1/89
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
the early decades of the 1800s
Những thập kỷ đầu của những năm 1800
a period of discontent
Thời kỳ của sự bất mãn
traditional rural communities
Những cộng đồng nông thôn truyền thống
a working-class urban population
Giai cấp lao động thành thị
urban factory worker
Công nhân nhà máy thành thị
present a people's charter
Đưa ra hiến chương của người dân
petition for reform
Kiến nghị cho một cuộc cải tổ
parliament
Nghị viện/Quốc hội
first and foremost
Đầu tiên và trước hết (dùng formal)
the granting of universal suffrage
Trao quyền bầu cử phổ thông
Victorian engineers
Một vài cố gắng trước
in the early 1800s
Vào đầu những năm 1800
build a solid working-class movement
Xây dựng một phong trào công nhân mạnh mẽ
notably
Đáng chú ý
attempt to V
Cố gắng làm gì đó
establish a universal trade union
Thành lập liên đoàn công nhân
collapse
Sụp đổ
subsequent disillusionment
Sự vỡ mộng theo sau đó
lead to N/Ving
Dẫn đến
social unrest
Bất ổn xã hội
in the new industrial towns
Trong những khu công nghiệp mới
living and working conditions
Điều kiện sinh sống và làm việc
appalling
Kinh hoàng
give rise to a number of movements
gia tăng nhiều phong trào
aim at
Nhằm mục đích
better working-class conditions
Điều kiện tốt hơn cho giai cấp lao động
Chartism
Phong trào Hiến chương
a growth of interest
Nhiều sự quan tâm hơn trước
other possible ways of giving voice to the desires
Những cách khả thi khác để bày tỏ nguyện vọng
grievance of workers
Khiếu nại của công nhân
found
Thành lập
reform parliament
Cải tổ nghị viện
issue a charter
Công bố/ Ban hành hiến chương
demand six political reforms
Yêu cầu 6 cải cách chính trị
universal suffrage
Quyền bầu cử phổ thông
Chartist petitioner
Người kiến nghị theo phong trào Hiến chương
Chartist movement
Phong trào Hiến chương
be championed by
Được đấu tranh bởi
be interested in sth/Ving
Hứng thú với gì đó
lead the movement for parliamentary reform
Dẫn đầu phong trào yêu cầu cải tổ Nghị viện
a wealthy corn merchant
Một nhà buôn ngô giàu có
the editor of the newspaper
Biên tập viên của tờ báo
Chartist National Convention
Hội nghị Hiến chương toàn quốc
assemble
Tập hợp
delegate
Đại biểu
proclaim a sacred month
Tuyên bố tháng thiêng liêng
general strike
Tổng đình công
collect signatures
Thu thập chữ kí
Thereupon
Vì vậy
ignominiously
Nhục nhã
dismiss
Giải tán
take action
Hành động
additional troops
Quân tiếp viện
crush disturbances
Phá hủy cuộc gây rối
arrest
Bắt giữ
a group of miners
Một nhóm những người thợ mỏ
march
Hành quân
transport for life
Đi đày chung thân
a series of riots and strikes
Một chuỗi những cuộc bạo loạn và đình công
remove the plugs from boilers
Rút phích cắm từ nồi hơi
government troops
Đoàn quân của chính phủ
subsequently
Sau đó
prominence
Sự nổi bật
under the leadership of sb
Dưới sự chỉ đạo của ai đó
draw up
Soạn thảo
intend to V
Ý định
in a large procession
ở cuộc diễu binh lớn
take elaborate military precautions
Thực hiện những kế hoạch quân sự dự phòng tỉ mỉ
forbid a procession
Cấm các cuộc diễu binh
cab (cabinet)
Nội các
contain five million signatures
Có 5 triệu chữ ký
refuse to V
Từ chối làm gì đó
discredit
Làm mất uy tín
fiasco
Thất bại to lớn
give expression to sth
Bày tỏ bộc lộ
adopt
Thông qua
produce a reformed parliamentary system
Thiết lập một hệ thống Nghị viện cải cách
universal manhood suffrage
Quyền bầu cử phổ thông dành cho nam giới
the abolition of the property qualification
Sự bãi bỏ của chế độ xem xét quyền bầu cử dựa trên đất đai sở hữu
a secret ballot
Thăm kín
until the early 20th century
Cho đến đầu thế kỉ 20
in essence
Về bản chất
be too far ahead of the times
Đi trước thời đại quá nhiều
transact
Thương lượng
doubtless
Chắc chắn
essayist
Người viết luận
express the fear of many MPs
Bày tỏ nỗi quan ngại của nhiều thành viên Nghị viện
French Revolution
Cách mạng Pháp
suppress sb's actions
Đàn áp hành động của ai đó
Đang học (19)
Bạn đã bắt đầu học những thuật ngữ này. Tiếp tục phát huy nhé!