Cam 10 - 11

studied byStudied by 4 people
5.0(1)
Get a hint
Hint

// C2 //

1000 năm (n)

1 / 137

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

138 Terms

1

// C2 //

1000 năm (n)

millennium

New cards
2

chuyện đã qua, dĩ vãng, quá khứ (adj)

Lịch sử phong phú của Việt Nam là minh chứng cho một thời đại đã qua được đánh dấu bằng sức sống và khả năng phục hồi

Vietnamse’s rich history stand as a testament to a bygone era marked by vigor and resillience

New cards
3

thiết thực, thực tế (adj) = designed to be useful and practical rather than attractive:

Quần áo của cô ấy rất tiện dụng, không giống như những bộ váy cầu kỳ mà các cô gái khác đang mặc.

Her clothers are utilitarian, unlike the elaborate dresses that other girls are wearing

New cards
4

thời hoàng kim, hưng thịnh (n) = ​the time when somebody/something had most power or success, or was most popular:

  • Vào thời hoàng kim, cứ 15 phút công ty lại kiếm được cả triệu USD

  • Syn of this word?

In its heyday, the company earned millions of dollar every 15 minutes

prime

New cards
5

ở trạng thái ban đầu, nguyên sơ (adj) = not developed or changed in any way; left in its original condition:

  • Bãi biển Nam Du là một trong số ít bãi biển ở Việt Nam còn ở trạng thái nguyên sơ

  • Syn of this word?

Nam Du beach is among the rare beaches in Vietnam that has retained its pristine conditions

New cards
6

// C2 //

hình thành ý tưởng, kế hoạch trong tâm trí (transitive verb) = to form an idea, a plan, etc. in your mind:

Ông nảy ra ý tưởng biến nhà máy điện cũ thành một trung tâm nghệ thuật.

He conceived the idea of transforming the old powe station into an arts center

New cards
7

phần lớn là do...(phrase)

Sự suy giảm đáng kể về ô nhiễm không khí đô thị có thể chủ yếu nhờ vào việc thực hiện các chính sách môi trường nghiêm ngặt hơn.

The significant decline in urban air pollution is due to a large extent to the implementation of more stringent environmental policies

New cards
8

// C2 //

cực kỳ quan trọng hoặc khẩn cấp (adj - not usually before noun) = very important and needing immediate attention or action:

  • Cần phải hành động ngay trước khi vấn đề trở nên thực sự nghiêm trọng

  • Syn of this word?

It's imperative to act now before the problem gets really serious

important

New cards
9

là thủ phạm chính gây nên (phrase) = When you are talking about a problem or bad situation, you can refer to its cause as the culprit:

Giao thông đường bộ là thủ phạm chính gây phát thải CO2 ở đô thị

Road transport is primary culprit of CO2 emissions in urban environments

New cards
10

// C1 //

chịu trách nhiệm hoặc nguyên nhân cho vấn đề hoặc sai sót (idiom) = be resposible for something bad:

Bão Yagi là nguyên nhân chính khiến nhiều tòa nhà, nhiều công trình cầu đường bị phá hủy ở miền Bắc Việt Nam

Typhoon Yagi is mainly to blame for the destruction of several buildings, infrastructures in North Vietnam

New cards
11

những thay đổi không thể một sớm một chiều là được (phrase)

Nâng cao mức sống và tiếp cận giáo dục cho người dân tộc thiểu số là mục tiêu xã hôi cấp thiết tuy nhiên những thay đổi đó không thể đạt được một sớm một chiều nếu không có nỗ lực bền bỉ và thực hiện có hệ thống theo thời gian.

The enhancement of living standards and educational access for ethnic minorities stands as an imperative social goal, yet such changes cannot be achieved overnight without persistent effort and systematic implementation over time.

