BLOCK 3

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/79

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

80 Terms

1
New cards

Ouabain là một loại glycosid tim được lấy từ :
A. Cây Dương địa hoàng
B. Cây Thông thiên
C. Cây Trúc đào
D. Cây Hành biển
E. Tất cả sai

E

2
New cards

Về cấu trúc hóa học, phần có tác dụng dược lý chủ yếu của các glycosid tim là:
A. Phần đường
B. Nhân Steroid
C. Vòng lacton
D. Phần Genin
E. Tất cả đúng

D

3
New cards

Glycosid tim hấp thu qua đường tiêu hóa tăng phụ thuộc các yếu tố dưới đây, ngoại trừ :
A. Tính hòa tan nhiều trong lipid
B. Số lượng nhóm OH trong cấu trúc
C. Ruột tăng co bóp
D. Dùng kèm thuốc giảm nhu động ruột.
E. Thuốc dùng ở dạng dung dịch.

C

4
New cards

Giảm hấp thu các glycosid tim qua đường tiêu hóa là do :
A. Có ít nhóm OH trong cấu trúc
B. Dùng kèm Atropin
C. Bệnh nhân bị liệt ruột
D. Bệnh nhân ỉa chảy
E. Dùng thuốc ở dạng viên.

D

5
New cards

Đa số các glycosid tim được chuyển hóa tại gan theo các cách dưới đây, ngoại trừ
A. Thủy phân và phóng thích phần đường
B. Thủy phân và phóng thích phần genin
C. Bão hòa liên kết đôi của vòng lacton
D. Tạo những chất có ái tính hơn với lipid
E. Hydroxyl hóa phần không đường

D

6
New cards

Các yếu tố ảnh hưởng đến việc thải các glycosid tim được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Bệnh nhân suy gan
B. Bệnh nhân suy thận
C. Độ PH của nước tiểu
D. Lưu lượng tuần hoàn qua thận
E. Bệnh lý đường mật

C

7
New cards

Cơ chế tác dụng chung của các glycosid tim là do :
A. Ưc chế bơm Ca ++ của túi
B. Tăng thải Na+ ra khỏi tế bào
C. Kích thích men Na+ K+ ATPase.
D. Gây ứ đọng K+ trong tế bào
E. Tăng lượng Ca ++ tự do trong máu.

E

8
New cards

Tác dụng chủ yếu của các glycosid trên tim là :
A. Kích thích dẫn truyền trong nhĩ
B. Giảm trương lực cơ tim
C. Kích thích cơ nhĩ
D. Tim đập mạnh, chậm, đều
E. Tất cả đúng.

D

9
New cards

Tác dụng của glycosid tim trên thận là :
A. Tăng tiết Aldosteron
B. Gây thiểu niệu
C. Tăng tái hấp thu Na+
D. Tăng thải K+ Na+
E. Tất cả đúng.

D

10
New cards

Tác dụng của glycosid tim trên cơ trơn là :
A. Tăng co thắt cơ trơn tiêu hóa
B. Giảm co thắt cơ trơn khí phế quản.
C. Chỉ tác dụng trên cơ trơn tử cung
D. Giảm kích thích trên cơ trơn tiêu hóa.
E. Ưc chế hiệu ứng thần kinh trên cơ trơn tử cung.

A

11
New cards

Điều kiện thuận lợi của nhiễm độc Digitalis dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Suy tim nặng kéo dài
B. Tuổi già
C. Giảm Magie máu
D. Tăng Kali máu
E. Dùng kèm chế phẩm canxi

D

12
New cards

Dấu hiệu lâm sàng ngoài tim trong nhiễm độc Digitalis được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ :
A. Rối loạn tiêu hóa
B. Giãn đồng tử
C. Đau đầu, chóng mặt, mất ngủ.
D. Mạch chậm hoặc nhanh đột ngột
E. Tất cả đúng

