1/73
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
串
chuàn xâu/chuỗi/chùm (lượng)
· 一串烤(kǎo)肉(ròu)
· 烤肉串
火锅/蔬菜
· 2 xâu kẹo hồ lô
一串糖(táng)葫(hú)芦(lu)
· 1 chùm nho - 一串葡(pú)萄(táo)

一辈子
yībèizi - suốt đời/cả đời (n)
这辈子 - 上辈子: kiếp trước - 下辈子 -- 上上辈子 -- 下下辈子
l 我这一(yī)辈(bèi)子(zǐ)最后悔的是小时候没有好好念(niàn)书(shū)。

农村
nóng cūn - nông thôn (dt)

屋子
wūzi nhà (n)
· 我叫了半天都没人开门,好像屋里没人。

断
duàn - cai/dứt (v)
· 砍(kǎn)断: cắt đứt、绳(shéng)子(zi)断了: dây đứt、摔(shuāi)断了腿: ngã gãy chân......
断水: cúp nước、断电、断奶: cai sữa...
房东说如果明天不交房(fáng)租(zū),他就断电、断水,你快想办法吧

以来
đến nay (n)
自(zì)古(gǔ)以来từ xa xưa、长(cháng)期(qī)以来、有生以来、开春以来
* 自古(ɡǔ)以来英(yīnɡ)雄(xiónɡ)难过美人关
(1)不能说:"我走以来,你把房间收(shōu)拾(shi)一下。" : ngăn nắp, gọn gàng
(2)有时间意(yì)义(yì) ( ý nghĩa)的词语修(xiū)饰(shì) ( sửa đổi)。
如:"早睡早起是他长期以来的生活习惯。"
(3) "从、自、自从"... "以来"
如:"自从毕业以来,他一直在上海工作。"
(4)具(jù)体(tǐ) (cụ thể)的时间后不能用"以来"。
如:不能说"从1985年到1997年以来......"
姥姥
lǎolao - bà ngoại

姥爷
/lǎoye/ ông ngoại(dt)

舅舅
jiùjiu - cậu (dt)

姑姑
gū gu cô (dt)

坚决
/jiānjué/ kiên quyết (adj) ((quyết tâm ko do dự)

打工
"dǎ gōng làm thuê/làm công (đgt)

挣
/zhèng/ (kiếm tiền (đgt)

县
"xiàn, huyện (dt)

套
tào; bộ/căn/cái (lượng)

装修
/zhuāngxiū/ (v) sửa sang/trang hoàng (đgt)

不得了
/bùdéliǎo/ (adj) cực kỳ/vô cùng(tt)
醉
zuì - say rượu, bia

强烈
qiángliè - mạnh mẽ
夜
ban đêm (tt)

锁
suǒ cái khóa/khóa (dt,đgt)
临
lín - sắp, gần
* 临街(jiē)、临河
* 光(guāng)临(lín)、临门
悄悄
qiāo qiāo lặng lẽ/nhẹ nhàng (phó)
晒
phơi (đgt)
shài

被子
"bèi zi cái chăn

长途
chángtú - đường dài ( adj)
长途旅游:du lịch đường dài
长途大巴:xe khách đường dài
长途电话:điện thoại đường dài

冻
dòng - bị cóng/rét (đgt)

想象
xiǎngxiàng - tưởng tượng
想(xiǎng)象(xiàng)力(lì):trí tưởng tượng, sức tưởng tượng

灰尘
huīchén -bụi bặm (dt)
打扫灰尘:phủi bụi, quét bụi

亮
liàng sáng/tỏa sáng(tt,đgt)
(形)- 灯(dēng)光(guāng)太亮了。
- 她的嗓(sǎnɡ)音(yīn): âm thanh cổ họng很亮
(动)- 屋(wū)里(lǐ)还亮着灯
Vừa thấy tiền là mắt nó sáng lên.
他一看到钱眼睛就亮。
微笑
wéixiào - mỉm cười/nụ cười (đgt,dt)
哈哈大笑 cười lớn 傻笑 cười ngốc nghếch
奸(jiān)笑(xiào) cười nham hiểm 冷(lěnɡ)笑(xiào) cười nhạt

温暖
"wēn nuǎn, ấm áp/sưởi ấm (tt,đgt)

立刻
lập tức (phó)

扑
/pū/ (v) phả vào (mùi)(đgt)
卧室
/wòshì/ phòng ngủ

铺
/pù/ (v) trải (ra)
铺床:trải giường
叠(dié)被(bèi)子(zi):gấp chăn
铺(pū)平(pínɡ)道(dào)路(lù):san bằng đường xá
Chỉ 1 lúc sau tuyết đã phủ đầy mặt đất.
不一会儿,雪已经铺/满了地面

飘
thoảng đưa/thoang thoảng (đgt)
piāo
阵
trận/cơn/làn (lượng)

感受
cảm nhận/sự cảm nhận (đgt,dt)

流泪
liú lèi - chảy nước mắt (đgt)

断水
cắt nước
断奶
cai sữa

断电
cắt điện

断交
tuyệt giao
断联系
mất liên lạc
晒被子
phơi chăn (mền)

晒衣服
phơi quần áo

晒太阳
tắm nắng

强烈的阳光
ánh nắng mạnh - Qiángliè de yángguāng
强烈的感情
tình cảm mãnh liệt
强烈的对比
so sánh rõ ràng
长途旅行
du lịch đường dài

长途电话
điện thoại đường dài

长途汽车
ô tô đường dài

坚决反对
cương quyết phản đối

热得不得了
cực kỳ nóng

累得不得了
cực kỳ mệt

急得不得了
cực kỳ gấp gáp
兴奋得不得了
cực kỳ phấn khởi
热闹得不得了
cực kỳ náo nhiệt
一套房子
một căn nhà

一套家具
một bộ đồ dùng trong nhà

一套餐具
một bộ đồ ăn (chén, đũa, nĩa, muỗng...)

一套西服
một bộ đồ vét

强烈要求
yêu cầu mạnh mẽ

反锁
khóa trái Fǎnsuǒ
老婆
vợ (dt)

太太
bà/bà xã (dt)
兄弟
anh em/em trai (dt)

小气
xiǎo qì keo kiệt/bủn xỉn (tt)

周到
zhōudào - chu đáo/chu toàn (tt)

坦率
tǎn shuài - thẳng thắn, bộc trực
乡
/xiāng/ - xã
镇
/zhèn/ (n) thị trấn