말하기

5.0(1)
studied byStudied by 6 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/599

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Korean

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

600 Terms

1
New cards

여기에 이사한지 얼마 안 돼서 아직 좀 낯설어요

Mới chuyển đến đây chưa bao lâu nên vẫn còn chưa quen lắm

2
New cards

부모님께 물어보나 마나 허락하지 않으실 거야

có hỏi bố mẹ cũng vậy thôi, bố mẹ ko cho phép đâu

3
New cards

이건 어제 먹다 남은 과자 맞지. 눅눅해졌어

Này là bimbim ăn dở hqua đúng ko. ỉu hết cả rồi

4
New cards

얻다 대고 그렇게 말해?

m dựa vào đâu mà nói vậy?

5
New cards

상사가 까라면 까야지. 우리는 시키는 대로 할 수밖에 있나

Sếp bảo sao thì làm vậy. bọn mình còn làm gì được ngoài nghe theo chứ

6
New cards

주워들으려면 제대로 주워들어

nếu định HÓNG HỚT thì hóng hớt cho đúng đi

<p>nếu định <strong>HÓNG HỚT</strong> thì hóng hớt cho đúng đi</p>
7
New cards

뭔가 잘못 알고 계신 것 같아요

hình như bạn đang hiểu sai thì phải (kính ngữ)

8
New cards

연애운이 안 좋아

lận đận tình duyên

9
New cards

아직 결정된 것도 없는데 호들갑 지 마

Chưa có gì quyết định mà, đừng cuống cuồng lên thế

10
New cards

여기 내가 쓴 돈이 얼마인데

t đã đổ bao nhiêu tiền vào đây chứ

11
New cards

뭘 하라는 건데?

vậy em muốn thế nào? (Rốt cuộc em bảo tôi phải làm gì?)

12
New cards

좀 늦게 올 거야. 근데 오긴 올 거야

t đến trễ xíu nha. nhưng nói đến là đến

13
New cards

왜 말하려다 말았어?

sao tính nói gì lại thôi vậy?

14
New cards

물어보려다 말았어

t định hỏi lại thôi

15
New cards

불평하기 전에 먼저 역지사지 친구의 입장을 생각해 봐

trước khi bất mãn hãy thử đặt mình vào tình huống của bạn mà suy nghĩ thử

16
New cards

걸어서 가기에는 거리 좀 있어

để mà đi bộ thì hơi xa

17
New cards

그때부터 뭔가 조짐이 보인다 했어

từ lúc đó t đã thấy nghi nghi rồi

18
New cards

그냥 다 털어놓는 거 어때?

hay (bọn mình) nói thẳng ra hết thì sao?

19
New cards

사람을 돕는 데에 애 어른이 어디 있겠어?

việc giúp người thì việc (phân biệt) già trẻ ở đâu ra chứ

20
New cards

질리개뿔

chán cái con khỉ :))

21
New cards

낮잠을 많이 잤더니 밤에 잠이 안 오네

ngủ trưa nhiều quá nên tối ko buồn ngủ

22
New cards

좌절하지 마

đừng có nản (sau khi thất bại)

<p>đừng có nản (sau khi thất bại)</p>
23
New cards

조바심 내지 마

đừng có nóng vội (hấp tấp)

24
New cards

누가 뭐래도

dù ai có nói gì

25
New cards

그 빵이 얼마나 맛있길래 사람들이 길게 줄을 서서 사려고 하는 거야?

cái bánh đó ngon đến mức nào mà nhiều ng xếp hàng dài để mua nó vậy chứ?

26
New cards

잠깐 눈을 붙이려고 했는데 아침까지 자고 말았어

định chợp mắt chút xíu mà (cuối cùng lại) ngủ quên tới sáng mất

27
New cards

같이 살면서 서로 닮아가게 된다

live together -> dần giống nhau

28
New cards

필요할 때만 널 찾는 친구가 무슨 친구냐?

bạn gì mà chỉ khi cần mới tìm đến mày chứ?

