1/599
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
여기에 이사한지 얼마 안 돼서 아직 좀 낯설어요
Mới chuyển đến đây chưa bao lâu nên vẫn còn chưa quen lắm
부모님께 물어보나 마나 허락하지 않으실 거야
có hỏi bố mẹ cũng vậy thôi, bố mẹ ko cho phép đâu
이건 어제 먹다 남은 과자 맞지. 눅눅해졌어
Này là bimbim ăn dở hqua đúng ko. ỉu hết cả rồi
뭐 얻다 대고 그렇게 말해?
m dựa vào đâu mà nói vậy?
상사가 까라면 까야지. 우리는 시키는 대로 할 수밖에 있나
Sếp bảo sao thì làm vậy. bọn mình còn làm gì được ngoài nghe theo chứ
주워들으려면 제대로 주워들어
nếu định HÓNG HỚT thì hóng hớt cho đúng đi
뭔가 잘못 알고 계신 것 같아요
hình như bạn đang hiểu sai thì phải (kính ngữ)
연애운이 안 좋아
lận đận tình duyên
아직 결정된 것도 없는데 호들갑 떨지 마
Chưa có gì quyết định mà, đừng cuống cuồng lên thế
여기 내가 쓴 돈이 얼마인데
t đã đổ bao nhiêu tiền vào đây chứ
뭘 하라는 건데?
vậy em muốn thế nào? (Rốt cuộc em bảo tôi phải làm gì?)
좀 늦게 올 거야. 근데 오긴 올 거야
t đến trễ xíu nha. nhưng nói đến là đến
왜 말하려다 말았어?
sao tính nói gì lại thôi vậy?
물어보려다 말았어
t định hỏi lại thôi
불평하기 전에 먼저 역지사지로 친구의 입장을 생각해 봐
trước khi bất mãn hãy thử đặt mình vào tình huống của bạn mà suy nghĩ thử
걸어서 가기에는 거리 좀 있어
để mà đi bộ thì hơi xa
그때부터 뭔가 조짐이 보인다 했어
từ lúc đó t đã thấy nghi nghi rồi
그냥 다 털어놓는 거 어때?
hay (bọn mình) nói thẳng ra hết thì sao?
사람을 돕는 데에 애 어른이 어디 있겠어?
việc giúp người thì việc (phân biệt) già trẻ ở đâu ra chứ
질리긴 개뿔
chán cái con khỉ :))
낮잠을 많이 잤더니 밤에 잠이 안 오네
ngủ trưa nhiều quá nên tối ko buồn ngủ
좌절하지 마
đừng có nản (sau khi thất bại)
조바심 내지 마
đừng có nóng vội (hấp tấp)
누가 뭐래도
dù ai có nói gì
그 빵이 얼마나 맛있길래 사람들이 길게 줄을 서서 사려고 하는 거야?
cái bánh đó ngon đến mức nào mà nhiều ng xếp hàng dài để mua nó vậy chứ?
잠깐 눈을 붙이려고 했는데 아침까지 자고 말았어
định chợp mắt chút xíu mà (cuối cùng lại) ngủ quên tới sáng mất
같이 살면서 서로 닮아가게 된다
live together -> dần giống nhau
필요할 때만 널 찾는 친구가 무슨 친구냐?
bạn gì mà chỉ khi cần mới tìm đến mày chứ?
이 영화는 실제 있었던 이야기를 바탕으로 만든 거래요
nghe nói bộ phim được làm dựa trên câu chuyện có thật
원래 하기 싫어하는 애들이 되는 거잖아
ghét của nào trời cho của đó mà
10분이면 몰라도 1시간이면 기다릴 수 없어
nếu 10p thì được chứ t ko thể đợi được 1 tiếng
언니 같이 가면 몰라도 나 혼자는 안 갈래
nếu chị đi cùng thì may ra, 1 mình e ko đi đâu
가도 재밌없을 게 뻔하데 뭐하러 가?
biết rõ dù đi cũng ko có gì vui thì đi làm gì
한국에서 산다고 해서 다 한국말 잘하는 것은 아니야
ko phải cứ sống ở hàn là đều giỏi tiếng hàn đâu
너무 철벅 치지 마
dont FRIENDZONE me
한 번 의심하게 되면 우리 관계를 되돌리기가 어려워
1 khi đã nghi ngờ thì mqh khó mà trở lại như trước
말 안 해도 눈빛만 봐도 알 수 있어
dù ko nói nhưng nhìn vào mắt cũng hiểu
옷장에 옷이 이렇게 많은데도 또 옷을 산다고?
tủ quá trời quần áo mà muốn mua nữa hả
이번은 성공할 것 같은 예감이 들어
t có dự cảm lần này sẽ thành công
더 이상 오빠한테 신세 지고 싶지 않아
em ko muốn mang ơn a thêm nữa
나 이렇게 맨날 오빠한테 신세만 지니까 미안해
suốt ngày cứ nhờ vả a thôi nên e thấy có lỗi
독립해서 살다 보면 저절로 요리도 하고 청소도 하게 됐네
sống tự lập rồi cũng tự động biết nấu ăn giặt giũ
뷔가 뭐라고 말했길래 이렇게 화났어?
