// C2 //
1000 năm (n)
millennium
chuyện đã qua, dĩ vãng, quá khứ (adj)
Lịch sử phong phú của Việt Nam là minh chứng cho một thời đại đã qua được đánh dấu bằng sức sống và khả năng phục hồi
Vietnamse’s rich history stand as a testament to a bygone era marked by vigor and resillience
thiết thực, thực tế (adj) = designed to be useful and practical rather than attractive:
Quần áo của cô ấy rất tiện dụng, không giống như những bộ váy cầu kỳ mà các cô gái khác đang mặc.
Her clothers are utilitarian, unlike the elaborate dresses that other girls are wearing
thời hoàng kim, hưng thịnh (n) = the time when somebody/something had most power or success, or was most popular:
Vào thời hoàng kim, cứ 15 phút công ty lại kiếm được cả triệu USD
Syn of this word?
In its heyday, the company earned millions of dollar every 15 minutes
prime
ở trạng thái ban đầu, nguyên sơ (adj) = not developed or changed in any way; left in its original condition:
Bãi biển Nam Du là một trong số ít bãi biển ở Việt Nam còn ở trạng thái nguyên sơ
Syn of this word?
Nam Du beach is among the rare beaches in Vietnam that has retained its pristine conditions
// C2 //
hình thành ý tưởng, kế hoạch trong tâm trí (transitive verb) = to form an idea, a plan, etc. in your mind:
Ông nảy ra ý tưởng biến nhà máy điện cũ thành một trung tâm nghệ thuật.
He conceived the idea of transforming the old powe station into an arts center
phần lớn là do...(phrase)
Sự suy giảm đáng kể về ô nhiễm không khí đô thị có thể chủ yếu nhờ vào việc thực hiện các chính sách môi trường nghiêm ngặt hơn.
The significant decline in urban air pollution is due to a large extent to the implementation of more stringent environmental policies
// C2 //
cực kỳ quan trọng hoặc khẩn cấp (adj - not usually before noun) = very important and needing immediate attention or action:
Cần phải hành động ngay trước khi vấn đề trở nên thực sự nghiêm trọng
Syn of this word?
It's imperative to act now before the problem gets really serious
important
là thủ phạm chính gây nên (phrase) = When you are talking about a problem or bad situation, you can refer to its cause as the culprit:
Giao thông đường bộ là thủ phạm chính gây phát thải CO2 ở đô thị
Road transport is primary culprit of CO2 emissions in urban environments
// C1 //
chịu trách nhiệm hoặc nguyên nhân cho vấn đề hoặc sai sót (idiom) = be resposible for something bad:
Bão Yagi là nguyên nhân chính khiến nhiều tòa nhà, nhiều công trình cầu đường bị phá hủy ở miền Bắc Việt Nam
Typhoon Yagi is mainly to blame for the destruction of several buildings, infrastructures in North Vietnam
những thay đổi không thể một sớm một chiều là được (phrase)
Nâng cao mức sống và tiếp cận giáo dục cho người dân tộc thiểu số là mục tiêu xã hôi cấp thiết tuy nhiên những thay đổi đó không thể đạt được một sớm một chiều nếu không có nỗ lực bền bỉ và thực hiện có hệ thống theo thời gian.
The enhancement of living standards and educational access for ethnic minorities stands as an imperative social goal, yet such changes cannot be achieved overnight without persistent effort and systematic implementation over time.
