Science and technology

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/42

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

43 Terms

1
New cards

artificial

nhân tạo

2
New cards

false

sai, không đúng sự thật

3
New cards

true

đúng, chính xác về mặt sự thật

4
New cards

accurate

chính xác từng chi tiết

5
New cards

way

cách, lối, kiểu để làm gì đó, chung chung

6
New cards

method

phương pháp, quy trình có hệ thống

7
New cards

engine

động cơ, chỉ phần tạo ra năng lượng

8
New cards

machine

máy móc

9
New cards

motor

mô tơ, phần nhỏ của engine

10
New cards

aim

mục tiêu, mục đích cuối cùng

11
New cards

cause

nguyên nhân trực tiếp, thường dẫn đến hậu quả xấu

12
New cards

reason

lí do, không nhất thiết là nguyên nhân trực tiếp

13
New cards

estimate

ước lượng, ước chừng

14
New cards

electric

chạy bằng điện, tập trung vào nguồn năng lượng là điện

15
New cards

electronic

dùng mạch điện tử (không chỉ cần điện, mà vận hành nhờ công nghệ điện tử)

16
New cards

award

giải thưởng (trong các trường hợp trang trọng, danh giá)

17
New cards

reward

phần thưởng (gần gũi, đời thường)

18
New cards

break down

hỏng hóc

19
New cards

carry out

tiến hành

20
New cards

come off

thành công, diễn ra tốt đẹp

21
New cards

come on

phát triển, tiến bộ

22
New cards

cut off

dừng cung cấp

23
New cards

find out

khám phá

24
New cards

give off

tỏa ra, phát ra (mùi, ánh sáng, khí,…)

25
New cards

narrow down

thu hẹp phạm vi lựa chọn, khoanh vùng

26
New cards

plug in

kết nối vào nguồn điện

27
New cards

turn into

biến thành, trở thành cái gì

28
New cards

turn off

tắt, ngừng máy

29
New cards

on average

trung bình, nhìn chung

30
New cards

in the beginning

vào lúc ban đầu (đứng độc lập, chỉ chung chung)

31
New cards

at the beginning (of sth)

vào đầu của cái gì đó cụ thể

32
New cards

beginning with

bắt đầu từ

33
New cards

come to the conclusion (that) + MĐ

đi đến kết luận

34
New cards

reach the conclusion (that) +MĐ

đạt đến kết luận rằng (trung tính, khách quan)

35
New cards

do an experiment

làm thí nghiệm (phổ biến)

36
New cards

perform an experiment

thực hiện thí nghiệm (trang trọng)

37
New cards

carry out an experiment

thực hiện thí nghiệm (rất trang trọng và chuyên nghiệp)

38
New cards

in fact

as a matter of fact

39
New cards

make a phone call

gọi cho ai

40
New cards

receive a phone call

nhận cuộc gọi (trang trọng)

41
New cards

get a phone call

nhận cuộc gọi (thân mật)

42
New cards

carry out research on

nghiên cứu về chủ đề

43
New cards

carry out research into

nghiên cứu sâu vào nguyên nhân, bản chất