1/44
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Chức năng nào sau đây là chức năng của tầng mạng trong mô hình OSI?
Chọn đường và chuyển tiếp gói tin
Phát hiện và phục hồi lỗi
Kiểm soát lưu lượng mạng
Mã hóa dữ liệu
Chọn đường và chuyển tiếp gói tin
Ứng dụng sử dụng phần nào của hệ điều hành để thực hiện thiết lập kết nối TCP?
Networking stack
ARP message
Source port
Router
Networking stack
Bridge
Repeater hub
Router
Switching hub
Router
Mô tả nào sau đây là đúng nhất về quá trình đóng gói dữ liệu trong các giao thức mạng?
Đóng gói là quá trình phân đoạn dữ liệu thành các phần nhỏ hơn.
Đóng gói liên quan đến việc gói dữ liệu với thông tin giao thức ở mỗi lớp.
Đóng gói là phương pháp nén dữ liệu để truyền tải hiệu quả.
Đóng gói liên quan đến việc mã hóa dữ liệu cho mục đích bảo mật.
Đóng gói liên quan đến việc gói dữ liệu với thông tin giao thức ở mỗi lớp.
Lợi ích của caching trong local DNS server:
Bộ đệm DNS giúp tăng khả năng bảo mật trong DNS
Bộ nhớ đệm DNS đóng vai trò là máy chủ authoritative name cho nhiều tổ chức
Bộ đệm DNS cung cấp quyền truy cập ưu tiên vào máy chủ gốc vì yêu cầu DNS đến từ bộ đệm DNS cục bộ
Bộ đệm DNS cung cấp phản hồi nhanh hơn và giảm tải ở những máy chủ khác trong DNS, nếu tìm thấy câu trả lời cho truy vấn trong bộ đệm
Bộ đệm DNS cung cấp phản hồi nhanh hơn và giảm tải ở những máy chủ khác trong DNS, nếu tìm thấy câu trả lời cho truy vấn trong bộ đệm
Một HTTP message có thể được xử lý tại các thiết bị nào sau đây.
Access Point
Router
Switch
Proxy
Proxy
Trách nhiệm chính của các máy chủ Authoritative DNS Server trong hệ thống phân cấp DNS là gì?
Để cung cấp địa chỉ IP cho bất kỳ tên miền nào được truy vấn
Để tạo tên miền cấp cao nhất (Top Level Domain) mới
Để định tuyến lưu lượng giữa các máy chủ DNS khác nhau
Để quản lý và trả lời các truy vấn cho một tên miền cụ thể mà nó quản lý
Để quản lý và trả lời các truy vấn cho một tên miền cụ thể mà nó quản lý
Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG về mối quan hệ giữa dịch vụ DNS và các giao thức UDP, TCP?
DNS sử dụng UDP cho các truy vấn của nó để truyền dữ liệu nhanh hơn so với sử dụng TCP
UDP thường được dùng với DNS do nó là một giao thức không liên kết
DNS sử dụng UDP vì lý do an toàn
Các truy vấn DNS có thể được gửi qua TCP trong các tình huống phức tạp nhất định
DNS sử dụng UDP vì lý do an toàn
Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa dịch vụ DNS và các giao thức giao vận?
DNS sử dụng UDP cho các truy vấn của nó để bảo đảm thứ tự truyền của các truy vấn đó.
DNS sử dụng UDP vì lý do an toàn
Các truy vấn DNS có thể được gửi qua TCP trong các tình huống nhất định
UDP cho phép việc truyền nhận các gói tin DNS là bảo đảm, tin cậy.
Các truy vấn DNS có thể được gửi qua TCP trong các tình huống nhất định
Khi một ứng dụng sử dụng TCP socket, TCP cung cấp dịch vụ truyền tải nào cho ứng dụng?
Truyền theo thời gian thực: Dịch vụ đảm bảo rằng dữ liệu sẽ được gửi đến người nhận trong một khoảng thời gian nhất định.
Truyền dữ liệu không bị mất: Dịch vụ truyền tất cả dữ liệu đến người nhận một cách tin cậy, khôi phục từ các gói bị loại bỏ do tràn bộ đệm tại bộ định tuyến
Đảm bảo thông lượng: Dịch vụ đảm bảo thông lượng tối thiểu giữa người gửi và người nhận.
Dịch vụ best effort. Dịch vụ sẽ xử lý tốt nhất có thể để chuyển dữ liệu đến đích nhưng không đảm bảo rằng dữ liệu sẽ thực sự đến đích.
Truyền dữ liệu không bị mất: Dịch vụ truyền tất cả dữ liệu đến người nhận một cách tin cậy, khôi phục từ các gói bị loại bỏ do tràn bộ đệm tại bộ định tuyến
Kỹ thuật nào sau đây có thể được sử dụng để chuyển đổi từ IPv4 sang IPv6?