D

13
New cards

Các biện pháp xử trí ngộ độc Digitalis dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Ngừng sử dụng Digitalis
B. Dùng EDTA để gắp canxi
C. Dùng Kali khi có suy thận
D. Dùng Atropin nếu có nôn mữa nhiều
E. Dùng Lidocain khi có loạn nhịp

C

14
New cards

Các thuốc dùng kèm có khả năng làm tăng thoái hóa Digitalis ở gan là:
A. Kháng Histamin
B. IMAO
C. Clofibrat
D. Quinidin
E. Tất cả đúng

A

15
New cards

Phần không có tác dụng trên tim trong công thức của các Glycossid là:
A. Glycon
B. Aglycon
C. Lacton
D. Nhân steroid
E. Nhóm OH.

D

16
New cards

Khả năng gắn vào tế bào cơ tim của Glycosid tim tăng còn do :
A. Tăng Canxi máu
B. Tăng Natri máu
C. Giảm Canxi máu
D. Tăng Magne máu
E. Giảm kali máu

A

17
New cards

Một trong những tác dụng của các Glycosid tim là :
A. Làm tăng AMP vòng nội bào
B. Kích thích Phosphodiesterase
C. Ức chế Adenylcyclase
D. Kích thích trung tâm Vagus ở hành não
E. Kích thích proteine hoạt hoá co cơ.

D

18
New cards

Khả năng ngộ độc mãn do dùng Glycosid tim ít xảy ra với :
A. Digitoxin
B. Digoxin
C. Ouabain
D. Lanatoside
E. Acetyl Digoxin

E

19
New cards

Loại Glycosid ít gây ngộ độc cho bệnh nhân :
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Ouabain
D. Acetyl Digoxin
E. A, B, C, D sai

E

20
New cards

Loại Glycosid không dùng khi bệnh nhân suy thận :
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Ouabain
D. Lanatoside
E. Acetyl Digoxin

C

21
New cards

Loại Glycosid cần phải giảm liều khi bệnh nhân suy thận :
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Ouabain
D. Acetyl Digitoxin
E. A, B, C, D đúng

C

22
New cards

Loại Glycosid không cần phải giảm liều khi bệnh nhân suy thận :
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Ouabain
D. Lanatoside
E. Acetyl Digoxin

A

23
New cards

Digoxin là một loại glycosid tim được lấy từ :
A. Cây Dương địa hoàng
B. Cây Thông thiên
C. Cây Trúc đào
D. Cây Hành biển
E. Cây sừng trâu

A

24
New cards

Cấu trúc Genin của các Glycosid tim gồm :
A. Phần đường + vòng Lacton
B. Phần đường + nhân steroid
C. Nhân steroid + vòng Lacton
D. Phần đường + vòng Lacton
E. Phần đường + phần không đường

C

25
New cards

Loại Glycosid tim hấp thu tốt nhất qua đường tiêu hóa
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain

B

26
New cards

Loại Glycosid tim không hấp thu qua đường tiêu hóa
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain

E

27
New cards

Loại Glycosid tim có nhiều nhóm OH trong công thức cấu tạo
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain

B

28
New cards

Glycosid trợ tim đặc biệt hiệu quả trong điều trị suy tim lưu lượng thấp:
A. Đúng B. Sai

B

29
New cards

Loại Glycosid tim có tỷ lệ gắn cao với protein huyết tương
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain

B

30
New cards

Tác động nào không do Digoxin gây ra :
A. Tăng Ca++ nội bào
B. Tăng Na+ nội bào
C. Tăng K+ nội bào
D. Chậm nút xoang
E. Giảm xung lực giao cảm đến tim

C

31
New cards

Tác dụng quan trọng của Digitalis trên cơ tim :
A. Giảm thời gian tống máu
B. Tăng co bóp cơ tim
C. Giảm dẫn truyền nhĩ thất
D. Làm chậm nhịp tim
E. Tất cả đều đúng

E

32
New cards

Loại Glycosid tim không chuyển hóa tại gan
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain

E

33
New cards

Loại Glycosid tim có tốc độ gắn vào tổ chức chậm nhất
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain

