1/45
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
metropolitan
có tính chất thành phố lớn,có tính chất trung tâm, tổng Giám mục (về tôn giáo)
city-related
diễn đạt chung chung về thành phố
municipal
thuộc thị xã, đô thị
urbanize
đô thị hóa
city resident
người sống ở thành phố
city dweller
người định cư ở thành phố
urbanology
ngành nghiên cứu về đô thị
approach
việc tiếp cận, cách tiếp cận, xử lý vấn đề
method
phương pháp
technique
cách thức, phương thức
(un)approachable
dễ tiếp cận, dễ gần
eco-friendly
thân thiện với môi trường
agriculture = farming
nông nghiệp
cultivation
danh từ về canh tác, trồng trọt, quá trình rèn luyện kỹ năng, tư chất
horticulture
ngành làm vườn, chăm sóc hoa quả
agriculturist
nông phu, nhà nông học
asset
vốn liến, lợi thế về tài sản, kỹ năng..
provision
việc cung cấp, dữ trữ, sự chuẩn bị đề phòng
resourceful
tháo vát, khéo léo, giải quyết vấn đề
sustainable
bền vững
resourcefulness
sự khéo léo
resourcing
quá trình cung cấp, chuẩn bị
quite striking
khá nổi bật, ấn tượng vì bị thu hút bởi sự khác biệt và độc lạ
impressive
gây ấn tượng về chất lượng và quy mô
remarkable
đáng chú ý vì khác thường, hiếm
eye-catching
hút mắt
strikingly
một cách nổi bật, rõ rệt
display (v,n)
trưng bày, triển lãm
showcase
nhấm mạnh và việc trưng bày làm nổi bật điểm mạnh
presentation
bài thuyết trình
rooftop
tầng thượng, mái cao nhất
bear
sinh ra, tạo ra, cho ra (produce)
generate = manufacture
sản xuất ra (công nghiệp)
intense(ly)
(một cách) mạnh mẽ, mãnh liệt
intensify (v)
tăng cường, làm mạnh thêm
intensive
chăm chỉ, chuyên sâu, tập trung cao độ
flavored
có hương gì đó, dùng với adv-adj hoặc adj-adj để rõ là hương vị gì
flavorful
đậm đà, giàu hương vị
arrangement
sự chuẩn bị chuẩn bị
pandemic flu
đại dịch cúm
pandemic
đại dịch
plentiful
nhiều, dễ tìm thấy, dễ tiếp cận
ample
đủ dư cho nhu cầu, ko lo thiếu
copious
nhiều, phong phú, thường dùng cho tài liệu