New cards
12

// C2 //

kiểm soát bằng cách hạn chế [ verb + something] = to control or limit something, especially something bad:

Pháp luật đã được đưa ra để hạn chế việc sử dụng bóng cười, do chúng có thể gây ra những ảnh hưởng xấu đối với cả sức khỏe thể chất và tinh thần của con người

Legislations have been introduced to curb the use of funky balls, given their potential adverse effects on human’s mental and physical wellbeing

New cards
13

làm cho cái gì đó mạnh mẽ, hoạt động trở lại [verb+ something] = to make something stronger, more active or more healthy:

Sau đại dịch, chính phủ Việt Nam đã thực hiện nhiều biện pháp khác nhau nhằm vực dậy nền kinh tế đất nước

Following the pandemic, the Vietnamse government has implemented various measures aimed at revitalizing the nation’s economic landscape

New cards
14

đảm nhận trách nhiệm mới (phrase) = accept a particular duty or responsibility:

Sếp tôi vừa nghỉ việc nên tôi phải tạm thời đảm nhận phần công việc của ổng, cho đến khi công ty tìm được người thay thế

My old boss just left the position, so I have to temporarily take up his baton, until the company finds another successor

New cards
15

giữ phần lớn nhất, phần nhiều nhất (idiom) = the largest part of something:

Trung Quốc tiếp tục thống trị thị trường, nắm giữ thị phần lớn về sản xuất chi phí thấp trên toàn cầu.

China contibues to dominate the market, holding the lion’s share of low-cost manufacturing globally

New cards
16

khả năng di chuyển và đi lại (n) = the ability to move and travel around easily:

Vận tải toàn cầu đã gặp phải những khó khăn đáng kể trong đại dịch COVID-19, do việc di chuyển của hàng hóa và con người bị hạn chế nặng nề

Global transportation encountered substantial hardships during Covid19, given that the mobility of goods and people was heavily restricted

New cards
17

tràn lan, tồn tại ở mọi phần của một nơi hoặc một thứ (adj) = existing in all parts of a place or thing; spreading gradually to affect all parts of a place or thing:

Tại sao nạn tham nhủng lại tràn lan ở một số xã hội những xã hội khác?

Why is the goverment coruption more pervasive in some societies than in others?

New cards
18

// C2 //

người có nhiều kinh nghiệm trong một lĩnh vực hoặc hoạt động (adj/n) = a person who has a lot of experience in a particular area or activity:

(1 - N) Các giáo sư đại học là những người kỳ cựu dày dặn kinh nghiệm trong nghề giảng dạy, mang lại nhiều kinh nghiệm và kiến ​​thức chuyên môn cho lĩnh vực này

(2 - Adj) Buổi diễn thuyết được thực hiện bởi một nhà sản xuất người Anh dầy dặn kinh nghiệm

University professors are seasoned veterans in teaching profession, bringing a wealth of experience and expertise to the field

The speech was given by the veteran British producer

New cards
19

// C1 //

ngăn chặn, hạn chế, kiềm chế (v) = to to prevent something from happening or make it happen more slowly or less frequently than normal:

Những khó khăn về tài chính ngăn chặn khả năng tiếp cận giáo dục đại học

Financial constraints are inhibiting access to higher education

New cards
20

// C1 //

sự bất đồng về ý kiến (idiom) = a disagreement:

Hiện đang có cuộc tranh cãi về việc liệu hình phạt thể xác có phải là biện pháp kỷ luật có thể chấp nhận được đối với trẻ em hay không hay cách tiếp cận bằng lời nói nhẹ nhàng hơn mới là phương pháp được nên được ưu tiên

There is an ongoing difference of opion over whether physical punishment is an acceptable disciplinary measure for children or whether a gentle, verbal approach should be the preferred method

New cards
21

triển khai, ứng dụng, đưa vào sử dụng [v + something] = to use something effectively:

Nhiều công ty đã lãng phí các nguồn lực quý giá, vì thế họ phải tập trung vào việc tận dụng cả tài sản bên trong và bên ngoài để đạt hiệu quả cao hơn.

