Vietnamese Vocabulary

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/79

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Vocabulary flashcards in Vietnamese from lecture notes.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

80 Terms

1
New cards

여러 가지 - 수많은 다양한

nhiều … (ưu điểm, nhược điểm, lý do, vấn đề, giải pháp, phương pháp,…)

2
New cards

…..사람/경우가 많다(흔하다)

nhiều người/trường hợp (thường thấy) = không ít ↔ ít = không nhiều (드EL hiếm, ít khi)

3
New cards

쉽다/용이하다

Dễ / Dễ dàng hoặc ngược lại Không dễ = Khó

4
New cards

또한 = 또 = 뿐만 아니라

cũng = hơn nữa

5
New cards

인기가 많다 = 관심을 갖다/받다 = 눈이 뙤다

(vấn đề nào đó) nhận được sự quan tâm, chú ý

6
New cards

준비하다 = 마련하다

chuẩn bị (phương pháp 方法 = 방안 = 대책)

7
New cards

생각하다 - 고려하다 사유하다

suy nghĩ, xem xét, cân nhắc (phải xem xét phương thức đúng đắn …) tư duy

8
New cards

올바른 = 바람직하다 = 마땅하다

đúng đắn, phù hợp

9
New cards

생각 = 사고 방식 = 입장 = 관점 = 의견

suy nghĩ, quan điểm (cần phải tôn trọng suy nghĩ của người khác)

10
New cards

상대방

đối phương = người khác

11
New cards

발생하다 = 생기다 = 일어나다 = 나타나다

xảy ra, phát sinh, diễn ra (vấn đề phát sinh)

12
New cards

대처하다

đối phó, ứng phó – xử lý – khắc phục, vượt qua - giải quyết – đối phó, phản ứng (đối phó, giải quyết vấn đề)

13
New cards

마주하다

đối diện, đối mặt = đối diện = trực diện = va chạm (gặp phải khó khăn lớn) - lâm vào, rơi vào tình huống nào – trải qua khó khăn, sự việc nào …

14
New cards

어려움

khó khăn = việc vất vả - nguy cơ - vấn đề - bất tiện, khó chịu - khổ nạn, thử thách – trở ngại, khó khăn (vượt qua thử thách)

15
New cards

그래서 - 그러므로 - 따라서 - 그러니까 - 이로 인해 - 그렇게 때문에

vì vậy, do đó, vì thế (Do đó, rất nhiều người đã bị thiệt hại)

16
New cards

그런데

nhưng (không hay dùng trong câu)

17
New cards

부족하다 - 모자라다 - 미흡하다- 불충분하다

thiếu, không đủ, chưa hoàn thiện (là một trong những yếu tố không thể thiếu)

18
New cards

마음에 들다

hài lòng, vừa ý

19
New cards

비용

chi phí – tiền

20
New cards

유발하다

gây ra, dẫn đến - gây ra, xúi giục *chiêu lai

21
New cards

만들다

tạo ra, làm ra - sáng tạo, tạo ra - sản xuất, chế tạo (sáng tạo ra tác phẩm mới)

22
New cards

일을 창출하다

tạo ra cơ hội việc làm

23
New cards

보수

thù lao, lương bổng, tiền công – tiền lương – tiền công – tiền lương tháng

24
New cards

일하는 사람

người lao động - tầng lớp lao động - người có việc làm – nhân viên

25
New cards

일하는 시간

thời gian làm việc

26
New cards

좋아하다

thích, ưa chuộng

27
New cards

경향

khuynh hướng, xu hướng

28
New cards

고치다

sửa chữa - sửa (cái gì đó bị hỏng) – sửa quần áo, giày dép… sửa văn bản

29
New cards

그만두다

ngừng, dừng lại bỏ cuộc

30
New cards

원인

lý do - động cơ, lý do - yếu tố

31
New cards

지식을 얻다

có được tri thức - lĩnh hội tri thức – có được

32
New cards

이해하다

hiểu, thấu hiểu nắm bắt - nhận thức (cần nhận thức tầm quan trọng của vấn đề này) – biết – nhận ra, giác ngộ

33
New cards

바쁜 사람

người bận rộn

34
New cards

직없이 없는 상태에 빠지다

rơi vào tình trạng không có việc làm – thất nghiệp, vô công rồi nghề

35
New cards

잘 버는 사람들

những người kiếm được nhiều tiền/ lương cao

36
New cards

수입이 적은 사람

người có thu nhập thấp - tầng lớp thu nhập thấp

37
New cards

자세하다

chi tiết, cụ thể (phải xây dựng kế hoạch cụ thể). tường tận

38
New cards

다른 점

sự khác biệt - điểm khác biệt - chênh lệch (cần nỗ lực để hiểu sự khác biệt giữa các thế hệ)

39
New cards

인재

nhân tài - người có tài năng - người có năng lực

40
New cards

양성하다

đào tạo, huấn luyện, nuôi dưỡng - bồi dưỡng - phát triển (vận hành các chương trình để bồi dưỡng nhân tài xuất sắc là một cách tốt)

41
New cards

빈곤

sự nghèo khó – nỗi khổ của cuộc sống – sự nghèo đói, kinh tế eo hẹp (Vấn đề nghèo đói không chỉ là vấn đề kinh tế mà còn là vấn đề xã hội)

