phrasal verb 1.1

5.0(1)
studied byStudied by 148 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/48

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

49 Terms

1
New cards

add up (not)

không hợp lý, không có lý do rõ ràng

2
New cards

allow for (something)

tính đến, cân nhắc điều gì khi lập kế hoạch

3
New cards

bear (someone/something) out

xác nhận, chứng thực (ai/cái gì)

4
New cards

break down

suy sụp, mất kiểm soát cảm xúc

5
New cards

break off (something)

dừng lại (việc gì)

6
New cards

break up

kết thúc (cuộc họp, mối quan hệ)

7
New cards

break out (war, disease)

bùng phát (chiến tranh, bệnh tật)

8
New cards

bring (something) about

gây ra, dẫn đến

9
New cards

bring (something) on

gây ra (bệnh tật)

10
New cards

bring (something) out

xuất bản, giới thiệu (sản phẩm mới)

11
New cards

bring (someone) round (to your point of view)

thuyết phục ai đồng ý

12
New cards

bring (something) up

đề cập tới (vấn đề)

13
New cards

build up

tăng lên (thường theo hướng tiêu cực)

14
New cards

call (someone) up

triệu tập, gọi nhập ngũ

15
New cards

carry (something) out

thực hiện (kế hoạch, chỉ thị)

16
New cards

catch on

trở nên phổ biến, thịnh hành

17
New cards

come about

xảy ra

18
New cards

come down to (something)

chung quy là do cái gì

19
New cards

come in for (something)

hứng chịu (chỉ trích, phê bình)

20
New cards

come into (something)

thừa kế

21
New cards

come off

thành công

22
New cards

come out

ra mắt, được công bố

23
New cards

come up

xuất hiện (vấn đề)

24
New cards

come up to (something)

đạt tới (kỳ vọng)

25
New cards

come up with (something)

nghĩ ra (ý tưởng, kế hoạch)

26
New cards

count on (someone)

dựa vào, tin tưởng

27
New cards

crop up

xuất hiện bất ngờ (vấn đề)

28
New cards

do away with (something)

bỏ, xóa bỏ

29
New cards

do without (something)

sống thiếu cái gì

30
New cards

draw (something) up soạn

thảo (kế hoạch, tài liệu)

31
New cards

draw up

(xe) dừng lại

32
New cards

drop in (on someone)

tạt qua, ghé qua

33
New cards

drop off

ngủ gật

34
New cards

end up

rốt cuộc, cuối cùng thì

35
New cards

fall back on (something)

trông cậy vào (khi thất bại)

36
New cards

fall for (someone)

phải lòng ai

37
New cards

fall for (something)

bị lừa

38
New cards

fall out (with someone)

cãi nhau

39
New cards

fall through

thất bại (kế hoạch)

40
New cards

fit in with (something)

phù hợp, ăn khớp với

41
New cards

get (something) across

truyền đạt thành công

42
New cards

get at (something)

ngụ ý điều gì

43
New cards

get down to (something)

bắt đầu nghiêm túc làm việc gì

44
New cards

get off / get (someone) off

thóat tội, xử nhẹ (án)

45
New cards

get on (with something)

tiếp tục làm việc gì

46
New cards

get on (in something)

tiến bộ, phát triển (trong việc gì)

47
New cards

get (something) over with

làm cho xong việc không thích

48
New cards

get round to (something)

tìm thời gian để làm việc gì

49
New cards

get up to (something)

làm điều gì đó (thường là sai trái)