1/55
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
What does the term "family tree" refer to?
a) A type of family vacation
b) A diagram showing family relationships
c) A tree that grows in family homes
d) A family tradition
sơ đồ phả hệ (sơ đồ thể hiện mối quan hệ gia đình qua các thế hệ)
→ B
She created a family ____ to trace her ancestors."
family tree : sơ đồ phả hệ
"Their ______ family consists of a mother, father, and two children."
nuclear family
We have a close-knit____ family that gathers for holidays and special occasions.
Chúng tôi có một gia đình mở rộ gắn bó mà tụ họp vào những dịp lễ và đặc biệt.
extended family : gia đình nhiều thế hệ ,đại gia đình
Sarah's _____ parents legally adopted her when she was just a baby.
adoptive parents
>< biological parents
My ____ and I have a strong bond as we grew up together and share many memories.
Tôi và anh chị em của mình có một mối quan hệ chặt chẽ vì chúng tôi đã cùng nhau lớn lên và chia sẻ nhiều kỷ niệm.
sibling (n) anh chị e trong gia đình
"She’s a _____ parent raising three children by herself."
single parent :Cha mẹ đơn thân : Là người nuôi dưỡng con cái mà không có sự giúp đỡ của vợ, chồng hoặc bạn đờ
"After his father remarried, he got a ______.
stepmother
My ____, including my mother-in-law and father-in-law, are coming over for dinner tonight.
Bố mẹ vợ (chồng) tôi, bao gồm cả mẹ chồng và bố chồng, sẽ đến nhà chúng tôi ăn tối nay.
In-laws :Người nhà vợ/chồng, gia đình vợ/chồng (Là những người có quan hệ họ hàng thông qua việc kết hôn, đặc biệt là cha mẹ của vợ hoặc chồng).
After the tragic accident, Sarah's aunt became her legal ____ and took care of her.
Guardian (n) :Người giám hộ (Người được pháp luật giao trách nhiệm chăm sóc và bảo vệ quyền lợi cho một người khác, đặc biệt là trẻ em mồ côi)
_____ brings with it a sense of responsibility and a deep love for one's children.
parenthood(n)Tình trạng làm cha mẹ (Trạng thái hoặc vai trò của việc nuôi dạy và chăm sóc con cái).
It's important to ___ up children with good manners and respect for others.
bring up = raise
Doing household_____ teaches children responsibility.
household chores
After her husband's passing, Mary became a ____ and chose not to remarry.
Sau khi chồng qua đời, Mary trở thành một góa phụ và quyết định không tái hôn.
widow (n) goá phụ
"He spent several years in foster ____before being
adopted."
foster care : hệ thống nuôi dưỡng đứa trẻ ko pk cha mẹ ruột
My aunt's husband is an ____ to my cousins, always playing games and telling stories with them.
uncle (n)Chú, bác, anh trai hoặc em trai của cha mẹ
My ____on my mother's side is my grandmother, who is the mother of my mother.
grandparent
Family ___g is important for maintaining a close-knit relationship."
family bondingSự gắn kết tình cảm giữa các thành viên trong gia đình
Many people believe that family v______include teaching children about high moral standards and the traditional family structure.
Nhiều người tin rằng giá trị gia đình bao gồm việc dạy trẻ em về các chuẩn mực đạo đức cao và cấu trúc gia đình truyền thống.
family values
Giá trị gia đình (những niềm tin về điều gì là đúng, sai hoặc quan trọng trong cuộc sống mà mọi người thường học từ gia đình của họ, đặc biệt là tầm quan trọng của các chuẩn mực đạo đức và đơn vị gia đình truyền thống gồm mẹ, cha và con cái).
co-parenting (n)Nuôi dạy con chung (Hành động chia sẻ trách nhiệm nuôi dưỡng và giáo dục con cái, đặc biệt khi cặp đôi đã ly thân hoặc không kết hôn).
After their divorce, Sarah and John decided to practice _____ to ensure their child's well-being.
Sau khi ly hôn, Sarah và John quyết định thực hành cùng nuôi dạy con để đảm bảo sự an lành cho con cái của họ.
co-parenting
"We’re planning a family_____this summer at the beach."
family reunion
"My siblings and I get____really well
get along well
= have a good relationship with
= be/keep on good terms with
= get on well with
Parents____ their children by providing love, support, and guidance throughout their formative years.
Cha mẹ nuôi dưỡng con cái bằng cách cung cấp tình yêu, sự hỗ trợ và hướng dẫn trong suốt những năm hình thành.
nurture (v)Nuôi dưỡng, chăm sóc (Cung cấp sự chăm sóc và bảo vệ cho ai/cái gì trong khi họ/đó đang phát triển và lớn lên
The young girl felt a sense of belonging after her ____ into a supportive and caring family.
Adoption (N)Nuôi con nuôi (hành động nhận một đứa trẻ vào gia đình và trở thành cha mẹ của đứa trẻ đó; sự kiện của việc được nhận làm con nuôi
"Siblings ____ is common, but it can be resolved with good communication."
siblings rivalry: sự cạnh trạnh ,xung đột của chị e trg gia đình
godparent(n)Người đỡ đầu trong lễ rửa tội - Người cam kết trong lễ rửa tội Cơ Đốc giáo để chịu trách nhiệm về một đứa trẻ (con đỡ đầu) và dạy dỗ chúng về đạo Cơ Đốc
The _____'s role is to support and educate their godchild about the principles of Christianity.
