switch off (phrasal verb)
tắt, ngừng hoạt động
fade away (phrasal verb)
phai mờ, biến mất dần
hang up (phrasal verb)
treo lên, cúp điện thoại
wind up (phrasal verb)
kết thúc, hoàn tất
Faintly (adv): /ˈfeɪntli/
yếu ớt, mờ nhạt
lamely claim (collocation) .
viện cớ yếu ớt, không thuyết phục
shabbily (adv)
/ˈʃæbɪli/
tồi tàn, nghèo nàn
delicately (adv)
một cách tế nhị, tinh tế
rock bottom (idiom)
đáy, mức thấp nhất
bare bones (idiom)
những điều cơ bản, cốt lõi
think tank (noun)
nhóm nghiên cứu, tổ chức tư vấn
uncharted waters (idiom)
vùng nước chưa được khám phá, tình huống chưa được biết đến
business district (collocation)
khu thương mại, khu kinh doanh.
- avaricious (adj)
/ˌæv.əˈrɪʃ.əs/
tham lam
dolorous (adj)
/ˈdoʊ.lɚ.əs/
đau đớn, buồn bã
pugnacious (adj)
/pʌɡˈneɪ.ʃəs/
hay gây gỗ, hiếu chiến
ominous (adj)
/ˈɒm.ɪ.nəs/
điềm báo xấu, đáng lo ngại
pull one’s punches (idiom)
nương tay, làm nhẹ bớt (thường ám chỉ việc không làm hết sức hoặc không thể hiện hết khả năng)
lick one’s boots (idiom)
nịnh bợ, hạ mình trước ai đó để lấy lợi ích
toe one’s line (idiom)
tuân theo quy định, làm theo mệnh lệnh của ai đó
in close proximity to sth (collocation
ở gần nhau, khoảng cách gần.
lap sth up (phr.v)
hứng thú, thích thú với điều gì đó, đặc biệt là tin tức hoặc sự kiện
psych sth out (phr.v)
tìm ra hoặc đoán được điều gì đó, thường là trong tình huống căng thẳng
blow sth over (phr.v)
làm cho điều gì đó qua đi, giải quyết một vấn đề hoặc tình huống khó khăn
squeeze sth out (phr.v)
ép ra, khai thác thông tin từ ai đó
level (adj)
bình tĩnh, không thay đổi
floor (adj)
rất ngạc nhiên, sốc
hurl (verb)
/hɜːrl/
ném mạnh, phóng đi
heave (verb)
nâng, kéo mạnh
take the bread out of one’s mouth (idiom)
lấy mất nguồn sinh kế, làm mất kế sinh nhai.
presentiment (n):
/prɪˈzen.tɪ.mənt/
dự cảm
unpredictability (n)
tính không thể đoán trước
The unpredictability of the weather makes planning outdoor events difficult.
tính không thể đoán trước
tendentiously (adv)
/tenˈden.ʃəs.li/
có xu hướng,Một cách thiên vị(đặc biệt là về mặt ý kiến)
bewitch (V)
/bɪˈwɪtʃ/
mê hoặc
ground-breaking (adj)
đột phá
invalidation (n)
/ˌɪn.və.lɪˈdeɪ.ʃən/
sự vô hiệu hoá
originality (n)
tính độc đáo
original (n)
người lập dị, người độc đáo
fully grown (collocation)
trưởng thành hoàn toàn
take heart (idiom)
lấy lại hy vọng, cảm thấy phấn chấn hơn
incorporate (v)
tích hợp
step into the breach
gánh vác trách nhiệm, đảm nhận vai trò
bring in
mang lại lợi nhuận hoặc thu nhập
stretch the truth
nói quá, phóng đại, thổi phồng sự thật
be unable to V
không thể/ không đủ khả năng làm gì