Network address translation
Dynamic host configuration protocol
IP tunneling
Tất cả các câu trên
IP tunneling
Kỹ thuật nào được sử dụng để cân bằng lưu lượng truy cập trên nhiều IP cho cùng một tên miền?
Round robin
CNAME
Cycling records
Quad A record
Round robin
Kỹ thuật nào cho phép cấu hình các gói tin với giá trị destination port nào đó luôn chuyển tới nút cụ thể nào đó?
Ephemeral ports
Port forwarding
IP translation
IP masquerading
Port forwarding
Khi NAT che giấu IP nguồn của thiết bị gửi ban đầu, điều này được gọi là:
Masquerading
Routing
Port Forwarding
Switching
Masquerading
Kỹ thuật nào không phải là một đặc điểm thiết kế của giao thức TCP?
Three-way handshake
Flow control
IP masking
Congestion control
IP masking
Khi một gói tin UDP tới máy đích, UDP sử dụng thông tin nào để đưa gói tin đó tới socket nhận tương ứng?
Số hiệu cổng nguồn
Số hiệu cổng đích
Địa chỉ IP nguồn
Tất cả đáp án trên
Số hiệu cổng đích
Hình dưới biểu diễn kích thước cửa sổ cwnd theo thời gian khi triển khai giao thức TCP Reno. Hãy cho biết những giai đoạn truyền nào nằm trong giai đoạn TCP tránh tắc nghẽn (congestion avoidance) hoạt động?
AB và BC
AB và FG
DE và FG
BC và DE
BC và DE
Trong kịch bản dưới đây, hai máy tính client giao tiếp với một máy chủ bằng cách sử dụng các socket UDP. Cùng một socket tại máy chủ được sử dụng để giao tiếp với hai máy tính client với mã lệnh như trong hình. A, B, C, D là các gói tin ở tầng giao vận. Hãy cho biết giá trị cổng nguồn (source port #) của gói tin C là bao nhiêu?
6622
7000
6308
Không xác định
6622
AB và BC
AB và FG
AB và DE
DE và FG
AB và FG
S: 128.119.40.186, 80
D: 138.76.29.7, 5001
Địa chỉ IP nào có cùng NetworkID với địa chỉ 172.32.241.1 /22?
172.32.201.1 /22
172.32.210.1 /22
172.32.243.1 /22
172.32.245.2 /22
172.32.243.1 /22
Xác định địa chỉ mạng và địa chỉ broadcast của địa chỉ IP 192.168.10.210 /27
192.168.10.192 /27 và 192.168.10.223 /27
192.168.10.224 /27 và 192.168.10.223 /27
192.168.10.192 /27 và 192.168.10.224 /27
192.168.10.191 /27 và 192.168.10.223 /27
192.168.10.192 /27 và 192.168.10.223 /27
Sử dụng mặt nạ 255.255.248.0 để chia mạng 118.25.32.123/19 thành các mạng con thì số mạng con được là?
2
4
6
8
4
Nếu kiểm tra checksum của gói tin IPv4 không khớp tại tầng mạng, điều gì sẽ xảy ra với dữ liệu?
Dữ liệu sẽ được gửi trở lại nút gửi kèm theo báo lỗi.
Nó sẽ được gửi đi, nhưng có thể bị lỗi.
Dữ liệu sẽ bị loại bỏ
Dữ liệu sẽ được nút nguồn gửi lại
Dữ liệu sẽ bị loại bỏ
Giao thức dạng nào nào hỗ trợ định tuyến cho dữ liệu giữa các router biên của các hệ tự trị (autonomous system)?
Interior gateway
Distance vector
Link state
Exterior gateway
Exterior gateway
Giao thức chọn đường nào sau đây thuộc dạng giao thức vectơ khoảng cách?
iBGP
OSPF
RIP
iBGP
RIP
Phát biểu nào là KHÔNG chính xác về địa chỉ IP và mạng con.
Mạng con giúp sử dụng hiệu quả không gian địa chỉ IP.
Địa chỉ loại A kích thước mạng nhỏ hơn so với kích thước mạng của địa chỉ loại C.
Mặt nạ mạng con xác định phần nào của một địa chỉ IP là Network ID và phần nào là Host ID
Địa chỉ lớp E được dành riêng cho mục đích thử nghiệm.
Địa chỉ loại A kích thước mạng nhỏ hơn so với kích thước mạng của địa chỉ loại C.
Bước xử lý nào sau đây là phù hợp khi router chuyển tiếp một gói tin IPv4?
Hủy gói tin nếu kích thước lớn hơn giá trị MTU của đường truyền
Phân mảnh gói tin nếu kích thước lớn hơn giá trị MTU của đường truyền
Lưu gói tin vào vùng đệm để hợp nhất nếu Fragmentation Flag báo rằng đây là một phân mảnh.
Nén gói tin nếu kích thước lớn hơn giá trị MTU của đường truyền
Phân mảnh gói tin nếu kích thước lớn hơn giá trị MTU của đường truyền
Sự khác biệt chính nào sau đây giữa IPv4 và IPv6?
