1/96
Bài 17: Dán ngược chữ Phúc lên cửa
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
品尝
pǐncháng – nếm thử
特色
tèsè – đặc sắc
班长
bānzhǎng – lớp trưởng
把
bǎ – giới từ "bǎ"
亲手
qīnshǒu – tự tay
最好
zuìhǎo – tốt nhất
它
tā – nó
布置
bùzhì – bố trí
会场
huìchǎng – hội trường
管理员
guǎnlǐyuán – nhân viên quản lý
管理
guǎnlǐ – quản lý
告诉
gàosu – nói cho biết
答应
dāying – đồng ý
打扫
dǎsǎo – quét dọn
窗户
chuānghu – cửa sổ
窗
chuāng – cửa
擦
cā – lau chùi
桌子
zhuōzi – cái bàn
园圈(儿)
yuánquānr – vòng tròn
黑板
hēibǎn – bảng đen
音响
yīnxiǎng – âm thanh, dàn loa
彩灯
cǎidēng – đèn màu
彩带
cǎidài – dây ruy băng màu
份
fèn – phần, suất
惊喜
jīngxǐ – điều bất ngờ
幅
fú – bức (lượng từ cho tranh)
水仙
shuǐxiān – hoa thủy tiên
开
kāi – nở, mở
福
fú – phúc
字
zì – chữ
对联(儿)
duìliánr – câu đối
新春
xīnchūn – tân xuân
吉祥
jíxiáng – may mắn
行业
hángyè – ngành nghề
兴旺
xīngwàng – thịnh vượng
哦
ò – ô! (thán từ)
可不是
kěbúshì – chẳng phải thế sao
仔细
zǐxì – cẩn thận, tỉ mỉ
幸福
xìngfú – hạnh phúc
倒
dào – ngược, lộn
声音
shēngyīn – âm thanh
椅子
yǐzi – ghế
沙发
shāfā – ghế sô pha
冰箱
bīngxiāng – tủ lạnh
洗衣机
xǐyījī – máy giặt
空调
kōngtiáo – điều hòa
联欢
liánhuān + Liên hoan
表演
biǎoyǎn + Trình diễn
你 得 认真 学习。
děi phải, cần phải