B

34
New cards

Trên thận, glycosid tim tăng đào thải Na+ do ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần:
A. Đúng B. Sai

A

35
New cards

Loại Glycosid tim có tỷ lệ đào thải thuốc qua đường tiểu > 90%
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain

E

36
New cards

Loại Glycosid tim có khả năng tan nhiều nhất trong Lipid
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
E. Ouabain

B

37
New cards

Genin là phần ít có tác dụng dược lý chủ yếu của các glycosid tim
A. Đúng B. Sai

A

38
New cards

Vòng lacton là phần ít có tác dụng dược lý chủ yếu của các glycosid tim
A. Đúng B. Sai

B

39
New cards

Tất cả các loại glycosid tim đều không đươc dùng khi bệnh nhân bị suy thận
A. Đúng B. Sai

B

40
New cards

Tăng Kali máu là điều kiện thuận lợi gây ngộ độc glycosid tim
A. Đúng B. Sai

B

41
New cards

Khi tiêm tĩnh mạch cách quãng hoặc tiêm dưới da, Heparine có thể gây:
A. Ngứa
B. Chảy máu
C. Dị ứng
D. Buồn nôn
E. Nhức đầu

B

42
New cards

Thuốc nào làm mất tác dụng của Heparine:
A. Aspirine
B. Prednisolone
C. Neomycine
D. Vitamin C
E. Furosemide

C

43
New cards

Wafarine là loại kháng Vitamin K có khoảng thời gian tác dụng:
A. 48 - 96 giờ
B. 96 - 120 giờ
C. 48 - 72 giờ
D. 72 - 92 giờ
E. 24 - 72 giờ

B

44
New cards

Thuốc chống đông máu thường dùng ở lâm sàng:
A. Vitamin K
B. Dẫn xuất Coumarine,Indanedione
C. Heparine
D. Indanedion
E. B, C, D đúng

45
New cards

Các thuốc ức chế sự tổng hợp các yếu tố đông máu ở gan:
A. Dẫn xuất Coumarine
B. Warfarine
C. Indanedione
D. Tromexan
E. A, B, C đúng

E

46
New cards

Thuốc ức chế tác dụng của các yếu tố đông máu là:
A. Warfarine
B. Dẫn xuất Coumarine
C. Heparine
D. Vitamin K
E. Aspirine

C

47
New cards

Warfarine là thuốc chống đông có tác dụng :
A. Nhanh
B. Ngắn
C. Trung bình
D. Chậm
E. Rất ngắn.

D

48
New cards

Kháng Vitamin K là thuốc chống đông được dùng bằng đường:
A. Uống
B. Tiêm tĩnh mạch
C. Tiêm dưới da
D. Tiêm bắp
E. Truyền tĩnh mạch

A

49
New cards

Kháng Vitamin K là loại thuốc chống đông có tác dụng:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C.Chậm
D. Nhanh
E. B, C đúng

E

50
New cards

Heparine được dùng chủ yếu bằng đường:
A. Truyền tĩnh mạch
B. Tiêm dưới da
C. Uống
D. Tiêm bắp
E. Tiêm tĩnh mạch và dưới da

E

51
New cards

Khi ngộ độc Dicoumarine ta dùng:
A. Vitamin A
B. Protamin sulfate
C. Vitamin K (tĩnh mạch)
D. Vitamin C
E. A, B, C, D sai

C

52
New cards

Các thuốc chống đông kháng Vitamin K có tác dụng tối đa sau:
A. 30 - 40 giờ
B. 48 - 72 giờ
C. 48 giờ
D. 24 - 36 giờ
E. 12 - 24 giờ

B

53
New cards

Heparine thường được tìm thấy trong:
A. Gan
B. Phổi
C. Tế bào Mastocyte
D. Thận
E. Cả A, B, C sai

A

54
New cards

Bản chất của Heparine là:
A. Polysaccharide
B. Glucoside
C. Protide
D. Mucopolysaccharide
E. Acid Amin