// C2 //
kiểm soát bằng cách hạn chế [ verb + something] = to control or limit something, especially something bad:
Pháp luật đã được đưa ra để hạn chế việc sử dụng bóng cười, do chúng có thể gây ra những ảnh hưởng xấu đối với cả sức khỏe thể chất và tinh thần của con người
Legislations have been introduced to curb the use of funky balls, given their potential adverse effects on human’s mental and physical wellbeing
làm cho cái gì đó mạnh mẽ, hoạt động trở lại [verb+ something] = to make something stronger, more active or more healthy:
Sau đại dịch, chính phủ Việt Nam đã thực hiện nhiều biện pháp khác nhau nhằm vực dậy nền kinh tế đất nước
Following the pandemic, the Vietnamse government has implemented various measures aimed at revitalizing the nation’s economic landscape
đảm nhận trách nhiệm mới (phrase) = accept a particular duty or responsibility:
Sếp tôi vừa nghỉ việc nên tôi phải tạm thời đảm nhận phần công việc của ổng, cho đến khi công ty tìm được người thay thế
My old boss just left the position, so I have to temporarily take up his baton, until the company finds another successor
giữ phần lớn nhất, phần nhiều nhất (idiom) = the largest part of something:
Trung Quốc tiếp tục thống trị thị trường, nắm giữ thị phần lớn về sản xuất chi phí thấp trên toàn cầu.
China contibues to dominate the market, holding the lion’s share of low-cost manufacturing globally
khả năng di chuyển và đi lại (n) = the ability to move and travel around easily:
Vận tải toàn cầu đã gặp phải những khó khăn đáng kể trong đại dịch COVID-19, do việc di chuyển của hàng hóa và con người bị hạn chế nặng nề
Global transportation encountered substantial hardships during Covid19, given that the mobility of goods and people was heavily restricted
tràn lan, tồn tại ở mọi phần của một nơi hoặc một thứ (adj) = existing in all parts of a place or thing; spreading gradually to affect all parts of a place or thing:
Tại sao nạn tham nhủng lại tràn lan ở một số xã hội những xã hội khác?
Why is the goverment coruption more pervasive in some societies than in others?
// C2 //
người có nhiều kinh nghiệm trong một lĩnh vực hoặc hoạt động (adj/n) = a person who has a lot of experience in a particular area or activity:
(1 - N) Các giáo sư đại học là những người kỳ cựu dày dặn kinh nghiệm trong nghề giảng dạy, mang lại nhiều kinh nghiệm và kiến thức chuyên môn cho lĩnh vực này
(2 - Adj) Buổi diễn thuyết được thực hiện bởi một nhà sản xuất người Anh dầy dặn kinh nghiệm
University professors are seasoned veterans in teaching profession, bringing a wealth of experience and expertise to the field
The speech was given by the veteran British producer
// C1 //
ngăn chặn, hạn chế, kiềm chế (v) = to to prevent something from happening or make it happen more slowly or less frequently than normal:
Những khó khăn về tài chính ngăn chặn khả năng tiếp cận giáo dục đại học
Financial constraints are inhibiting access to higher education
// C1 //
sự bất đồng về ý kiến (idiom) = a disagreement:
Hiện đang có cuộc tranh cãi về việc liệu hình phạt thể xác có phải là biện pháp kỷ luật có thể chấp nhận được đối với trẻ em hay không hay cách tiếp cận bằng lời nói nhẹ nhàng hơn mới là phương pháp được nên được ưu tiên
There is an ongoing difference of opion over whether physical punishment is an acceptable disciplinary measure for children or whether a gentle, verbal approach should be the preferred method
triển khai, ứng dụng, đưa vào sử dụng [v + something] = to use something effectively:
Nhiều công ty đã lãng phí các nguồn lực quý giá, vì thế họ phải tập trung vào việc tận dụng cả tài sản bên trong và bên ngoài để đạt hiệu quả cao hơn.
Numerous companies have squandered their valuable resources, thus they are focusing on deploying both their internal and external assets for greater efficency
// C1 //
(1) to cause someone or something to be in a particular state
(2) to give somebody something (service, persional opinion, performance ect)
// C1 //
to render
(1) render sb/st adj His kindess renders me emotional
(2) render sth to sb/sth People render assistance to those who stuck in Yagi flood
dối trá, lừa dối, lừa bịp, đánh lừa; dễ làm cho nhầm lẫn (adj) = likely to make you believe something that is not true:
Những quản cao mang tính chất đánh lừa đã gây nên sự tiêu dùng quá mức
Syn of this word?
