Looks like no one added any tags here yet for you.
Textaholic
SMS-Süchtige / Chat-Süchtige
klinisch
ở trong bệnh viện
die Lyrik
bài thơ
mit etwas meinen
có quan điểm như thế nào về điều gì
die Sucht, Süchte
Chứng nghiện
die Ausschüttung
"die Ausschüttung von Hormonen beeinflusst unsere Stimmung."
"die Ausschüttung der Gewinne an die Aktionäre erfolgt quartalsweise."
(Aktionär: cổ đông ; quartalsweise: theo quý)
(Medizin) sự tiết ra, sự giải phóng
(Kinh tế, tài chính) Việc chi trả, sự phân chia
der Roman
tiểu thuyết, truyện kể
bewirken
gây ra, tạo nên điều gì đó
đạt được điều gì đó
làm cho/khiến cho điều gì đó xảy ra
das Symptom - e
triệu chứng, dấu hiệu chứng bệnh
die Besessenheit
Sự ám ảnh
- von etw: bởi một thứ gì đó
- mit etw: khi quá chú tâm vào một chủ đề hay hoạt động
die Schwankung
- Preisschwankung
- Temparaturschwankung
- Stimmungsschwankung
sự biến động, dao động
sự thay đổi bất thường, thất thường
schwanken
"die Temparatur schwankt zwischen 10 und 20 Grad Celsius."
"der Baum schwankt im Wind."
"Nach dem Alkohol schwankte er beim Gehen."
"ich schwanke zwischen 2 Möglichkeiten."
(số liệu, giá cả, nhiệt độ,...) dao động, biến động
(vật thể, con người) lung lay, lắc lư, loạng choạng
phân vân, do dự
der Rückzug -´´e
(Militär) sự rút lui
(Handel) sự rút khỏi (aus etw), việc thu hồi
(Privat) sự thu mình lại, tránh xa xã hội
der Entzug - ´´e
Entzug von Schlaf / Schlafentzug
sự cai nghiện
(quyền lợi, giấy tờ) sự tước bỏ, rút lại
sự thiếu hụt một thứ gì đó
auf Entzug sein
- auf Social-Media- Entzug
đang cai nghiện gì đó
Mobilpunk
mạng di động
zumeist
phần đông, đa số
etw auf etw ausrichten
"das Unternehmen richtet seine Stretegie auf Nachhatigkeit aus."
định hướng, điều chỉnh cái gì theo một mục tiêu, tiêu chí, hoàn cảnh
ausrichten
chuyển lời, nhắn lại (jmdm.etw)
sắp xếp, điều chỉnh
(Veranstaltung) tổ chức
versenden
gửi (hàng loạt, có tổ chức, chuyên nghiệp)
banal
- der Film war völlig banal.
tầm thường
tẻ nhạt, nhạt nhẽo, không có gì đặc biệt
quá đơn giản, không sâu sắc
die Banalität - banalisieren
sự tầm thường
chuyện tầm thường, lạt lẽo
trivial
- das ist ein triviales Problem.
vụn vặt, nhỏ nhặt, không quan trọng, không đáng để quan tâm
hiển nhiên, dễ hiểu
tầm thường, đơn giản, nông cạn
reinschauen
nhìn vào bên trong cái gì đó
ghé qua, ghé thăm (k lâu) - kurz besuchen - vorbeikommen
xem thử nội dung gì đó (sách, web, film)
der Betreiber -
người điều hành, vận hành (doanh nghiệp)
nhà điều hành
der Server
máy chủ
người phục vụ
das Extra - s
tiện ích đặc biệt, bổ sung
extra (adv)
cố ý, đặc biệt
extra (adj)
đặc biệt, cực.....(nhỏ, lớn,..)
überbieten
ra giá cao hơn (đấu giá, mua bán)
- jmdm: cao hơn ai
- etw: cao hơn một con số cụ thể
làm tốt hơn, trội hơn
lästig
phiền phức, khó chịu
die Handhabung
(Geräten, Werkzeug, Software) cách sụ dụng, cách vận hành
(Umgang) cách xử lý, cách giải quyết
Việc áp dụng
handhaben
sử dụng, vận hành
xử lý
áp dụng (Regel, Vorschriften)
der Anwender
Benutzer (phổ biến hơn)
das Banner - e
(offline) biểu ngữ, băng rôn
(online) biểu ngữ quảng cáo
frei von etw sein
- das Produkt ist frei von Zucker
- nach dem langen Gespräch fühlte sie sich frei von Sorgen.
không có cái gì
không bị ảnh hưởng bởi cái gì
gestern
- Löschen war gestern!
hôm qua
(ẩn dụ) lỗi thời, điều gì đó đã thuộc về quá khứ
das Postfach - ´´er
hòm thư tại bưu điện
hòm thư điện tử (Mailbox trong Email)
das Gigabyte - s
GB
der Speicherplatz
không gian lưu trữ
dung lượng lưu trữ
aufheben, hob auf, hat aufgehoben
- ich hebe die Quittung für das Fall einer Rückgabe auf
- das Gesetz wurde aufgehoben
nhặt lên, nâng lên
giữ lại, bảo quản (behalten, aufbewahren)
(luật lệ, quy định) bãi bỏ, hủy bỏ
das Schwert
thanh kiếm
das Keks - e
bánh quy
abgenutzt
bị hao mòn, sờn cũ (do sử dụng lâu ngày)
(ẩn dụ) quá nhàm chán rồi (do bị dùng quá nhiều)
schon länger
đã lâu rồi, đc 1 tg rồi, đã một tg rồi
anbringen
- wo kann ich die Lampe anbringen?
- Darf ich hier eine Bemerkung anbringen?
- er konnte die alten Bücher nicht anbringen.
etwas befestigen, montieren
nói ra, đưa ra ý kiến (äußern, vorbringen)
bán, phân phối, tận dụng (muốn loại bỏ thứ gì)
die Vorrichtung
Thiết bị, dụng cụ
cơ chế hỗ trợ
abhalten
- der Zaun hält die Tier vom Garten ab.
(jmdn von etw) ngăn cản, cản trở
(Veranstaltung) tổ chức
giữ cai gì đó ở khoảng cách xa
das Maß
đơn vị đo lường
kích thước
mức độ
chuẩn mực
die Kapazität
Dung lượng (Speicherplatz)
công suất
unerwünscht
không mong muốn, k đc hoan nghênh
der Wurm, die Würmer
con giun
sich einnisten
làm ổ, làm tổ
(ohne sich) bám rễ vào, ăn sâu vào
eingehend
từng chi tiết một, tường tận, tỉ mỉ
chính xác
cẩn thận, kỹ lưỡng
die Botschaft, -en
tin tức, thông báo
thông điệp
Đại sứ quán
das Zutun
- ohne mein Zutun
- mit viel Zutun
sự tham gia, đóng góp, can thiệp
das Adressbuch
sổ địa chỉ
verzeichnen
(dữ liệu) ghi nhận
ghi chép lại trong danh sách
đạt được, có được (erzielen)
vernichten, zerstören
phá hủy, tàn phá
der Scherz
trò đùa, lời nói đùa (Witz, Spaß)
trò nghịch ngợm (Streich)
angeblich
nghe nói (đặt đầu câu)
được cho là (giữa câu)
die Bezeichnung - bezeichnen
tên gọi, thuật ngữ (Name, Begriff)
sự mô tả, cách diễn đạt