực hành, áp dụng vào thực tế- tiến hành – thực hiện – thực hiện- hành động (phải luôn cập nhật tri thức mới và thực hành nó)
악화되다
trở nên tồi tệ hơn, xấu đi - yếu đi – giảm sút, đi xuống – xấu đi, tồi tệ hơn (tình hình sức khỏe ngày càng xấu đi)
날이 갈수록
ngày càng, dần dần, từ từ, từng bước (vấn đề này ngày càng trở nên nghiêm trọng)
고갈되다
bị cạn kiệt - biến mất, không còn (Trước khi năng lượng bị cạn kiệt, cần phát triển năng lượng thay thế)
공급하다
cung cấp (chính phủ cần lên kế hoạch cung cấp lương thực cho các khu vực bị thiên tai)
원치 않다
không mong muốn (Để tránh các những hậu quả không mong muốn cần phải ….)
발전하다
phát triển, tiến bộ
줄이다
giảm thiểu (để giảm thiểu những thiệt hại không mong muốn thì việc chuẩn bị kế hoạch phù hợp là hết sức cần thiết)
물어보다
hỏi, hỏi thăm
싸다
rẻ, giá cả phải chăng - tiết kiệm, hợp lý (nhiều người có xu hướng yêu thích những sản phẩm giá cả phải chăng)
비싸다
đắt, mắc- giá trị cao. tốn nhiều chi phí
경우
trường hợp, tình huống - hiện tượng (Trong bất kỳ tình huống khó khăn nào, nếu không bỏ cuộc, bạn chắc chắn sẽ thành công)
반드시
nhất định, chắc chắn
부작용
tác dụng phụ, hệ quả không mong muốn - vấn đề - ảnh hưởng tiêu cực
받아들이다
tiếp nhận, thừa nhận, chấp nhận(mở lòng với 1 ý kiến, tình huống,…)
소중하다
quý giá, đáng trân trọng - có giá trị, đáng giá
키우다
nuôi dưỡng, phát triển
끊임없이
liên tục, không ngừng
누리다
tận hưởng (cuộc sống hạnh phúc)
이용하다
sử dụng - áp dụng - tận dụng, ứng dụng vào-sử dụng
끝나다
hoàn thành, kết thúc
냉철하다
lạnh lùng, sáng suốt, khách quan, có sự bình tĩnh và lý trí - khách quan (Cần có một phân tích lý trí và sáng suốt)
남녀노소
già trẻ lớn bé, không phân biệt tuổi tác, giới tính - mọi người = bất kỳ ai (để giải quyết vấn đề này thì dù là bất kỳ ai cũng phải cùng nhau nỗ lực)
확산되다
được lan rộng, lan truyền (Nhờ sự phát triển của Internet, thông tin lan truyền nhanh hơn. Do đó, khả năng chọn lọc thông tin đúng trở nên quan trọng)
흔하다
thường thấy, phổ biến (Việc thanh thiếu niên trải qua căng thẳng học tập là điều thường thấy)
청소년
thanh thiếu niên - thế hệ trẻ (Nghiện điện thoại ở thanh thiếu niên có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến việc học tập)
나이가 많은 사람
người già (Các chính sách hỗ trợ kinh tế cho tầng lớp người cao tuổi ngày càng trở nên quan trọng)
실력
năng lực, khả năng (Trong xã hội nơi năng lực là quan trọng, mọi người đang đầu tư nhiều thời gian vào việc phát triển bản thân)
일하다
làm việc (Trong xã hội, mọi người phải làm việc chăm chỉ để phát huy khả năng của mình)
공부하다
học tập, tiếp thu (Việc tiếp thu một kỹ năng sẽ giúp bạn thuận lợi trong việc tìm kiếm công việc)
사다
mua (Nhờ vào sự phát triển của Internet mà ngày nay có thể dễ dàng mua sắm online)
열심히 하다
chăm chỉ, nỗ lực (Học sinh phải nỗ lực để đạt được kết quả tốt)