cấu trúc của chất

5.0(1)
studied byStudied by 10 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/34

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

35 Terms

1
New cards

các chất được cấu tạo từ ?

các hạt riêng biệt là các phân tử

2
New cards

các phân tử chuyển đông như thế nào ?

không ngừng

3
New cards

chuyển động của các phân tử được gọi là ?

chuyển động nhiệt

4
New cards

các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ như thế nào?

nhiệt độ của vật do chúng tạo nên càng cao

5
New cards

giữa các phân tử có lực hút và lực đẩy gọi chung là ?

lực liên kết phân tử

6
New cards

thuật ngữ phân tử dùng để chỉ ?

chỉ chung các hạt cấu tạo: phân tử, nguyên tử , ion

7
New cards

chuyển động Brown là gì ?

là chuyển động hỗn loạn , không ngừng của các hạt rất nhỏ dưới tác dụng của các phân tử chất lỏng hoặc chất khí.

8
New cards

Nếu khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ( cỡ kích thước phân tử ) thì ?

Lực Đẩy lớn hơn lực hút

<p>Lực Đẩy lớn hơn lực hút</p>
9
New cards

Nếu khoảng cách giữa các phân tử lớn hơn kích thước phân tử

Lực hút lớn hơn lực đẩy

<p>Lực hút lớn hơn lực đẩy</p>
10
New cards

Nếu khoảng cách giữa các phân tử rất lớn ( so với kích thước phân tử )

lực liên kết không đáng kể

11
New cards

trong chất rắn các phân tử ntn ?

ở rất gần nhau

<p>ở rất gần nhau</p>
12
New cards

lực tương tác giữa các phân tử trong chất rắn ?

rất mạnh

13
New cards

các phân tử chất rắn ?

được giữ ở các vị trí cân bằng và mỗi phân tử chỉ có thể dao động xung quanh các vị trí cân bằng cố định này

14
New cards

các chất rắn có ?

thể tích và hình dạng xác định

15
New cards

cùng một chất nhưng cấu trúc tinh thể khác nhau thì tính chất vật lý ?

cũng rất khác nhau ( than và kim cương , muối ăn )

<p>cũng rất khác nhau ( than và kim cương , muối ăn )</p>
16
New cards

chất rắn kết tinh có mấy loại ?

2 loại đơn tinh thể và đa tinh thể

17
New cards

chất rắn kết tinh là ?

là chất rắn có cấu trúc tinh thể , các phân tử liên kết chặt chẽ với nhau và sắp xếp theo một trật tự hình học xác định, tuần hoàn trong không gian , gọi là mạng tinh thể

18
New cards

chất rắn đơn tinh thể là ?

mạng tinh thể được lặp lại và cấu trúc hướng trong toàn khối tinh thể

<p>mạng tinh thể được lặp lại và cấu trúc hướng trong toàn khối tinh thể</p>
19
New cards

chất rắn đa tinh thể là ?

gồm nhiều khối tinh thể liên kết hỗn độn với nhau

<p>gồm nhiều khối tinh thể liên kết hỗn độn với nhau </p>
20
New cards

chất rắn vô định hình là

Không có cấu trúc tinh thể ( thủy tinh , nhựa đường , cao su)

<p>Không có cấu trúc tinh thể ( thủy tinh , nhựa đường , cao su)</p>
21
New cards

trong chất lỏng các phân tử ?

ở xa nhau hơn so với chất rắn

<p>ở xa nhau hơn so với chất rắn </p>
22
New cards

lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng

nhỏ hơn so vs chất rắng

<p>nhỏ hơn so vs chất rắng </p>
23
New cards

trong chất lỏng các phân tử dao động ?

xung quanh các vị trí cân bằng và các vị trí cân bằng này có thể thay đổi

24
New cards

các chất ở thể lỏng có ?

thể tích xác định nhưng không có hình dạng riêng

25
New cards

hình dạng chất lỏng

phụ thuộc vào phần bình chứa nó

<p>phụ thuộc vào phần bình chứa nó</p>
26
New cards

trong chất khí ?

các phân tử ở xa nhau hơn so với các phân tử trong chất lỏng

<p>các phân tử ở xa  nhau hơn so với các phân tử trong chất lỏng </p>
27
New cards

Khoảng cách giữa các phân tử khí ?

rất lớn so với kích thước của chúng

28
New cards

Lực tương tác giữa các phân tử khí

không đáng kể trừ khi va chạm nhau

29
New cards

các phân tử khí chuyển động?

hỗn loạn , không ngừng về mọi phía

30
New cards

các chất ở thể khí

không có thể tích và hình dạng riêng mà phụ thuộc vào bình chứa

31
New cards

thể plasma

các chất không tồn tại dưới dạng các nguyên tử , phân tử mà tồn tại dưới dạng ion và các electron tự do

<p>các chất không tồn tại dưới dạng các nguyên tử , phân tử mà tồn tại dưới dạng ion và các electron tự do </p>
32
New cards

so sánh giữa các chất R-L-K

knowt flashcard image
33
New cards

chất rắn thì ?

khó nén

34
New cards

chất lỏng thì ?

khó nén

35
New cards

chất khí thì ?

dễ nén