Numerous companies have squandered their valuable resources, thus they are focusing on deploying both their internal and external assets for greater efficency

New cards
22

// C1 //

(1) to cause someone or something to be in a particular state

(2) to give somebody something (service, persional opinion, performance ect)

// C1 //

to render

(1) render sb/st adj His kindess renders me emotional

(2) render sth to sb/sth People render assistance to those who stuck in Yagi flood

New cards
23

dối trá, lừa dối, lừa bịp, đánh lừa; dễ làm cho nhầm lẫn (adj) = ​likely to make you believe something that is not true:

  • Những quản cao mang tính chất đánh lừa đã gây nên sự tiêu dùng quá mức

  • Syn of this word?

Deceptive advertisements are likely to lead to over-consumption among consumers, which manipulates their purchasing behaviors

misleading

New cards
24

(1) nghiêm khắc, tỉ mỉ trong công việc (adj) = done carefully and with a lot of attention to detail:

  • Nhóm thứ hai áp dụng cách tiếp cận vấn đề chặt chẽ hơn nhiều.

  • Syn of this word?

(2) tiểu chuẩn nghiêm ngặc (adj) = demanding that particular rules, processes, etc. are strictly followed

  • Nghiên cứu không đáp ứng được tiêu chuẩn khắc khe của họ

  • Syn of this word?

The second team adopts a much more rigorous approach to the problem

thorough

The work failed to meet their rigorous standards

strict

New cards
25

con đười ươi (n)

orangutan

New cards
26

động vật bản địa (n)

Các vườn quốc gia của Việt Nam là nơi sinh sống của nhiều loài động vật bản địa, mỗi loài được bảo tồn cẩn thận trong môi trường sống tự nhiên của chúng.

Vietnam national parks are home to a wide variety of fauna native, each carefully reserved in their natural habits

New cards
27

sân trượt băng (n)

ice rink

New cards
28
<p><span style="color: yellow"><strong>sông băng (n) </strong></span></p>

sông băng (n)

glacier

New cards
29

// C2 //

theo nghĩa đen (adj)= being the most basic meaning of a word or phrase, rather than an extended or poetic meaning:

  • Nghĩa đen của “truyền hình” là “nhìn từ xa”

  • Ant of this word?

The literal meaning of "television" is "seeing from a distance".

figurative

New cards
30
<p><span style="color: yellow"><strong>bức tường thành (n) </strong></span></p>

bức tường thành (n)

fortification

New cards
31
<p><span style="color: yellow"><strong>tranh thảm (n) </strong></span></p>

tranh thảm (n)

mosaic

New cards
32
<p><span style="color: yellow"><strong>đường mòn (n) </strong></span></p>

đường mòn (n)

trails

New cards
33

bí ẩn (n) = a person or a thing is mysterious and difficult to understand:

Kể cả sau hàng triệu năm, cách thức xây dựng kim tử tháp vẫn là một bí ẩn đối với cả nhà khoa học v à sử học

Even after million of years, the methods behind the construction of Pyramids still remains an enigma to scientists and historians alike

New cards
34

// C1 //

giàu có, nhiều của cải (adj) = having a lot of money and a good standard of living:

  • Nhờ sự nghiêm khắc và kiên cường không ngừng nghỉ, anh ấy đã đạt được lối sống sung túc chỉ sau vài năm kể từ khi thành lập công ty

  • Syn of this word?

Through his wavering rigor and resilience, he achieved an affluent lifestyle within a few years of launching his business

wealthy/proserous

New cards
35

gần nhau (idiom) = (from) a short distance away:

Sự phát triển nhanh chóng của các đô thị đã tạo ra các khu vực đông đúc, nơi người dân thường sống trong những khu vực chật hẹp, chịu đựng điều kiện sống dưới mức tiêu chuẩn.

The rapid development of metropolies has given rise to the densely packed areas, where residents usually find themselves living in close quarters, enduring substandard living conditions

New cards
36

(1) chịu thua, không chịu nỗi, không chống đỡ nỗi ( = to not be able to fight an attack, a temptation, etc.)