Deceptive advertisements are likely to lead to over-consumption among consumers, which manipulates their purchasing behaviors
misleading
(1) nghiêm khắc, tỉ mỉ trong công việc (adj) = done carefully and with a lot of attention to detail:
Nhóm thứ hai áp dụng cách tiếp cận vấn đề chặt chẽ hơn nhiều.
Syn of this word?
(2) tiểu chuẩn nghiêm ngặc (adj) = demanding that particular rules, processes, etc. are strictly followed
Nghiên cứu không đáp ứng được tiêu chuẩn khắc khe của họ
Syn of this word?
The second team adopts a much more rigorous approach to the problem
thorough
The work failed to meet their rigorous standards
strict
con đười ươi (n)
orangutan
động vật bản địa (n)
Các vườn quốc gia của Việt Nam là nơi sinh sống của nhiều loài động vật bản địa, mỗi loài được bảo tồn cẩn thận trong môi trường sống tự nhiên của chúng.
Vietnam national parks are home to a wide variety of fauna native, each carefully reserved in their natural habits
sân trượt băng (n)
ice rink
sông băng (n)
glacier
// C2 //
theo nghĩa đen (adj)= being the most basic meaning of a word or phrase, rather than an extended or poetic meaning:
Nghĩa đen của “truyền hình” là “nhìn từ xa”
Ant of this word?
The literal meaning of "television" is "seeing from a distance".
figurative
bức tường thành (n)
fortification
tranh thảm (n)
mosaic
đường mòn (n)
trails
bí ẩn (n) = a person or a thing is mysterious and difficult to understand:
Kể cả sau hàng triệu năm, cách thức xây dựng kim tử tháp vẫn là một bí ẩn đối với cả nhà khoa học v à sử học
Even after million of years, the methods behind the construction of Pyramids still remains an enigma to scientists and historians alike
// C1 //
giàu có, nhiều của cải (adj) = having a lot of money and a good standard of living:
Nhờ sự nghiêm khắc và kiên cường không ngừng nghỉ, anh ấy đã đạt được lối sống sung túc chỉ sau vài năm kể từ khi thành lập công ty
Syn of this word?
Through his wavering rigor and resilience, he achieved an affluent lifestyle within a few years of launching his business
wealthy/proserous
gần nhau (idiom) = (from) a short distance away:
Sự phát triển nhanh chóng của các đô thị đã tạo ra các khu vực đông đúc, nơi người dân thường sống trong những khu vực chật hẹp, chịu đựng điều kiện sống dưới mức tiêu chuẩn.
The rapid development of metropolies has given rise to the densely packed areas, where residents usually find themselves living in close quarters, enduring substandard living conditions
(1) chịu thua, không chịu nỗi, không chống đỡ nỗi ( = to not be able to fight an attack, a temptation, etc.)
(2) to suffer from serious ilness
// C2 //
to succumb sth
(1) The town succumbed after a short siege.
(2) Thousands of people succumbed to water - borned diseases due to a lack of proper sanitation and safe drinking water
to be replaced by something
// C2 //
to give/make way to something else (phr)
Some labour - intensive jobs are giving way to machine - driven manufactoring
tình cờ phát hiện, suy nghĩ hoặc tìm thất thứ gì
( = to think of, find or notice something, especially by chance)
to alight on
I alight on some great ideas after few minutes of talking with my baby sister
kiểm soát
( = to control something, by making it work in a particular way)
// C1 //
to regulate something
The activities of credit companies are regulated by law
“tiết kiệm sức lao động” và “đòi hỏi nhiều lao động”?
Tiết kiệm sức lao động = Labour-saving (adj)
Đòi hỏi nhiều lao động = Labour-intensive (adj)
vận dụng kiến thức
// C1 //
to manipulate one’s knowledge (phr)
Students who know to manipulate knowledge will achieve more than those who don't
làm giảm bớt ( về số lượng = decrease; về tầm ảnh hưởng, tầm quan trọng)
// C1 //
to diminish
I don't wish to diminish the importance of their contribution.
