the toing and froing with all the cases
sự qua lại với tất cả các vụ việc
The lawyer was exhausted after a long day of the toing and froing with all the cases in court."
(Luật sư đã kiệt sức sau một ngày dài phải xử lý qua lại với tất cả các vụ việc tại tòa.)
the toing and froing with sth
sự di chuyển qua lại, thay đổi liên tục hoặc xử lý các tình huống phức tạp
She was frustrated by the toing and froing with the paperwork required for the visa application."
(Cô ấy cảm thấy bực bội vì sự qua lại với các thủ tục giấy tờ cần thiết cho việc xin visa.)
But for =because
+n,S+would have PP
Adj + as/though + S + V
(Mặc dù/ Dù ... nhưng ...)
Ví dụ: "Cold as it was, they still went out for a walk."
(Dù trời lạnh, họ vẫn ra ngoài đi dạo.)
[Cụm phân từ] + [trợ động từ/động từ to be] + [chủ ngữ]
Ví dụ:
"Sitting in the front row was the famous actor."
(Ngồi ở hàng ghế đầu là nam diễn viên nổi tiếng.)
"Lying on the beach were several tourists."
(Nằm trên bãi biển là vài du khách.)
What + S + V + is + [phần nhấn mạnh]
nhấn mạnh một yếu tố cụ thể trong câu
Through no fault of (someone’s) own, + (chủ ngữ) + (ended up + V-ing)
"Through no fault of his own, John lost his job."
(Dù không phải lỗi của anh ấy, John vẫn bị mất việc.)
nhấn mạnh rằng dù kết quả không tốt đã xảy ra, nhưng không phải do lỗi của người liên quan.
Intergovernmental(tính từ)
/ˌɪn.təˌɡʌv.ənˈmen.təl/
Liên quan đến hoặc được thực hiện giữa hai hoặc nhiều chính phủ.
Reappraise(động từ)
/ˌriː.əˈpreɪz/
đánh giá lại
Projection(danh từ)
/prəˈdʒek.ʃən/
dự đoán, dự báo; sự chiếu(chiếu màn hình) (trong trường hợp khác)
Cattle-raising(danh từ)
chăn nuôi gia súc
Example sentence:
"Cattle-raising is a major industry in many rural areas, providing meat and dairy products."
(Chăn nuôi gia súc là một ngành công nghiệp lớn ở nhiều vùng nông thôn, cung cấp thịt và sản phẩm từ sữa.)
Decomposing(động từ, tính từ)
/ˌdiːkəmˈpoʊzɪŋ/
phân hủy, thối rữa
Livelihood(n)
/ˈlaɪvlihʊd/
kế sinh nhai(Cách thức hoặc hoạt động mà một người kiếm sống hoặc hỗ trợ bản thân về mặt tài chính.)
Unanimity/ˌjuː.nəˈnɪm.ɪ.ti/
sự đồng thuận tuyệt đối, sự nhất trí
Emission/ɪˈmɪʃ.ən/
sự phát thải(Quá trình phát ra hoặc thải ra cái gì đó, đặc biệt là khí thải hoặc chất ô nhiễm, vào môi trường.)
Reaffirm(v)
/ˌriːəˈfɜːrmd/
tái khẳng định
Self-deprecating(tính từ)
ˌselfˈdeprəˌkeɪ.tɪŋ/
khiêm tốn tự giễu, tự châm biếm
Well-rounded(tính từ)
toàn diện, đa dạng
Dissociate/dɪˈsoʊ.ʃi.eɪt/ (động từ)
tách rời, phân ly
Assimilate/əˈsɪm.ə.leɪt/ (động từ)
hấp thụ, hòa nhập
belittle/bɪˈlɪt.əld/
hạ thấp, giảm giá trị
Inflammation /ˌɪn.fləˈmeɪ.ʃən/ (danh từ)
viêm, sự viêm nhiễm
Infinitesimal /ˌɪn.fɪ.nɪˈtes.ɪ.məl/ (tính từ)
vô cùng nhỏ, tinh vi
Artefact /ˈɑː.tə.fækt/ (danh từ)
di vật, vật phẩm
Disinfectant /ˌdɪs.ɪnˈfek.tənt/ (danh từ)
chất tẩy trùng
Proofreading /ˈpruːfˌriːdɪŋ/ (danh từ)
kiểm tra lỗi
With potentially
với khả năng có thể; có khả năng
Push for /
thúc đẩy, nỗ lực để đạt được
Come along
đi cùng, tiến triển
Being the center of something(being the centre of attention)
là trung tâm của cái gì đó
Outlook on life
quan điểm về cuộc sống
Striving to
nỗ lực để
Exuberant /ɪɡˈzjuː.bə.rənt/ (tính từ)
nhiệt tình, hào hứng
Chivalrous /ˈʃɪv.əl.rəs/ (tính từ)
trung thực, quân tử
Overcast /ˈoʊ.vɚ.kæst/ (tính từ)
u ám, mây phủ
Defy /dɪˈfaɪ/ (động từ)
thách thức, không tuân theo
Observe /əbˈzɝːv/ (động từ)
quan sát, tuân theo
Stick to /stɪk tuː/ (động từ cụm)
tuân theo, bám sát
Abide by /əˈbaɪd baɪ/ (động từ cụm)
tuân theo
Plague /pleɪɡ/ (danh từ)
dịch bệnh, tai họa
Contagious /kənˈteɪ.dʒəs/ (tính từ)
dễ lây nhiễm
Contingent /kənˈtɪn.dʒənt/ (tính từ)
phụ thuộc vào, tạm thời
Prerogative /prɪˈrɒɡ.ə.tɪv/ (danh từ)
quyền lợi đặc biệt
Derogatory /dɪˈrɒɡ.ə.tɔːr.i/ (tính từ)
làm giảm uy tín, xúc phạm
Abdication /ˌæb.dɪˈkeɪ.ʃən/ (danh từ)
từ chức, bỏ ngôi
Relish /ˈrɛl.ɪʃ/ (động từ)
thích thú, hưởng thụ
Cherish /ˈtʃɛr.ɪʃ/ (động từ)
trân trọng, yêu quý
Amenity /əˈmiː.nə.ti/ (danh từ)
tiện nghi, tiện ích
Liability /ˌlaɪ.əˈbɪl.ɪ.ti/ (danh từ)
trách nhiệm pháp lý, nghĩa vụ
Desolate /ˈdes.ə.lət/ (tính từ)
hoang vắng, tàn tạ
Gloomy /ˈɡluː.mi/ (tính từ)
ảm đạm, u ám