(2) to suffer from serious ilness

// C2 //

to succumb sth

(1) The town succumbed after a short siege.

(2) Thousands of people succumbed to water - borned diseases due to a lack of proper sanitation and safe drinking water

New cards
37

to be replaced by something

// C2 //

to give/make way to something else (phr)

Some labour - intensive jobs are giving way to machine - driven manufactoring

New cards
38

tình cờ phát hiện, suy nghĩ hoặc tìm thất thứ gì

( = to think of, find or notice something, especially by chance)

to alight on

I alight on some great ideas after few minutes of talking with my baby sister

New cards
39

kiểm soát

( = to control something, by making it work in a particular way)

// C1 //

to regulate something

The activities of credit companies are regulated by law

New cards
40

“tiết kiệm sức lao động” và “đòi hỏi nhiều lao động”?

  • Tiết kiệm sức lao động = Labour-saving (adj)

  • Đòi hỏi nhiều lao động = Labour-intensive (adj)

New cards
41

vận dụng kiến thức

// C1 //

to manipulate one’s knowledge (phr)

Students who know to manipulate knowledge will achieve more than those who don't

New cards
42

làm giảm bớt ( về số lượng = decrease; về tầm ảnh hưởng, tầm quan trọng)

// C1 //

to diminish

I don't wish to diminish the importance of their contribution.

New cards
43

đủ khả năng, đủ trình độ để làm gì ( = able to do something well)

// C1 //

competent (adj)

She is highly competent at her job.

New cards
44

thiếu thốn

// C1 //

deprived (adj)


economically/emotionally/socially deprived Despite coming from an economically deprived area, she still managed to overcome her obstacles and become a doctor

syn: disadvantage

New cards
45

Số nhiều của “media”?

medium

New cards
46

bản sao chép

facsimiles (n)

New cards
47

nguồn thu nhập chính

bread and butter (idiom)

New cards
48

ngầm, ngụ ý, ẩn ý, tiềm ẩn

// C2 //

implicit (in something) (adj)

He interpreted her comments as an implicit criticism of the government.

ant: explicit

New cards
49

kho chứa đồ

/rɪˈpɑː.zɪ.tɔːr.i/

repository (n)

New cards
50

ngăn cản ai đó làm việc gì bằng cách làm nản lòng, nhụt chí họ, làm mất hứng thú, mất động lực

to deter so from doing sth

The high price of the service could deter people from seeking advice.

New cards
51

nông cạn, hời hợt và không cẩn thận

// C2 //

superficial (adj)

New cards
52

khát vọng, nguyện vọng

( = something that you hope to achieve)

// C2 //

aspiration (n)

It's a story about the lives and aspirations of poor Irish immigrants.

New cards
53
<p>Hấp dẫn, thuyết phục khiến người khác tin tưởng hoặc đồng ý</p>

Hấp dẫn, thuyết phục khiến người khác tin tưởng hoặc đồng ý

// C1 //

compelling (adj)

The new studies provide compelling evidence in support of these concepts

New cards
54
<p>du lịch đại chúng </p>

du lịch đại chúng

mass tourism (n)

New cards
55

phân khúc

segment (n)

Each of these products is aimed at a specific market segment.

New cards
56

hơn ( = more than )

in excess of (phr)

His salary is in excess of $125,000 a year.

New cards
57

(1) mơ hồ và khó hiểu ( = not clear and difficult to understand or see )

(2) vô danh, ít người biết đến

obscure (adj)

(1) I found her lecture very obscure.

(2) Despite pursuing his writing journey for a long period of time, his novels remain obscure to most readers ( syn: unknown )

New cards
58

tạo điều kiện thuận lợi ( = to make something possible or easier )

// C1 //

to facilitate

To facilitate learning, each class is no larger than 30 students.