IPv6 sử dụng định dạng tiêu đề đơn giản hóa so với IPv4.
IPv6 loại bỏ hoàn toàn nhu cầu về NAT.
IPv4 hỗ trợ nhiều địa chỉ IP hơn IPv6.
IPv6 không hỗ trợ dịch vụ DNS
IPv6 sử dụng định dạng tiêu đề đơn giản hóa so với IPv4.
Giao thức nào sau đây được sử dụng để chia sẻ thông tin chọn đường trong một hệ tự trị (Autonomous System)?
OSPF
BGP
HTTP
SMTP
OSPF
Chỉ ra tên của một chức năng của tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer) trong mô hình OSI.
Chuyển đổi các bits thành tín hiệu và gửi đi trên đường truyền vật lý.
Đóng gói dữ liệu từ tầng mạng chuyển xuống thành các frame
Định tuyến cho các frame dựa trên địa chỉ IP
Thông báo lỗi bằng giao thức ICMP khi frame bị hủy
Đóng gói dữ liệu từ tầng mạng chuyển xuống thành các frame
Điều nào sau đây giải thích rõ nhất vai trò của modem trong mạng máy tính?
Modem khuếch đại tín hiệu để mở rộng phạm vi truyền dữ liệu.
Modem nén dữ liệu để tăng tốc độ truyền qua mạng.
Modem chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự để gửi lên đường truyền vật lý.
Modem quản lý việc định tuyến các gói dữ liệu trên các mạng.
Modem chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự để gửi lên đường truyền vật lý.
74-29-9C-AA-AA-AA
E6-E9-00-A0-A0-A0
1A-23-F9-B0-B0-B0
49-BD-D2-BB-BB-BB
E6-E9-00-A0-A0-A0
Phương thức truyền nào sau đây KHÔNG có trong những phương thức truyền của mạng LAN Ethernet
Unicast
Multicast
Broadcast
Anycast
Anycast
Loại cáp xoắn đôi nào thường được sử dụng cho mạng GigaEthernet?
CAT 3
CAT 4
CAT 5E
CAT6a
CAT 5E
Phát biểu nào sau đây là chính xác về vai trò và hoạt động của thiết bị tường lửa (firewall) trong an ninh mạng?
Tường lửa chỉ có hiệu quả ở lớp ứng dụng
Tường lửa có thể được cấu hình để chặn các địa chỉ IP và cổng cụ thể
Tường lửa đảm bảo rằng không có lưu lượng độc hại nào xâm nhập vào mạng
Tường lửa thay thế nhu cầu về phần mềm chống vi-rút
Tường lửa có thể được cấu hình để chặn các địa chỉ IP và cổng cụ thể
Dịch vụ chuyển đổi địa chỉ (NAT) có ưu điểm nào sau đây?
Tất cả các máy tính trong mạng đều được gán một địa chỉ IP thực khác nhau.
Cải thiện bảo mật bằng cách ẩn địa chỉ IP nội bộ
Loại bỏ sự cần thiết của tường lửa
Đơn giản hóa việc định tuyến mạng bằng cách giảm số lượng tuyến đường
Cải thiện bảo mật bằng cách ẩn địa chỉ IP nội bộ
Quá trình mà máy chủ DHCP gửi thông tin cấu hình mạng cho máy khách được gọi là:
DHCP Discovery
DHCP Offer
DHCP Request
DHCP Acknowledgement
DHCP Offer
Một máy tính có địa chỉ IP là 132.16.8.132/25. Giá trị địa chỉ mạng của máy tính này là
132.16.8.128/25
132.16.0.0/25
132.16.8.0/25
132.16.1.1/25
132.16.8.128/25
Một máy chủ web đang sẵn sàng nhận yêu cầu từ trình duyệt. Trạng thái socket của TCP tương ứng là:
FIN_WAIT
CLOSE_WAIT
LISTEN
FINISHED
LISTEN
Máy chủ nào cung cấp ánh xạ từ authoritative hostname sang IP?
Top Level Domain (TLD) servers
Local DNS server
DNS root servers
Authoritative DNS server
Authoritative DNS server
Kỹ thuật nào được sử dụng với NAT khi cổng nguồn do máy khách chọn cũng là cổng mà bộ định tuyến sử dụng?
Masquerading
Preservation
Translation
Forwarding
Preservation
Đâu là một địa chỉ IP dạng quảng quá
10.10.10. 45/28
10.10.10. 46/28
10.10.10. 47/28
10.10.10. 44/28
10.10.10. 47/28
Gói tin IP sẽ được chuyển tiếp đến mạng có MTU là 590 byte. Gói tin IP có header là 20 byte và phần dữ liệu là 1484 byte. Chiều dài dữ liệu tối đa cho mỗi fragment nào sau đây là hợp lệ?
570
566
590
560
566