1/34
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
그립다
nhớ nhung, thương nhớ
아쉽다
tiếc nuối
정(이) 들다
có cảm tình, mến
후회가 되다
cảm thấy hối hận
기억에 남다
đáng nhớ, lưu lại trong tâm trí
꽃이 피다
hoa nở
바람이 불다
gió thổi
건조하다
hanh khô
장마가 시작되다
bắt đầu mùa mưa
태풍이 오다
bão đến
습도가 높다
Độ ẩm cao
단풍이 들다
lá phong chuyển màu
나뭇잎이 떨어지다
lá rụng
쌀쌀하다
se se lạnh
얼음이 얼다
đóng băng
눈이 내리다
tuyết rơi
기온이 영하로 내려가다
nhiệt độ xuống âm độ C
시간이 지나가다
thời gian trôi qua
사정이 있다
có việc riêng
내내
suốt, từ đầu đến cuối
매우
rất, lắm
김치를 담그다
muối (kim chi)
홈스테이를 하다
ở homestay
대하다
đối mặt, đối xử
눈물을 흘리다
Rơi nước mắt
실력이 늘다
tiến bộ
말없이
Chẳng nói chẳng rằng
마르다
khô, khát
말
cuối
V-(으)ㄴ 지
- Đã bao lâu từ khi bạn làm 1 việc gì đó
- Q: V- (으)ㄴ 지 얼마나 됐어요 ?/ 지났어요?/ 넘었어요?
- A: V- (으)ㄴ 지 +( khoảng thời gian ) + 됐어요./지났어요/ 넘었어요.
N(이)나
- Trong số các đối tượng được liệt kê, chỉ 1 đối tượng được lựa chọn. Có nghĩa "Hoặc, hay/ Hoặc là, hay là"
- Khi (이)나 sử dụng cùng với 누구, 무엇, 어디, 언제 thì mang ý nghĩa toàn bộ, không phân biệt dù là cái gì. Có nghĩa: "ai cũng, cái gì cũng, ở đâu cũng, khi nào cũng".
- "Tới tận" <> 밖에 (안/못/없다/ㄷ한 명도 없다)
A-다, V-ㄴ다/는다, N(이)다
- Là vĩ tố kết thúc câu thể hiện sựu trần thuật sự kiện hay sự việc hiện tại. Dùng trong văn nghị luận, bài báo, tạp chí.
- Khi nói về hoàn cảnh trong quá khứ thì tất cả chuyển thành dạng A/V았다/었다. N이었/았다.
- Khi nói về tình huống tương lai hay phỏng đoán thì dùng dạng A/V겠다 (chắc sẽ), N(으)ㄹ 것이다 (sẽ).
떠나다
rời đi, rời khỏi
그때
khi đó, lúc đó, khi ấy
제가
tôi nghĩ rằng~