1. 順序數詞 (shùnxù shùcí): Biểu thị thứ tự hoặc vị trí của các đối tượng trong một chuỗi hoặc danh sách. Ví dụ: 第一 (dì yī) - thứ nhất, 第二 (dì èr) - thứ hai, 第三 (dì sān) - thứ ba, 第十 (dì shí) - thứ mười.
2. 分數數詞 (fēnshù shùcí): Biểu thị số phân số, ví dụ: 一半 (yī bàn) - một nửa, 三分之一 (sān fēn zhī yī) - một phần ba.
3. 數字數詞 (shùzì shùcí): Biểu thị các số từ 0 đến 9 và các số hạng trăm, nghìn, triệu, tỷ, v.v. Ví dụ: 一 (yī) - một, 二 (èr) - hai, 三 (sān) - ba, 十 (shí) - mười, 百 (bǎi) - trăm, 千 (qiān) - nghìn, 万 (wàn) - vạn.
4. 量詞 (liàngcí): Được dùng sau "數字數詞" (shùzì shùcí) để đếm các đối tượng, đơn vị, hay đơn vị đo lường. Ví dụ: 一本書 (yī běn shū) - một cuốn sách (本 běn là liàngcí cho sách), 三杯水 (sān bēi shuǐ) - ba cốc nước (杯 bēi là liàngcí cho cốc).