New cards
59

bán cầu

hemisphere (n)

<p>hemisphere (n) </p>
New cards
60
<p>sự phá hoại do động vật hoặc côn trùng gây ra </p><p>( = a large number of animals and insects that carry disease, that are present where they are not wanted )</p>

sự phá hoại do động vật hoặc côn trùng gây ra

( = a large number of animals and insects that carry disease, that are present where they are not wanted )

infestation (n)

New cards
61

hợp lý , có khả năng đúng

( = reasonable and likely to be true, used for an excuse or explanation)

// C2 //

plausible (adj)

The explanation for this phenomenon fits the facts and is psychologically plausible

New cards
62

dễ bị ảnh hưởng, tổn thương

( = easily influenced or harmed by something)

be susceptible to (adj)

There are few known diseases which are not susceptible to medical treatment.

New cards
63

việc đi biển

( = work or travel on the sea)

seafaring (adj)

New cards
64

buộc phải làm gì đó, sử dụng như biện pháp cuối cùng khi không còn sự lựa chọn nào

( = không còn cách nào khác mà phải … )

to resort to doing something / something

In times of crisis, companies may resort to layoffs to cut off costs.

New cards
65

(1) vô chủ, vô thừa nhận

(2) vô trách nhiệm

derelict /ˈderəlɪkt/ (adj)

(1) derelict land/buildings/sites This building is left derelict due to rumors of a ghost mystery spread by word of mouth.

(2) derelict in (doing) something She realizes that she's been derelict in her responsibilities as a mother.

New cards
66

cản trở, gây trở ngại

( = to limit the ability of someone to do something, or to limit the development of something )

// C2 //

to hinder

hinder someone in something Miscommunication can hinder teamwork in making effective decisions

New cards
67

lỗi thời

( = no longer used because something new has been invented )

// C1 //

obsolete (adj)

With technological changes many traditional skills have become obsolete.

syn: out of date

New cards
68

That’s all of them

That’s everything

That’s the lot

New cards
69
<p>bụi rậm </p>

bụi rậm

undergrowth (n)

syn: underbush

New cards
70

(1) start to do something

(2) deal with something

to set about (prasal verb)

(1) I have no idea how to set about changing a tyre on a car

(2) I tried to apologize, but I think I set about it the wrong way

New cards
71

yêu cầu

( = to demand that something happens )

to call for (prasal verb)

Members have called for his resignation.

New cards
72

nguyên tử

atom (n)

/ˈæt̬.əm/

<p>atom (n) </p><p><span>/ˈæt̬.əm/</span></p>
New cards
73

vấn đề/khó khăn ban đầu

teething problems/troubles (n)

The new system has some teething problems, but they should be resolved soon.

New cards
74

sự trì hoãn tạm thời

a temporary halt (n)

The construction work came to a temporary halt due to bad weather.

New cards
75

tiếp tục làm việc gì đó mặc kệ khó khăn thử thách

( = to continue to do something in spite of opposition or difficulties )

to plough ahead (prasal verb)

The government is ploughing ahead with new reforms, despite public criticism

New cards
76

bất thường, không ổn định

( = not in a regular way )

erractic (adj) - erratically (adv)

He was obviously upset and was driving erratically.

<p>erractic (adj) - erratically (adv)</p><p><em>He was obviously upset and was driving </em><span style="color: red"><em>erratically.</em></span></p>
New cards
77

làm cho ngọn lửa cháy mạnh hơn

to fan something

Fanned by a westerly wind, the fire spread rapidly through the city

New cards
78

xóa bỏ tận gốc; diệt trừ

eradication (n)

The government has launched a campaign aimed at the eradication of poverty.

New cards
79

cách xử lý vụng về

criticism of bungling (phr)

She receives critism of bungling, causing customers to endure long hours of waiting

New cards
80

ngăn điều gì đó from lan rộng hoặc trở nên tồi tệ hơn

( = to keep something harmful within limits and not allow it to spread )

to contain

Firefighters worked hard to contain the wildfire

New cards
81

lực lượng nhân viên / lực lượng quân đội

( = armed force)

// C1 //

personnel (n)

There is a severe shortage of skilled personnel

syn: staff, workforce

New cards
82

khác thường, không giống bình thường (mang nghĩa trung lập)

// B2 //

peculiar (adj)

/pɪˈkjuːl.jɚ/

  • There is something peculiar about his behavior today.

