1/100
Flashcards giúp ôn tập từ vựng tiếng Anh chủ đề Jobs (Nghề nghiệp)
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Employment
việc làm
Unemployment
thất nghiệp
Employ
thuê (nhân viên)
Employee
nhân viên
Employer
người sử dụng lao động
Employed
có việc làm
Unemployed
thất nghiệp
Applicant
người nộp đơn (xin việc)
Apply
nộp đơn, ứng tuyển
Application
đơn xin việc
Candidate
ứng viên
Salary
lương
Income
thu nhập
Wage
tiền công
Bonus
tiền thưởng
Pension
lương hưu
Revenue
doanh thu
Dismissal
sự sa thải
Dismiss
sa thải
Vacancy
vị trí tuyển dụng
Vacant
trống, chưa được sử dụng
Specialise
chuyên về
Qualification
bằng cấp, chứng chỉ
Incompetence
sự kém cỏi, thiếu năng lực
Recruit
tuyển dụng
Recruiter
người tuyển dụng
Shortlist
chọn vào danh sách rút gọn
Appoint
bổ nhiệm
Priority
sự ưu tiên
Prioritise
ưu tiên
Probation
thời gian thử việc
Apprentice
thực tập sinh
Punctuality
sự đúng giờ
Punctual
đúng giờ
Occupation
nghề nghiệp
Career
sự nghiệp
Work
công việc / làm việc
Job
nghề, công việc
Dealership
đại lý
Entrepreneur
doanh nhân
Colleague
đồng nghiệp
Bankruptcy
sự phá sản
Bankrupt
phá sản
Redundant
bị sa thải, dư thừa
Redundancy
sự dư thừa (nhân công)
Overstaffed
thừa nhân viên
shoulder the responsibility for/blame for/ the burden of st
chịu trách nhiệm/ khiển trách/ gánh nặng về việc gì
blue-collar
lao động tay chân, công nhân
white-collar
công việc văn phòng, công chức
pink-collar
công việc phụ nữ, công việc mang tính chất xã hội (như y tá, giáo viên)
around the clock = nonstop = all day and all night without stopping
suốt ngày đêm, không ngừng nghỉ
knock off = stop working = call it a day
dừng làm việc, kết thúc công việc
practiced
thành thạo, có kinh nghiệm
knuckle down
tập trung làm việc, lao động chăm chỉ
take over = take/ gain control of
tiếp quản, nắm quyền kiểm soát
stand a good chance of doing sth
có cơ hội tốt để làm gì
have a fighting chance
có cơ hội đấu tranh, cơ hội thắng
have an immediate impact
có ảnh hưởng ngay lập tức
get into a heated debate
tham gia vào một cuộc tranh luận gay gắt
go bankrupt = go out of business
phá sản, đóng cửa công ty
ingratiate oneself with sb
lấy lòng ai đó
adhere to conform to = abide by = comply with
tuân theo, chấp hành
meet criteria/requirement/demand
đáp ứng tiêu chí/yêu cầu/ nhu cầu
keep a cool head
giữ bình tĩnh
to hand in/give in one's notice/resignation to sb
nộp đơn xin thôi việc cho ai đó
harbour a burning ambition of sth
ấp ủ tham vọng mãnh liệt về điều gì
settle a dispute between A and B
giải quyết tranh chấp giữa A và B
subject oneself to sth
tự chịu, chịu sự kiểm soát
jump ship/job hoping
nhảy việc, thay đổi công việc
breach of contract
vi phạm hợp đồng
résumé = curriculum vitae
sơ yếu lý lịch
cover letter = motivation letter
thư xin việc
parental leave
nghỉ phép cho cha mẹ
nine to five job
công việc văn phòng, công việc giờ hành chính
indolent idle lazy
lười biếng
negligent <> meticulous
cẩu thả <> tỉ mỉ
diligent
siêng năng
approachable
dễ gần, dễ tiếp cận
potential
tiềm năng
tactful = diplomatic
khéo léo, lịch sự
be optimistic = look on the bright side
lạc quan, nhìn nhận mọi thứ tích cực
be on/qualify for unemployment compensation/ benefit
đủ điều kiện nhận trợ cấp thất nghiệp
be unemployed/ out of work/ out of a job
thất nghiệp
green
chưa có kinh nghiệm, non nớt
inexperienced
thiếu kinh nghiệm
have practical/hands-on experience of st
có kinh nghiệm thực tế về điều gì
lay sb off = make sb redundant
sa thải ai đó
dead-end/steady job
công việc không có cơ hội thăng tiến/công việc ổn định
put/leave/throw sb out of work
đuổi việc ai đó
out of work = unemployed = jobless = without a paid job
thất nghiệp
take over take/gain control of
tiếp quản, nắm quyền kiểm soát
take charge of = be in charge of
đảm nhận, phụ trách
take on employ = recruit
tuyển dụng, thuê mướn
harbour/ cherish/ have/ fulfill/ realize/ achieve a burning/big/driving ambition of sth
ấp ủ/ nuôi dưỡng/ có/ thực hiện/ đạt được tham vọng lớn/mạnh mẽ về điều gì
pros and cons = advantages and disadvantages
ưu điểm và nhược điểm
weigh up pros and cons
cân nhắc ưu điểm và nhược điểm
Have/share/pursue one's own interest
có/ chia sẻ/ theo đuổi lợi ích riêng của ai đó
go/declare/become bankrupt
phá sản
have a fighting/outside/slim/good/high chance
có cơ hội đấu tranh/ cơ hội nhỏ/ cơ hội tốt
be threatened with the sack
bị đe dọa bị sa thải