Vai trò của người đỡ đầu là hỗ trợ và giáo dục con của họ về những nguyên tắc của đạo Thiên Chúa.
"After their children left for college, they experienced an empty____."
empty nest :Giai đoạn khi con cái rời nhà đi sống độc lập
The ____'s role involves assisting with daily activities such as bathing, dressing, and meal preparation.
Vai trò của người chăm sóc bao gồm việc hỗ trợ các hoạt động hàng ngày như tắm, mặc quần áo, và chuẩn bị bữa ăn.
caregiver
single child
Đứa trẻ duy nhất trong gia đình, không có anh chị em
When surrounded by love and support, children have the opportunity to ______ and reach their full potential.
Khi được bao quanh bởi tình yêu và sự hỗ trợ, trẻ em có cơ hội phát triển mạnh mẽ và đạt được tiềm năng toàn diện của mình.
flourish (v) phát triển mạnh mẽ,thịnh vượng
(N)Sự phô trương (hành động quá mức để thu hút sự chú ý của người khác
Confidence is a _____ that gives individuals the belief in their abilities and self-worth.
Tự tin là một đặc điểm mang lại cho cá nhân niềm tin vào khả năng và giá trị bản thân của họ.
trait(n) đặc điểm ,tích cách(trg bạn)
It is acknowledged that civilization is made up _____ people of widely differing abilities. Therefore, we have to accept people’s capacities and give them a chance to show off their strengths.
Nó được công nhận rằng xã hội được hình thành bởi những người có khả năng khác nhau. Vì vậy, chúng ta trong một cộng đồng phải chấp nhận khả năng của riêng mỗi người và cho họ cơ hội để họ được thể hiện những điểm mạnh của mình.
make up of :cấu tạo bởi, tạo nên bởi, cấu thành bởi, hình thành bởi
= create
= build
= make
The company's success was built on the ____ of providing exceptional customer service.
Sự thành công của công ty được xây dựng trên cơ sở của sự làm việc nhóm mạnh mẽ.
on the basis of sth : dựa trên cơ sở của điều gì đó
I’m saving money on a regular ___.
Board meetings are held on a weekly ___.
on a regular/daily/weekly/monthly/yearly ,.. basis
Love and trust form a____ basis for marriage.
form a basis of
a good basis
The teacher's unfair grading system _______d frustration and dissatisfaction among the students.
Hệ thống chấm điểm không công bằng của giáo viên đã gây ra sự thất vọng và không hài lòng trong số học sinh.
provoke (v)Khiêu khích, Gây ra (Làm cho một cái gì đó xảy ra hoặc tạo ra một phản ứng cụ thể).
John was named as the _____in his grandfather's will, inheriting a substantial amount of money.
John được chỉ định là người thụ hưởng trong di chúc của ông mình, thừa kế một số tiền lớn.
beneficiary(n) người thụ hưởng
Taking breaks during work hours is _____ as it helps improve productivity and reduce stress levels.
Việc nghỉ ngơi trong giờ làm việc có lợi vì nó giúp cải thiện năng suất và giảm mức độ căng thẳng.
benificial(a) có lợi,giúp ích
The________organization donated blankets and food to the victims of the natural disaster.
Tổ chức tốt bụng đã quyên góp chăn và thức ăn cho nạn nhân của thảm họa tự nhiên.
beneficent(a) làm từ thiện,tử tế
The teacher's______ was demonstrated through her willingness to go above and beyond to support her students.
Lòng nhân ái của giáo viên đối với học sinh của mình đã rõ ràng qua thời gian thêm mà cô dành để giúp đỡ họ.
beneficence(n) lòng tốt,lòng nhân ái
Life is full of ups and ____, but it's important to stay positive and keep moving forward.
Cuộc sống đầy những biến động, nhưng quan trọng là giữ tinh thần lạc quan và tiếp tục phía trước.
ups and downs : sóng gió,thăng trầm
The community is in ___, facing a shortage of food and water due to a natural disaster.
in crisis : trong tình trạng khủng hoảng
The _____ behavior of the students in the classroom disrupted the flow of the lesson.
Hành vi gây rối của học sinh trong lớp đã làm gián đoạn dòng chảy của bài học.
disruptive(a) gây rối,làm gián đoạn
It is _____ to ignore someone's greetings and walk away without acknowledging them.
Thật thô lỗ khi bỏ qua lời chào của ai đó và đi mất mà không để ý đến họ.
discourteous (a) bất lịch sự,thô lỗ
_____is a crucial time in a person's life when their body undergoes significant hormonal and physical changes.
Dậy thì là một thời điểm quan trọng trong đời của một người khi cơ thể họ trải qua những thay đổi nội tiết và thể chất đáng kể.
Puberty(n) tuổi dậy thì
The team's objective is to win the championship and bring home the trophy.=?
Mục tiêu của đội là giành chiến thắng trong giải đấu và mang cúp về nhà.
objective (N) = aim(n)
It's important for scientists to remain objective when conducting experiments and analyzing data.
Điều quan trọng đối với các nhà khoa học là duy trì tính khách quan khi tiến hành thí nghiệm và phân tích dữ liệu.
objective(a) khách quan (không bị ảnh hưởng bởi cảm xúc hoặc ý kiến cá nhân; chỉ xem xét các sự thật)
_ imformative
\>< subjective
None of the ideas that I put_____have been accepted.
put forward/forth something
legislation (n)
Luật pháp hoặc bộ luật (Các quy định hoặc tập hợp các quy định được thông qua bởi quốc hội hoặc cơ quan lập pháp)