29
New cards

이 영화는 실제 있었던 이야기를 바탕으로 만든 거래요

nghe nói bộ phim được làm dựa trên câu chuyện có thật

30
New cards

원래 하기 싫어하는 애들이 되는 거잖아

ghét của nào trời cho của đó mà

31
New cards

10분이면 몰라도 1시간이면 기다릴 수 없어

nếu 10p thì được chứ t ko thể đợi được 1 tiếng

32
New cards

언니 같이 가면 몰라도 나 혼자는 안 갈래

nếu chị đi cùng thì may ra, 1 mình e ko đi đâu

33
New cards

가도 재밌없을 게 뻔하데 뭐하러 가?

biết rõ dù đi cũng ko có gì vui thì đi làm gì

34
New cards

한국에서 산다고 해서 다 한국말 잘하는 것은 아니야

ko phải cứ sống ở hàn là đều giỏi tiếng hàn đâu

35
New cards

너무 철벅 치지 마

dont FRIENDZONE me

36
New cards

한 번 의심하게 되면 우리 관계를 되돌리기가 어려워

1 khi đã nghi ngờ thì mqh khó mà trở lại như trước

37
New cards

말 안 해도 눈빛만 봐도 알 수 있어

dù ko nói nhưng nhìn vào mắt cũng hiểu

38
New cards

옷장에 옷이 이렇게 많은데도 또 옷을 산다고?

tủ quá trời quần áo mà muốn mua nữa hả

39
New cards

이번은 성공할 것 같은 예감이 들어

t có dự cảm lần này sẽ thành công

40
New cards

더 이상 오빠한테 신세 지고 싶지 않아

em ko muốn mang ơn a thêm nữa

41
New cards

나 이렇게 맨날 오빠한테 신세만 지니까 미안해

suốt ngày cứ nhờ vả a thôi nên e thấy có lỗi

42
New cards

독립해서 살다 보면 저절로 요리도 하고 청소도 하게 됐네

sống tự lập rồi cũng tự động biết nấu ăn giặt giũ

43
New cards

뷔가 뭐라고 말했길래 이렇게 화났어?

V nói gì mà m giận dữ vậy

44
New cards

연중 이맘때는 손님이 뜸해

tầm này trong năm vắng khách lắm

45
New cards

매년 이맘때 여행가는데

tầm này hằng năm là đang đi du lịch

46
New cards

다리가 저려가지고

bị tê chân

47
New cards

맛이 다 거기서 거기지

vị giống nhau hết ấy mà

48
New cards

가까울 줄 알고 걸어갔는데 생각보다 멀었네

tưởng gần nên đi bộ ai ngờ xa xỉu

49
New cards

싫다는데 억지로 시키지 마

a ấy nói ko thích mà, đừng có ép

50
New cards

고등학교 때 이후로 키가 안 자라. 키가 큰 사람이 부러워
(키가 자라다)

sau cấp 3 là t ko cao nữa nên ghen tị vs ng cao

51
New cards

설명 좀 해 보지 그래

ko phải m nên giải thích sao

52
New cards

늦으면 늦는다고 전화를 해 줘야지

nếu đến muộn phải gọi điện báo đến muộn chứ

53
New cards

지는 사람이 점심 값 내는 게 어때?

ng thua trả tiền cơm trưa được chứ?

54
New cards

화가 난 건 아니고 그냥 조금 실망했을 뿐이야

em ko có giận, chỉ là hơi thất vọng thôi

55
New cards

인사치레로 말하는 거야

ngta chỉ nói xã giao thôi

56
New cards

뿌린 대로 거두는 거야

gieo nhân nào gặt quả nấy

<p>gieo nhân nào gặt quả nấy</p>
57
New cards

너무 더워서 내 눈에 뭐가 씌었나 봐

chắc do nóng quá nên t ko được tỉnh táo ( bị hoa mắt)

58
New cards

싸가지 없게 지껄이네

đúng là vô lễ còn nói lảm nhảm, ồn ào, oang oang, huyên thuyên

59
New cards

이번에 만나니까 이상하게 거리감 느껴지더라

lần gặp mặt này tự nhiên t cảm thấy xa cách 1 cách lạ kỳ

60
New cards

무음이라 몰랐어

왜 전화 안 받아? - my phone is on mute

61
New cards

머리가 떡졌어

tóc BẾT

62
New cards

내가 어제 뭐라고 말했는지 기억해?

m có nhớ những gì t nói hqua ko?

