Unit 10
blame
(v) trách nhiệm cho tình huống tồi tệ
sympathetic
(a) đầy cảm thông
likeable
(A) dễ chịu thân thiện
sensible
(A) khôn ngoan, hợp lý
typical
(A) đặc thù, đặc trưng
ordinary
(A) bình thường
unknown
vô danh
Infamous
khét tiếng (ý xấu)
ask after
hỏi thăm
fall for
tin vào (lời dối trá)
fall out with
cãi nhau cạch mặt nhau
get on with
hòa hợp với
look down on
khinh thường
look up to
ngưỡng mộ
make up
Làm lành
pick on
bắt nạt
put down
Chê bai
settle down
bình tĩnh lại
stand up for
ủng hộ
take aback
gây ngạc nhiên
approval for sth
thể hiện sự chấp thuận với cái gì
meet with sb’s approval
Đạt được sự chấp thuận của ai đó
take care of sth
chăm sóc cái gì
care for/about sth
quan tâm đến cái gì
have the courage to do
có dũng khí để làm gì
it takes courage to do
cần có dũng khí để làm gì
in disguise
được che đậy
disguised as sth
ngụy trang thành cái gì đó
daydream
mơ giữa ban ngày
dream of/about doing
mơ ước sẽ làm gì
have/ start a family
lập gia đình
extended family
gia đình nhiều thế hệ
Owe sb a favour
nhận sự giúp đỡ của ai đó
Do sb a favour
giúp đỡ ai đó
fall in love with sb
rơi vào lưới tình của ai đó
take pity on sb
thương hại ai đó
feel pity for sb
cảm giác xót thương cho ai
it’s a pit
thật đáng tiếc
give sb a promise
hứa với ai
approve of sth
Đồng ý, chấp nhận điều gì
ask about/for sth
hỏi điều gì
ask if/whether
hỏi rằng liệu
Attack sb for sth
tấn công ai đó vì điều gì
convince sb of sth
thuyết phục ai vì điều gì
force sb to do sth
bắt ai làm gì
independent of sth
độc lập tự do về điều gì
pretend to be
giả vờ như là
object to sth
mục tiêu cho việc gì
pretend to do
giả vờ làm gì
Disobey
(N) không tuân thủ
relative
(A)vtương đối
Relation
(N) mối quan hệ, tương quan