benevolent
= magnanimous
(a) nhân từ
= kind and helpful
denounce for
= criticise for
chỉ trích
commend one’s on/for
khen ngợi
erudite
= knowledgeable
(a) uyên bác, am hiểu rộng
shrewd
(a) thông minh
voracious
(a) ham ăn, háu ăn
vivacious
(a) nhiều năng lượng, cuốn hút, đam mê (describe about a girl)
nihilistic
(a) chủ nghĩa hư vô, tín ngưỡng
gullible
(a) nhẹ dạ cả tin
comprehensive
= thorough
sâu rộng, chuyên sâu
casual
(a) bình thường
superficial
(a) chỉ được bề nổi, không có chiều sâu hay hiểu rộng
docile
= subservient
= obsequious
ngoan ngoãn nghe lời, dễ chỉ bảo
mutinous
không nghe lời
by the skin of one’s teeth
chỉ vừa đủ thì giờ để làm một điều gì, hay hoàn thành một điều gì trong gang tấc.
a narrow escape
→ I had a ….
Suýt nữa thì tôi đã bị tóm
usher in
khởi đầu cho
gleaming
lung linh, bóng lóa
glitter
shimmer
a good deal of
1 lượng nhiều
an outbreaks of rain
mưa lớn đột ngột
a sting in a tail of sth/ in one’s tail
1 cái gì lúc đầu chưa rõ, còn ngờ vực nhưng đang dần sáng tỏ
lead up to
Hướng câu chuyện về (một vấn đề). Chuẩn bị cho (một cái gì).
exceeded
vượt quá
deposit
(1) được đặt vào, thiết lập ở 1 bố cảnh cụ thể
(2) tiền cọc nhà
My abject apologies
tôi rất lấy làm xin lỗi
slip one’s mind
quên béng mất
an authority on = an expert on
chuyên gia ở lĩnh vực…
split one’s sides
Cười vỡ bụng.
On pins and needles
= On tenterhooks
chờ đợi trong sự lo lắng, bồn chồn
be at loggerheads
bất đồng/ mâu thuẫn
eradicate
phá hủy
be plagued with
bị gây rắc rối với/ gặp rắc rối với
an ardent hope for
khát khao mãnh liệt đối với
conductive to
biến một tình huống nhất định thành khả thi