đủ khả năng, đủ trình độ để làm gì ( = able to do something well)
// C1 //
competent (adj)
She is highly competent at her job.
thiếu thốn
// C1 //
deprived (adj)
economically/emotionally/socially deprived Despite coming from an economically deprived area, she still managed to overcome her obstacles and become a doctor
syn: disadvantage
Số nhiều của “media”?
medium
bản sao chép
facsimiles (n)
nguồn thu nhập chính
bread and butter (idiom)
ngầm, ngụ ý, ẩn ý, tiềm ẩn
// C2 //
implicit (in something) (adj)
He interpreted her comments as an implicit criticism of the government.
ant: explicit
kho chứa đồ
/rɪˈpɑː.zɪ.tɔːr.i/
repository (n)
ngăn cản ai đó làm việc gì bằng cách làm nản lòng, nhụt chí họ, làm mất hứng thú, mất động lực
to deter so from doing sth
The high price of the service could deter people from seeking advice.
nông cạn, hời hợt và không cẩn thận
// C2 //
superficial (adj)
khát vọng, nguyện vọng
( = something that you hope to achieve)
// C2 //
aspiration (n)
It's a story about the lives and aspirations of poor Irish immigrants.
Hấp dẫn, thuyết phục khiến người khác tin tưởng hoặc đồng ý
// C1 //
compelling (adj)
The new studies provide compelling evidence in support of these concepts
du lịch đại chúng
mass tourism (n)
phân khúc
segment (n)
Each of these products is aimed at a specific market segment.
hơn ( = more than )
in excess of (phr)
His salary is in excess of $125,000 a year.
(1) mơ hồ và khó hiểu ( = not clear and difficult to understand or see )
(2) vô danh, ít người biết đến
obscure (adj)
(1) I found her lecture very obscure.
(2) Despite pursuing his writing journey for a long period of time, his novels remain obscure to most readers ( syn: unknown )
tạo điều kiện thuận lợi ( = to make something possible or easier )
// C1 //
to facilitate
To facilitate learning, each class is no larger than 30 students.
bán cầu
hemisphere (n)
sự phá hoại do động vật hoặc côn trùng gây ra
( = a large number of animals and insects that carry disease, that are present where they are not wanted )
infestation (n)
hợp lý , có khả năng đúng
( = reasonable and likely to be true, used for an excuse or explanation)
// C2 //
plausible (adj)
The explanation for this phenomenon fits the facts and is psychologically plausible
dễ bị ảnh hưởng, tổn thương
( = easily influenced or harmed by something)
be susceptible to (adj)
There are few known diseases which are not susceptible to medical treatment.
việc đi biển
( = work or travel on the sea)
seafaring (adj)
buộc phải làm gì đó, sử dụng như biện pháp cuối cùng khi không còn sự lựa chọn nào
( = không còn cách nào khác mà phải … )
to resort to doing something / something
In times of crisis, companies may resort to layoffs to cut off costs.
(1) vô chủ, vô thừa nhận
(2) vô trách nhiệm
derelict /ˈderəlɪkt/ (adj)
(1) derelict land/buildings/sites This building is left derelict due to rumors of a ghost mystery spread by word of mouth.
(2) derelict in (doing) something She realizes that she's been derelict in her responsibilities as a mother.
cản trở, gây trở ngại
( = to limit the ability of someone to do something, or to limit the development of something )
// C2 //
to hinder
hinder someone in something Miscommunication can hinder teamwork in making effective decisions
lỗi thời
( = no longer used because something new has been invented )
// C1 //
obsolete (adj)
With technological changes many traditional skills have become obsolete.
syn: out of date
That’s all of them
That’s everything
That’s the lot
bụi rậm
undergrowth (n)
syn: underbush
(1) start to do something
(2) deal with something
to set about (prasal verb)
(1) I have no idea how to set about changing a tyre on a car
(2) I tried to apologize, but I think I set about it the wrong way
yêu cầu
( = to demand that something happens )
to call for (prasal verb)
Members have called for his resignation.
