1/53
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
do sth by choice = do sth voluntarily
làm sth một cách tự nguyện
make a fuss about sth
làm lớn chuyện
put sth to good use = use sth effectively
sử dụng sth một cách hiệu quả
be green
non nớt
abide by/ comply with/ conform to/ obey/ follow a rule/ a regulation
tuân thủ theo luật
misappropriate the fund/ smoney
biển thủ tiền
carried so away = affect so mentally or emotionally
làm so phấn khích
be carried away with emotion/ excitement
bị phấn khích bởi cảm xúc
be beyond dispute
không còn gì bàn cãi
there isn’t a grain of truth in sth
không có một chút sự thật
put the cart before the horse
làm chuyện ngược đời
on one’s own merits
dựa vào năng lực
merits = strong point
điểm mạnh
demerits = weak point
điểm yếu
promotion
thăng chức
let one’s hair down = relax
thư giãn
astronomer
nhà thiên văn học
conclude
thuyết phục
conclusion
sự thuyết phục
conclusive
mang tính thuyết phục
conclusive evidence/ results
bằng chứng/ kết luận thuyết phục
datum/ data
dữ liệu
nebula
tinh vân
impetus
động cơ
give impetus to sth = provide impetus for sth
cho sth động lực
lichen
địa y
similar
tương tự
dissimilar
không tương tự
similarity
sự tương đồng
dissimilarity
sự không tương đồng
algae
tảo
fungi/ fungus
nấm móc
nutrition
chất dinh dưỡng
nutrient
sự dinh dưỡng
nutritious
dinh dưỡng
photosynthesis process
quá trình quang hợp
heterotrophic
tự dưỡng
given that SV, SV = because, in view of the fact that SV
khi xem xét về
make a beeline for sw
lao thẳng đến sw
beeline
đường thẳng
marina
bến thuyền
revolve around sth
xoay quanh vấn đề gì
puzzle
câu đố
puzzle so
đố so
puzzle over sth
cố gắng hiểu sth
puzzle over a map
cố gắng đọc hiểu bản đồ
stand still
đứng yên
at least
ít nhất
at the very least
ít ra
blissful = happy
vui vẻ
vessel
tàu lớn
commuter
người đi làm
commute to work
đi làm
offshore
đất liền