42
New cards

유리하다

có lợi, thuận lợi - có ích, có lợi - hữu ích (Trường học ở khu vực thành thị có vị trí thuận lợi về tiếp cận thông tin)

43
New cards

해롭다

có hại, gây hại - xấu, không tốt -có hại - làm tổn hại (Căng thẳng quá mức gây hại cho sức khỏe tinh thần)

44
New cards

손실/피해/ 손상을 입다

bị tổn hại, thiệt hại (vì vấn đề này mà đã bị thiệt hại nghiêm trọng)

45
New cards

지나치다

quá mức, quá đà - nghiêm trọng, dữ dội (Nếu lo lắng quá mức thì ngược lại có hại cho sức khỏe)

46
New cards

걱정

lo lắng, lo âu (+ để chuyển thành động từ) (lo lắng quá mức có thể bị stress)

47
New cards

아끼다

tiết kiệm

48
New cards

배려하다

quan tâm - chú ý, quan tâm – quan tâm đến (phải quan tâm đến cảm xúc của người khác)

49
New cards

실천하다

thực hành, áp dụng vào thực tế- tiến hành – thực hiện – thực hiện- hành động (phải luôn cập nhật tri thức mới và thực hành nó)

50
New cards

악화되다

trở nên tồi tệ hơn, xấu đi - yếu đi – giảm sút, đi xuống – xấu đi, tồi tệ hơn (tình hình sức khỏe ngày càng xấu đi)

51
New cards

날이 갈수록

ngày càng, dần dần, từ từ, từng bước (vấn đề này ngày càng trở nên nghiêm trọng)

52
New cards

고갈되다

bị cạn kiệt - biến mất, không còn (Trước khi năng lượng bị cạn kiệt, cần phát triển năng lượng thay thế)

53
New cards

공급하다

cung cấp (chính phủ cần lên kế hoạch cung cấp lương thực cho các khu vực bị thiên tai)

54
New cards

원치 않다

không mong muốn (Để tránh các những hậu quả không mong muốn cần phải ….)

55
New cards

발전하다

phát triển, tiến bộ

56
New cards

줄이다

giảm thiểu (để giảm thiểu những thiệt hại không mong muốn thì việc chuẩn bị kế hoạch phù hợp là hết sức cần thiết)

57
New cards

물어보다

hỏi, hỏi thăm

58
New cards

싸다

rẻ, giá cả phải chăng - tiết kiệm, hợp lý (nhiều người có xu hướng yêu thích những sản phẩm giá cả phải chăng)

59
New cards

비싸다

đắt, mắc- giá trị cao. tốn nhiều chi phí

60
New cards

경우

trường hợp, tình huống - hiện tượng (Trong bất kỳ tình huống khó khăn nào, nếu không bỏ cuộc, bạn chắc chắn sẽ thành công)

61
New cards

반드시

nhất định, chắc chắn

62
New cards

부작용

tác dụng phụ, hệ quả không mong muốn - vấn đề - ảnh hưởng tiêu cực

63
New cards

받아들이다

tiếp nhận, thừa nhận, chấp nhận(mở lòng với 1 ý kiến, tình huống,…)

64
New cards

소중하다

quý giá, đáng trân trọng - có giá trị, đáng giá

65
New cards

키우다

nuôi dưỡng, phát triển

66
New cards

끊임없이

liên tục, không ngừng

67
New cards

누리다

tận hưởng (cuộc sống hạnh phúc)

68
New cards

이용하다

sử dụng - áp dụng - tận dụng, ứng dụng vào-sử dụng

69
New cards

끝나다

hoàn thành, kết thúc

70
New cards

냉철하다

lạnh lùng, sáng suốt, khách quan, có sự bình tĩnh và lý trí - khách quan (Cần có một phân tích lý trí và sáng suốt)

71
New cards

남녀노소

già trẻ lớn bé, không phân biệt tuổi tác, giới tính - mọi người = bất kỳ ai (để giải quyết vấn đề này thì dù là bất kỳ ai cũng phải cùng nhau nỗ lực)

72
New cards

확산되다

được lan rộng, lan truyền (Nhờ sự phát triển của Internet, thông tin lan truyền nhanh hơn. Do đó, khả năng chọn lọc thông tin đúng trở nên quan trọng)

73
New cards

흔하다

thường thấy, phổ biến (Việc thanh thiếu niên trải qua căng thẳng học tập là điều thường thấy)

74
New cards

청소년

thanh thiếu niên - thế hệ trẻ (Nghiện điện thoại ở thanh thiếu niên có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến việc học tập)

75
New cards

나이가 많은 사람

người già (Các chính sách hỗ trợ kinh tế cho tầng lớp người cao tuổi ngày càng trở nên quan trọng)

76
New cards

실력

năng lực, khả năng (Trong xã hội nơi năng lực là quan trọng, mọi người đang đầu tư nhiều thời gian vào việc phát triển bản thân)

77
New cards

일하다

làm việc (Trong xã hội, mọi người phải làm việc chăm chỉ để phát huy khả năng của mình)

78
New cards

공부하다

học tập, tiếp thu (Việc tiếp thu một kỹ năng sẽ giúp bạn thuận lợi trong việc tìm kiếm công việc)

79
New cards

사다

mua (Nhờ vào sự phát triển của Internet mà ngày nay có thể dễ dàng mua sắm online)

80
New cards

열심히 하다

chăm chỉ, nỗ lực (Học sinh phải nỗ lực để đạt được kết quả tốt)