V nói gì mà m giận dữ vậy
연중 이맘때는 손님이 뜸해
tầm này trong năm vắng khách lắm
매년 이맘때 여행가는데
tầm này hằng năm là đang đi du lịch
다리가 저려가지고
bị tê chân
맛이 다 거기서 거기지
vị giống nhau hết ấy mà
가까울 줄 알고 걸어갔는데 생각보다 멀었네
tưởng gần nên đi bộ ai ngờ xa xỉu
싫다는데 억지로 시키지 마
a ấy nói ko thích mà, đừng có ép
고등학교 때 이후로 키가 안 자라. 키가 큰 사람이 부러워
(키가 자라다)
sau cấp 3 là t ko cao nữa nên ghen tị vs ng cao
설명 좀 해 보지 그래
ko phải m nên giải thích sao
늦으면 늦는다고 전화를 해 줘야지
nếu đến muộn phải gọi điện báo đến muộn chứ
지는 사람이 점심 값 내는 게 어때?
ng thua trả tiền cơm trưa được chứ?
화가 난 건 아니고 그냥 조금 실망했을 뿐이야
em ko có giận, chỉ là hơi thất vọng thôi
인사치레로 말하는 거야
ngta chỉ nói xã giao thôi
뿌린 대로 거두는 거야
gieo nhân nào gặt quả nấy
너무 더워서 내 눈에 뭐가 씌었나 봐
chắc do nóng quá nên t ko được tỉnh táo ( bị hoa mắt)
싸가지 없게 지껄이네
đúng là vô lễ còn nói lảm nhảm, ồn ào, oang oang, huyên thuyên
이번에 만나니까 이상하게 거리감 느껴지더라
lần gặp mặt này tự nhiên t cảm thấy xa cách 1 cách lạ kỳ
무음이라 몰랐어
왜 전화 안 받아? - my phone is on mute
머리가 떡졌어
tóc BẾT
내가 어제 뭐라고 말했는지 기억해?
m có nhớ những gì t nói hqua ko?
소리 좀 키워 줘 / 줄여 줘
mở tiếng to xíu / nhỏ xíu
먼저 내 질문에 답해 줘
trả lời câu hỏi của t trước đã
급한 수록 돌아가라고 하잖아. 천천히 해
càng vội càng sai mà. từ từ thôi
담배를 끊겠다는 약속은 완전히 공수표가 되어버렸네
hóa ra lời hứa bỏ thuốc chỉ là lời hứa suông
언제 커피 한 잔 같이 해
khi nào đi cà phê nha
그것은 좋지도 나쁘지도 않아
việc đó ko tốt cũng ko xấu
이렇게 큰 꽃 보는 거 처음이야
lần đầu tiên t thấy hoa bự như v á
말로만 하지 마
đừng có nói mà ko làm
차린 건 없지만 많이 드세요
ko có gì nhiều nhưng mà ăn nhiều vào he
밥이 아직 덜 됐어
cơm chưa chín hẳn
누가 그러래?
who said that?
내가 언제 그랬다고 그래?
t làm v bao giờ mà m nói thế?
내가 언제 그런 약속을 했다고 그래?
t đã hứa như vậy bao giờ đâu mà m nói v
회사 앞에 생긴 카페 가 볼래?
đi thử quán cf mới mở trước cty ko?
이 일을 말하게 되니 마음이 가볍게 느껴지네
nói chuyện này xong thấy nhẹ lòng hẳn
하루 벌어 먹고 살아
kiếm sống qua ngày
누가 무서워한다는 거야?
ai nói t sợ chứ
이게 꿈인지 생시인지 모르겠어
ko biết đây là mơ hay thật nữa
진짜 증발해 버렸네. 얼굴 까먹을 것 같아
MẤT HÚT luôn ha, t muốn quên mặt m luôn r
그 사람과 그리 가깝지 않아
t ko thân với a ấy đến v
어차피 내가 질 게 뻔한데 이걸 굳이 열심히 할 필요가 있어?
dù gì t cũng thua thôi có cần thiết phải cố gắng đến v k?
괜찮아. 안 데려다 줘 돼
ko sao đâu, ko cần đưa t về
어리다고 깔보지 마
đừng có thấy t còn nhỏ mà khinh thường
제가 몇 살로 보여요? (맞혀 보세요)
trông tôi khoảng bn tuổi ( Đoán xem)
서른에 가까워 (서른쯤 됐어)
gần 30 tuổi
올해로 30대에 접어들었어
năm nay t sẽ bước vào tuổi 30
요즘 감정기복이 심해
dạo này tâm trạng cứ vui buồn thất thường
왜 말하다 말아?
sao đang nói lại thôi r?
왜 가다 말아?
sao đang đi lại dừng?
저야말로 감사해야죠
tôi mới là ng phải cảm ơn
돌려서 말하는 게 별로니까 본론 말해
t ko thích nói vòng vo, nói ý chính thôi
부재중 전화가 10통이나 떴어 (왔어)
có tận 10 cuộc gọi nhỡ
매날 한다고 말만 하고 바쁘다는 핑계만 대고
lúc nào m cũng chỉ nói miệng sẽ làm rồi toàn lấy cớ bận thôi ...
나 빈털털이야. 나 거지야
t ko có tiền, i'm broke (ăn mày)
이 영화 완전 띵작이야 (띵작 =명작)
Bộ phim này đúng là 1 kiệt tác
회사가 바쁜데 나이롱 환자처럼 아프다고 해서 빠졌어
cty bao việc mà nó còn giả bệnh để trốn việc
이거 좀 접시에 담아줄래
Bày này ra dĩa dùm t nhé
최선 같은 소리하고 있네. 맨날 빈둥거리더니
Cố hết sức cái cái khỉ. Lúc nào cũng ăn ko ngồi rồi