D

55
New cards

Heparine là thuốc chống đông dùng bằng đường:
A. Uống
B. Tiêm tĩnh mạch
C. Tiêm dưới da
D. Tiêm tĩnh mạch và dưới da
E. Tiêm bắp

D

56
New cards

Không được sử dụng đồng thời với Heparine loại chế phẩm:
A. Neomycine
B. Griseofulvine
C. Acid Salycilic
D. Seduxen
E. Ethambutol

A

57
New cards

Khi bị ngộ độc Heparine ta dùng:
A. Vitamin K
B. Protamine Sulfate
C. Hydrocortisone
D. Kháng Vitamin K
E. Vitamin C

B

58
New cards

Chỉ định chính của Heparine là:
A. Viêm tắc tĩnh mạch
B. Làm giảm rung nhĩ
C. Sau nhồi máu cơ tim
D. Biến cố huyết khối tắc mạch cấp
E. Bệnh van giả

D

59
New cards

Vitamin K1 có nguồn gốc từ thực vật.
A.Đúng B.Sai

A

60
New cards

Nhóm Methyl ở vị trí 2 rất cần cho sự đông máu.
A.Đúng B.Sai

61
New cards

Vitamin K không dùng khi bị ngộ độc dẫn xuất của Cumarin, Indandion, Salicylat.
A.Đúng B.Sai

62
New cards

Adrenoxyl làm tăng sức kháng mao mạch, giảm tính thấm thành mạch, nên làm tăng thời gian chảy máu.
A.Đúng B.Sai

B

63
New cards

Adrenoxyl có tác dụng sau khi tiêm 6-24 giờ.
A.Đúng B.Sai

64
New cards

Thrombin có thể được dùng để tiêm tĩnh mạch.
A.Đúng B.Sai

65
New cards

Các keo cao phân tử như Pectin, Albumin giúp tăng nhanh đông máu.
A.Đúng B.Sai

66
New cards

Heparine là thuốc có tác dụng chống đông máu cả in vivo và in vitro.
A.Đúng B.Sai

67
New cards

Warfarine là thuốc chống đông có tác dụng chậm.
A.Đúng B.Sai

68
New cards

Heparine thường được dùng bằng đường uống.
A.Đúng B.Sai

69
New cards

Nhóm methyl ở vị trí 2 rất cần cho tác dụng làm đông máu:
A.Đúng B.Sai

70
New cards

Muốn có tác dụng chống đông máu trong ống nghiệm, thường dùng Natro oxalat hoặc Natri fluorid để ngăn tác động của Canxi.
A.Đúng B.Sai

71
New cards

Protamin sulfat có tích điện giống Heparin nên vào cơ thể kết hợp với Heparine cho hợp chất mất hiệu lực chống đông.
A.Đúng B.Sai

72
New cards

Acid salicylic và các dẫn xuất có thể được sử dụng đồng thời với Heparin.
A.Đúng B.Sai

B

73
New cards

Heparin dưới dạng muối Magnesium (Cutheparine) có thể dùng bằng đường tiêm dưới da.
A.Đúng B.Sai

74
New cards

Heparin có bản chất là một mucopolysaccharide.
A.Đúng B.Sai

A

75
New cards

Các loại kháng Vitamin K có tác dụng chống đông trực tiếp.
A.Đúng B.Sai

B

76
New cards

Tác dụng chống đông máu của kháng Vitamin K là căn cứ trên sự giảm tổng hợp các yếu tố đông máu ở gan (II, VII. IX, X).
A. Đúng

B. Sai

A

77
New cards

Các thuốc chống đông loại kháng Vitamin K thường qua được nhau thai và vào sữa mẹ.
A.Đúng B.Sai

A

78
New cards

Khi ngộ độc Dicoumarine thì tiêm Vitamin K để giải độc.
A.Đúng B.Sai

A

79
New cards

Heparin có thể dùng bằng đường tiêm dưới da.
A.Đúng B.Sai

A

80
New cards

Heparin thường không dùng bằng dường tiêm bắp vì có nguy cơ tụ máu.
A.Đúng B.Sai

A