Seoul 2B bài 18

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/34

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

35 Terms

1
New cards

그립다

nhớ nhung, thương nhớ

<p>nhớ nhung, thương nhớ</p>
2
New cards

아쉽다

tiếc nuối

<p>tiếc nuối</p>
3
New cards

정(이) 들다

có cảm tình, mến

<p>có cảm tình, mến</p>
4
New cards

후회가 되다

cảm thấy hối hận

<p>cảm thấy hối hận</p>
5
New cards

기억에 남다

đáng nhớ, lưu lại trong tâm trí

<p>đáng nhớ, lưu lại trong tâm trí</p>
6
New cards

꽃이 피다

hoa nở

<p>hoa nở</p>
7
New cards

바람이 불다

gió thổi

<p>gió thổi</p>
8
New cards

건조하다

hanh khô

<p>hanh khô</p>
9
New cards

장마가 시작되다

bắt đầu mùa mưa

<p>bắt đầu mùa mưa</p>
10
New cards

태풍이 오다

bão đến

<p>bão đến</p>
11
New cards

습도가 높다

Độ ẩm cao

<p>Độ ẩm cao</p>
12
New cards

단풍이 들다

lá phong chuyển màu

<p>lá phong chuyển màu</p>
13
New cards

나뭇잎이 떨어지다

lá rụng

<p>lá rụng</p>
14
New cards

쌀쌀하다

se se lạnh

<p>se se lạnh</p>
15
New cards

얼음이 얼다

đóng băng

<p>đóng băng</p>
16
New cards

눈이 내리다

tuyết rơi

<p>tuyết rơi</p>
17
New cards

기온이 영하로 내려가다

nhiệt độ xuống âm độ C

<p>nhiệt độ xuống âm độ C</p>
18
New cards

시간이 지나가다

thời gian trôi qua

<p>thời gian trôi qua</p>
19
New cards

사정이 있다

có việc riêng

<p>có việc riêng</p>
20
New cards

내내

suốt, từ đầu đến cuối

<p>suốt, từ đầu đến cuối</p>
21
New cards

매우

rất, lắm

<p>rất, lắm</p>
22
New cards

김치를 담그다

muối (kim chi)

<p>muối (kim chi)</p>
23
New cards

홈스테이를 하다

ở homestay

<p>ở homestay</p>
24
New cards

대하다

đối mặt, đối xử

<p>đối mặt, đối xử</p>
25
New cards

눈물을 흘리다

Rơi nước mắt

<p>Rơi nước mắt</p>
26
New cards

실력이 늘다

tiến bộ

<p>tiến bộ</p>
27
New cards

말없이

Chẳng nói chẳng rằng

<p>Chẳng nói chẳng rằng</p>
28
New cards

마르다

khô, khát

<p>khô, khát</p>
29
New cards

cuối

<p>cuối</p>
30
New cards

V-(으)ㄴ 지

- Đã bao lâu từ khi bạn làm 1 việc gì đó

- Q: V- (으)ㄴ 지 얼마나 됐어요 ?/ 지났어요?/ 넘었어요?

- A: V- (으)ㄴ 지 +( khoảng thời gian ) + 됐어요./지났어요/ 넘었어요.

<p>- Đã bao lâu từ khi bạn làm 1 việc gì đó</p><p>- <strong>Q: V- (으)ㄴ 지 얼마나 됐어요 ?/ 지났어요?/ 넘었어요?</strong></p><p>- <strong>A:  V- (으)ㄴ 지 +( khoảng thời gian ) + 됐어요./지났어요/ 넘었어요</strong>.</p>
31
New cards

N(이)나

- Trong số các đối tượng được liệt kê, chỉ 1 đối tượng được lựa chọn. Có nghĩa "Hoặc, hay/ Hoặc là, hay là"

- Khi (이)나 sử dụng cùng với 누구, 무엇, 어디, 언제 thì mang ý nghĩa toàn bộ, không phân biệt dù là cái gì. Có nghĩa: "ai cũng, cái gì cũng, ở đâu cũng, khi nào cũng".

- "Tới tận" <> 밖에 (안/못/없다/ㄷ한 명도 없다)

<p>- Trong số các đối tượng được liệt kê, chỉ 1 đối tượng được lựa chọn. Có nghĩa "<strong>Hoặc, hay/ Hoặc là, hay là</strong>"</p><p>- Khi <strong>(이)나 </strong>sử dụng cùng với <strong>누구, 무엇, 어디, 언제</strong> thì mang ý nghĩa toàn bộ, không phân biệt dù là cái gì. Có nghĩa: <strong>"ai cũng, cái gì cũng, ở đâu cũng, khi nào cũng".</strong></p><p>-  "Tới tận" &lt;&gt; 밖에 (안/못/없다/ㄷ한 명도 없다)</p>
32
New cards

A-다, V-ㄴ다/는다, N(이)다

- Là vĩ tố kết thúc câu thể hiện sựu trần thuật sự kiện hay sự việc hiện tại. Dùng trong văn nghị luận, bài báo, tạp chí.
- Khi nói về hoàn cảnh trong quá khứ thì tất cả chuyển thành dạng A/V았다/었다. N이었/았다.
- Khi nói về tình huống tương lai hay phỏng đoán thì dùng dạng A/V겠다 (chắc sẽ), N(으)ㄹ 것이다 (sẽ).

33
New cards

나다

rời đi, rời khỏi

34
New cards

그때

khi đó, lúc đó, khi ấy

35
New cards

제가

tôi nghĩ rằng~