63
New cards

소리 좀 키워 줘 / 줄여 줘

mở tiếng to xíu / nhỏ xíu

64
New cards

먼저 내 질문에 답해 줘

trả lời câu hỏi của t trước đã

65
New cards

급한 수록 돌아가라고 하잖아. 천천히 해

càng vội càng sai mà. từ từ thôi

66
New cards

담배를 끊겠다는 약속은 완전히 공수표가 되어버렸네

hóa ra lời hứa bỏ thuốc chỉ là lời hứa suông

67
New cards

언제 커피 한 잔 같이 해

khi nào đi cà phê nha

68
New cards

그것은 좋지도 나쁘지도 않아

việc đó ko tốt cũng ko xấu

69
New cards

이렇게 큰 꽃 보는 거 처음이야

lần đầu tiên t thấy hoa bự như v á

70
New cards

말로만 하지 마

đừng có nói mà ko làm

71
New cards

차린 건 없지만 많이 드세요

ko có gì nhiều nhưng mà ăn nhiều vào he

72
New cards

밥이 아직 덜 됐어

cơm chưa chín hẳn

73
New cards

누가 그러래?

who said that?

74
New cards

내가 언제 그랬다고 그래?

t làm v bao giờ mà m nói thế?

75
New cards

내가 언제 그런 약속을 했다고 그래?

t đã hứa như vậy bao giờ đâu mà m nói v

76
New cards

회사 앞에 생긴 카페 가 볼래?

đi thử quán cf mới mở trước cty ko?

77
New cards

이 일을 말하게 되니 마음이 가볍게 느껴지네

nói chuyện này xong thấy nhẹ lòng hẳn

78
New cards

하루 벌어 먹고 살아

kiếm sống qua ngày

79
New cards

누가 무서워한다는 거야?

ai nói t sợ chứ

80
New cards

이게 꿈인지 생시인지 모르겠어

ko biết đây là mơ hay thật nữa

81
New cards

진짜 증발해 버렸네. 얼굴 까먹을 것 같아

MẤT HÚT luôn ha, t muốn quên mặt m luôn r

82
New cards

그 사람과 그리 가깝지 않아

t ko thân với a ấy đến v

83
New cards

어차피 내가 질 게 뻔한데 이걸 이 열심히 할 필요가 있어?

dù gì t cũng thua thôi có cần thiết phải cố gắng đến v k?

84
New cards

괜찮아. 안 데려다 줘 돼

ko sao đâu, ko cần đưa t về

85
New cards

어리다고 깔보지 마

đừng có thấy t còn nhỏ mà khinh thường

86
New cards

제가 몇 살로 보여요? (맞혀 보세요)

trông tôi khoảng bn tuổi ( Đoán xem)

87
New cards

서른에 가까워 (서른쯤 됐어)

gần 30 tuổi

88
New cards

올해로 30대에 접어들었어

năm nay t sẽ bước vào tuổi 30

89
New cards

요즘 감정기복이 심해

dạo này tâm trạng cứ vui buồn thất thường

90
New cards

왜 말하다 말아?

sao đang nói lại thôi r?

91
New cards

왜 가다 말아?

sao đang đi lại dừng?

92
New cards

저야말로 감사해야죠

tôi mới là ng phải cảm ơn

93
New cards

돌려서 말하는 게 별로니까 본론 말해

t ko thích nói vòng vo, nói ý chính thôi

94
New cards

부재중 전화가 10통이나 떴어 (왔어)

có tận 10 cuộc gọi nhỡ

95
New cards

매날 한다고 말만 하고 바쁘다는 핑계만 대

lúc nào m cũng chỉ nói miệng sẽ làm rồi toàn lấy cớ bận thôi ...

96
New cards

빈털털이야. 나 거지

t ko có tiền, i'm broke (ăn mày)

97
New cards

이 영화 완전 띵작이야 (띵작 =명작)

Bộ phim này đúng là 1 kiệt tác

98
New cards

회사가 바쁜데 나이롱 환자처럼 아프다고 해서 빠졌어

cty bao việc mà nó còn giả bệnh để trốn việc

99
New cards

이거 좀 접시에 담아줄래

Bày này ra dĩa dùm t nhé

100
New cards

최선 같은 소리하고 있네. 맨날 빈둥거리더니

Cố hết sức cái cái khỉ. Lúc nào cũng ăn ko ngồi rồi