not bad at Maths bat at original thinking
gladiator
(n) đấu sĩ
Goths
Một nhóm dân tộc thuộc các bộ lạc Germanic cổ đại, từng xâm lược và góp phần vào sự sụp đổ của Đế chế La Mã
Vikings
những chiến binh, thương nhân và nhà thám hiểm đến từ vùng Scandinavia (nay là Na Uy, Thụy Điển, Đan Mạch) trong giai đoạn khoảng thế kỷ 8 - 11
Inuit
một nhóm dân tộc bản địa sống chủ yếu ở các vùng Bắc Cực của Canada, Greenland, và Alaska. Họ có nguồn gốc từ những người di cư từ Siberia sang Bắc Mỹ khoảng 4.000 năm trước.
subtract
(v) trừ
arithmetic
(n) tính nhẩm
do algebra
giải bài toán đại số
prowess
(n) năng lực
pesky
(adj) phiền phức
annoying or causing trouble
a practical bunch
một người thực tế
intricate (adj)
phức tạp
echo down/through the ages
to continue to have a particular effect for a long time
aqueduct
(n) Cầu dẫn nước hoặc Cầu máng là 1 hệ thống dẫn và cung cấp nước.
colosseum
(n) a large amphitheatre
marauding
(adj) going from one place to another killing or using violence, stealing, and destroying
warrior
(n) chiến binh
Mongol
người Mông Cổ
Welsh
người xứ Wales
Teutonic tribesman
người bộ tộc Teuton
intimidated
(adj) sợ hãi
populace
dân
invincibility
(n) bất khả chiến bại
venerate
(v) tôn kính, tôn thờ, trân trọng
rhetoric
(n) bài hùng biện
shepherd
(n) người chăn cừu
original thinking
refers to the ability to generate new ideas, concepts, or solutions that are novel and not derived from existing knowledge or conventional wisdom. It involves creativity, innnovation and the ability to see things from a unique perspective