1/53
hình phạt tử hình cho những tội phạm nguy hiểm
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
execute - verb
tử hình
deter - verb
ngăn chặn, răn đe
convict - verb
kết án
rehabilitate - verb
cải tạo
violate - verb
vi phạm
justice system
hệ thống pháp luật
deterrent - noun
yếu tố răn đe
miscarriage of justice
sử oan
human rights
quyền con người
offender / perpetrator
tội phạm
irreversible - adj
không thể đảo ngược
humane/ inhumane - adj
nhân đạo / vô nhân đạo
severe / extreme
nghiêm trọng
justifiable - adj
có thể biện minh, chính đáng
serve as a deterrent
đóng vai trò ngăn chặn
violate fundamental human rights
vi phạm các quyền cơ bản của con người
face the death penalty
đối mặt với án tử hình
wrongly conviction
kết án sai
life imprisonment as an alternative
án tù chung thân như một sự thay thế
poverty and unemployment drive people to commit crimes
nghèo đói và thất nghiệp khiến nhiều người phạm tội
lack of education leads to poor moral judgment
thiếu giáo dục dẫn đến sự suy giảm nhận thức đạo đức
influence from peers or gangs encourages illegal behavior
ảnh hưởng từ bạn bè xấu hoặc băng nhóm khiến người ta làm việc phi pháp.
weak law enforcement fails to deter crime
cơ quan thực thi pháp luật yếu kém không thể ngăn chặn tội phạm
drug and alcohol addiction often lead to criminal acts
nghiện ma tuý và rượu thường dẫn đến hành vi phạm pháp
violent crime ( murder, assault
tội phạm bạo lực ( giết người, hành hung
white- collar crime ( fraud, embezzlement
tội phạm cổ cồn trắng ( lừa đảo, biển thủ
cybercrime ( hacking, identity theft
tội phạm mạng, tin tặc đánh cắp danh tính
juvenile crime
tội phạm vị thành niên
drug- related crime
tội phạm liên quan đến ma tuý
improve education and awareness from an early age
cải thiện giáo dục và nâng cao nhận thức từ sớm
provide job opportunities and reduce poverty
tạo cơ hội việc làm và giảm nghèo
increase police presence and surveillance
tăng cường lực lượng cảnh sát và giám sát
stricter laws and harsher punishments
luật nghiêm hơn và hình phạt nặng hơn
offer rehabilitation programs for offenders
cung cấp chương trình cải tạo cho người phạm tội
capital punishment
án tử hình
life imprisonment
tù chung thân
community service
lao động công ích
fines or penalties
phạt tiền
rehabilitation instead of punishment
cải tạo thay vì trùng phạt
deters future criminals
có thể gây oan sai
brings justice to victims
không giúp cải tạo người phạm tội
maintains order in society
vô nhân đạo và vi phạm quyền con người
shows seriousness of law
không giải quyết gốc rễ vấn đề