PREPOSITION

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/65

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

English

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

66 Terms

1
New cards

On holiday

Đi nghỉ

2
New cards

On vacation

Nghỉ việc

3
New cards

On business

Đi công tác

4
New cards
<p>On duty </p>

On duty

Đang làm nhiệm vụ

5
New cards

On an excursion

Trong 1 chuyến du ngoạn

6
New cards

On purpose

Có chủ định

7
New cards

On time

Đúng giờ

8
New cards

on +?

Thứ trong tuần

Ngày trong tháng/năm

9
New cards

In +?

Tháng

Năm

Mùa

Buổi trong ngày

10
New cards

In (good) time for

Kịp giờ

11
New cards

In good/bad mood

Tâm trạng tốt/tệ

12
New cards

In the end

Cuối cùng

13
New cards

In the beginning

Lúc đầu

14
New cards

At+?

Trước các ngày lễ

Cho cuối tuần

Trước giờ

15
New cards

At night

Vào ban đêm

16
New cards

At noon

Vào buổi trưa

17
New cards

At lunch time

Vào giờ ăn trưa

18
New cards

At midday

Vào giữa ngày

19
New cards

At the moment / At present

Bây giờ

20
New cards

At times

Thỉnh thoảng

21
New cards

At drawn

Khi bình minh

22
New cards

At dusk

Khi hoàng hôn

23
New cards

At the same time

Cùng lúc

24
New cards

Since

Từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại

25
New cards

For

Một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại

26
New cards

Before

Trước khoảng thời gian

27
New cards

After

Sau khoảng thời gian

28
New cards

From…to

Từ …đến

29
New cards

Till/until

Đến, cho đến

30
New cards

By

Vào, tính tới

31
New cards

Between…and

Giữa… và

32
New cards

During

Trong suốt

33
New cards

In + chủ vị trí

- dùng trong một khu vực, khoảng không (mang nghĩa là trong).

-Dùng trước các địa danh như thị trấn ,thành phố ,quốc gia.

-dùng trước các danh từ chỉ phương hướng.

-Dùng trong một số cụm từ: In the middle ,in the back ,in the front.

34
New cards

At+ Chỉ vị trí

-Dùng trước các điểm cụ thể (Ở/ tại).

-Dùng trong một số cụm từ: At home, at work ,at school.

35
New cards

On + vị trí

-Chỉ vị trí trên một bề mặt (trên /ở trên).

-Chỉ vị trí trên các tầng nhà.

-Dùng trong một số cụm từ: On the left/ right (of)

36
New cards

By/next to/ beside

-Dùng với nghĩa là gần / bên cạnh

Ex: The book is by the lamp.
(Cuốn sách ở bên cạnh đèn.)

  • She sat next to me.
    (Cô ấy ngồi cạnh tôi.)

  • The school is beside the river.
    (Ngôi trường nằm bên con sông.)

37
New cards

Under

Dùng với nghĩa là bên dưới

38
New cards

Below

39
New cards

Above

40
New cards

Among

41
New cards

Between

42
New cards

Behind

43
New cards

Opposite

44
New cards

Over

Ex: The picture is over the bed.
(Bức tranh ở phía trên giường.)

  • There is a lamp hanging over the table.
    (Có một cái đèn treo phía trên bàn.)

  • She held the umbrella over her head.
    (Cô ấy cầm ô che phía trên đầu.)

45
New cards

Across

Vượt qua, băng qua về phía bên kia

46
New cards

Into

Vào trong

47
New cards

Towards

Về phía

Ex: She is walking towards the school.
(Cô ấy đang đi về phía trường học.)

  • He ran towards me.
    (Anh ấy chạy về phía tôi.)

  • The dog jumped towards the ball.
    (Con chó nhảy về phía quả bóng.)

48
New cards

Along

Dọc theo (con đường, bờ sông, hành lang,...)

Ex: They walked along the river.
(Họ đi bộ dọc theo con sông.)

  • There are trees along the street.
    (Có nhiều cây dọc theo con đường.)

  • We drove along the coast.
    (Chúng tôi lái xe dọc theo bờ biển.)

49
New cards

By

Ngang qua

50
New cards

Over

Vượt qua một cái gì đó

51
New cards

From…to

Từ… đến

52
New cards

Round/ Around

Dùng với nghĩa: quanh

53
New cards

Through

Xuyên qua

54
New cards

Out of

Ra khỏi

55
New cards

According to

Theo như

56
New cards

Without

Không, Không có

57
New cards

To be sorry about something

Lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì

58
New cards

To be curious about something

Tò mò về cái gì

Ex: She is curious about other cultures.
(Cô ấy tò mò / quan tâm đến các nền văn hóa khác.)

  • I'm curious about what he said.
    (Tôi tò mò không biết anh ấy đã nói gì.)

  • The child was curious about the new toy.
    (Đứa bé rất tò mò về món đồ chơi mới.)

59
New cards

To be careful about something

Cẩn thận về cái gì

60
New cards

To be careless about something

Bất cẩn về cái gì

61
New cards

To be confused about something

Nhầm lẫn về cái gì, bối rối, không hiểu rõ về điều gì đó

Ex:I'm confused about the instructions.
(Tôi không hiểu rõ hướng dẫn.)

62
New cards

To be doubtful about something

Hoài nghi về cái gì

Ex: She was doubtful about the outcome.
(Cô ấy không chắc chắn về kết quả.)

63
New cards

To be excited about something

Hứng thú về cái gì

64
New cards

To be enthusiastic about something

Nhiệt tình, hào hứng về cái gì

65
New cards

to be sad about something

Buồn về cái gì

66
New cards

Bài thơ tổ quốc là ý mẹ là một trong những bài thơ tiêu biểu của Nguyễn Việt chiến đã để lại cho em một ấn tượng sâu sắc về chủ đề của đoạn trích trên niềm tự hào kiêu hãnh về một tổ quốc anh hùng. Trước hết, bài thơ về hình ảnh tổ quốc được tác giả khắc họa như người mẹ, là duy nhất luôn chịu cực để nuôi lớn con yêu tổ quốc đi bao chiến tranh cho ta một cuộc sống Hòa Bình qua đó cho thấy tác giả yêu quý, yêu thương, tự hào về đất nước. Bên cạnh đó, đoạn trích đi từ sự cảm động trân trọng tổ quốc giống như người mẹ đến tự hào về giang sơn tổ quốc đẹp đến nào lòng cũng như biết ơn các anh hùng xưa có tổng lại yêu quý khoảng khắc khi những chính kiến quê hương yên bình hơn thế nữa thông điệp và bài học mà tác giả gửi gắm đến bạn đọc là vô cùng ý nghĩa. Vì đất nước một thời gian khó nhưng ý chí quật cường khắc phục đã cho ta cuộc sống như hiện tại nên mỗi người phải biết giữ gìn bảo vệ, trân trọng cuộc sống Hòa Bình như hiện tại. Chủ đề bài thơ giầu chất nhân văn, ý nghĩa, sâu sắc gửi cho mỗi người phải biết yêu nước hơn. Như vậy, bài thơ tổ quốc là tiếng mẹ của Nguyễn Việt chiến đã đạt được những thành công trong việc thể hiện chủ đề của bài thơ.