  • This taste is peculiar to traditional dishes in this region

New cards
83

rời bỏ; di tản

// C1 //

to evacuate

The authorities decided to evacuate the residents due to the approaching hurricane.

New cards
84

cái tiến, làm mới, tái cấu trúc

( = to make changes to the form of something, usually to improve its appearance )

to revamp

The company is attempting to revamp its image.

New cards
85

mặc dù

( = despite, in sipte of )

not withstanding + N (prep)

Notwithstanding the difficulties, she remained optimistic about the future.

New cards
86

được chấp nhận rộng rãi

( = of an idea - to become accepted widely )

to take root (idiom)

Her ideas about sustainable living began to take root in the community

New cards
87

hầu như, gần như

all but something

After months of hard work, she all but finished her thesis, with only the final edits left to complete

New cards
88

tiện nghi

( = a feature or service that makes a place pleasant, comfortable or easy to live in )

amenity (n)

Many of the houses lacked even basic amenities (= baths, showers, hot water, etc.).

New cards
89

táy máy tay chân

to fiddle about/around with sth (phrasal verb)


She spent hours
fiddling about with her phone settings.

New cards
90
<p>(<strong>1) nghĩa đen: </strong>tách ra, rẽ hướng</p><p><strong>(2) nghĩa bóng:</strong> phát triển theo một con đường mới</p>

(1) nghĩa đen: tách ra, rẽ hướng

(2) nghĩa bóng: phát triển theo một con đường mới

to branch off (prasal verb)

(1) The main road continues straight, but a smaller path branches off to the left.

(2) After studying engineering, he branched off into software development.

New cards
91
<p>động vật có vú</p>

động vật có vú

// C1 //

mammal

New cards
92

môn học

discipline (n)

The new recruits were drawn from a range of academic disciplines.

New cards
93

using or consisting of facts

factual (adj)

Please ensure that your report is factual and free from any bias

New cards
94

tập hợp, tụ hợp, tụ tập

to congerate

People began to congregate in the park to watch the fireworks display

New cards
95

đánh bắt nhầm

( = fish or other sea creatures that are caught unintentionally by people who are trying to catch other types of fish )

bycatch (n)

New cards
96

tính toán thấp hơn so với thực tế

( = lower than what is probably the real amount or number )

conservative estimate/guess/calculation (col)

At a conservative estimate, he'll be earning £50 000.

New cards
97
<p>nhà kính (trồng cây) </p><p><span style="color: red"><em>hothouse productions/tomatoes </em></span></p>

nhà kính (trồng cây)

hothouse productions/tomatoes

hothouse (n)

New cards
98

thịnh hành, đang được ưa chuộng

in - vogue (adj)

Wearing designer clothes is in-vogue among the wealthy socialites.

New cards
99

đáy biển (n)

seabed

<p>seabed </p>
New cards
100

sự mô tả

// B2 //

account

account of something Can you give us an account of what happened?

syn: description

New cards

Explore top notes

note Note
studied byStudied by 6 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 8 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 58 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 65 people
... ago
5.0(3)
note Note
studied byStudied by 10 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 83 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 15 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 3043 people
... ago
4.9(8)

Explore top flashcards

flashcards Flashcard (64)
studied byStudied by 16 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (25)
studied byStudied by 56 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (35)
studied byStudied by 6 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (41)
studied byStudied by 7 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (33)
studied byStudied by 12 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (21)
studied byStudied by 108 people
... ago
4.4(9)
flashcards Flashcard (36)
studied byStudied by 8 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (20)
studied byStudied by 25 people
... ago
5.0(4)
robot