nguyên tử
atom (n)
/ˈæt̬.əm/
vấn đề/khó khăn ban đầu
teething problems/troubles (n)
The new system has some teething problems, but they should be resolved soon.
sự trì hoãn tạm thời
a temporary halt (n)
The construction work came to a temporary halt due to bad weather.
tiếp tục làm việc gì đó mặc kệ khó khăn thử thách
( = to continue to do something in spite of opposition or difficulties )
to plough ahead (prasal verb)
The government is ploughing ahead with new reforms, despite public criticism
bất thường, không ổn định
( = not in a regular way )
erractic (adj) - erratically (adv)
He was obviously upset and was driving erratically.
làm cho ngọn lửa cháy mạnh hơn
to fan something
Fanned by a westerly wind, the fire spread rapidly through the city
xóa bỏ tận gốc; diệt trừ
eradication (n)
The government has launched a campaign aimed at the eradication of poverty.
cách xử lý vụng về
criticism of bungling (phr)
She receives critism of bungling, causing customers to endure long hours of waiting
ngăn điều gì đó from lan rộng hoặc trở nên tồi tệ hơn
( = to keep something harmful within limits and not allow it to spread )
to contain
Firefighters worked hard to contain the wildfire
lực lượng nhân viên / lực lượng quân đội
( = armed force)
// C1 //
personnel (n)
There is a severe shortage of skilled personnel
syn: staff, workforce
khác thường, không giống bình thường (mang nghĩa trung lập)
// B2 //
peculiar (adj)
/pɪˈkjuːl.jɚ/
There is something peculiar about his behavior today.
This taste is peculiar to traditional dishes in this region
rời bỏ; di tản
// C1 //
to evacuate
The authorities decided to evacuate the residents due to the approaching hurricane.
cái tiến, làm mới, tái cấu trúc
( = to make changes to the form of something, usually to improve its appearance )
to revamp
The company is attempting to revamp its image.
mặc dù
( = despite, in sipte of )
not withstanding + N (prep)
Notwithstanding the difficulties, she remained optimistic about the future.
được chấp nhận rộng rãi
( = of an idea - to become accepted widely )
to take root (idiom)
Her ideas about sustainable living began to take root in the community
hầu như, gần như
all but something
After months of hard work, she all but finished her thesis, with only the final edits left to complete
tiện nghi
( = a feature or service that makes a place pleasant, comfortable or easy to live in )
amenity (n)
Many of the houses lacked even basic amenities (= baths, showers, hot water, etc.).
táy máy tay chân
to fiddle about/around with sth (phrasal verb)
She spent hours fiddling about with her phone settings.
(1) nghĩa đen: tách ra, rẽ hướng
(2) nghĩa bóng: phát triển theo một con đường mới
to branch off (prasal verb)
(1) The main road continues straight, but a smaller path branches off to the left.
(2) After studying engineering, he branched off into software development.
động vật có vú
// C1 //
mammal
môn học
discipline (n)
The new recruits were drawn from a range of academic disciplines.
using or consisting of facts
factual (adj)
Please ensure that your report is factual and free from any bias
tập hợp, tụ hợp, tụ tập
to congerate
People began to congregate in the park to watch the fireworks display
đánh bắt nhầm
( = fish or other sea creatures that are caught unintentionally by people who are trying to catch other types of fish )
bycatch (n)
tính toán thấp hơn so với thực tế
( = lower than what is probably the real amount or number )
conservative estimate/guess/calculation (col)
At a conservative estimate, he'll be earning £50 000.
nhà kính (trồng cây)
hothouse productions/tomatoes
hothouse (n)
thịnh hành, đang được ưa chuộng
in - vogue (adj)
Wearing designer clothes is in-vogue among the wealthy socialites.
đáy biển (n)
seabed
sự mô tả
// B2 //
account
account of something Can you give us an account of what happened?
syn: description