电台
Đài phát thanh
恩爱
Ân ái
对比
So sánh
入围
Vượt qua vòng sơ tuyển
评委
Ban giám khảo
瘫痪
bị liệt
自杀
tự sát
鼓励
cổ vũ
并且
đồng thời
抱怨
oán trách, phàn nàn
爱护
yêu quý, kính trọng
随后
tiếp theo
进来
tiến vào
红过脸,发脾气
nổi giận
吵架
cãi nhau
相敬如宾
tương kính như tân
暗暗
ngấm ngầm, thầm
轮,轮流
luân phiên
却
mất, tốn
耐烦
kiên nhẫn
仍然 ,依然
vẫn cứ, như cũ
靠
dựa, tựa
肩膀
vai
喊
kêu, gọi
伸
duỗi
手指
ngón tay
歪歪扭扭
xiêu vẹo, nguệch ngoạc
递
đưa, chuyển
脑袋
đầu, não
女士
bà (xưng hô)
叙述
thuật lại
续写
viết tiếp
居然
lại có thể, lại
催 → 催促
thúc giục
等待
đợi chờ
楼
lầu
蚊子
muỗi
叮
đốt, chích
吵
làm ồn
赶
đuổi
增加,增添
tăng thêm
奖项
giải thưởng
将
đem, lấy
项
hạng mục
患难与共
hoạn nạn có nhau
代词
đại từ
询问
dò hỏi
用于
dùng
句首 - 句末
đầu câu - cuối câu
状况
tình huống
征求
trưng cầu
惊讶,惊呆
kinh ngạc
亲密,亲昵
thân mật, vô cùng thân thiết
重视,器重
coi trọng, trọng dụng
婚姻
hôn nhân
嗓子
cổ họng
后背
sau lưng
牙齿
răng
眉毛
lông mày
脖子
cổ
胸,腰
ngực, eo
一辈子
cả đời
农村
nông thôn
屋子
nhà
断
dứt, cai
尽管
cứ, cho dù
姥姥, 外公
bà ngoại,ông ngoại
舅舅,姑姑
cậu, cô
坚决
kiên quyết
努力
nổ lực
终于,究竟,毕竟
cuối cùng, kết cục, rốt cuộc, suy cho cùng
挣钱
kiếm tiền
县
huyện
一套新房
một căn nhà mới
装修
sửa sang
提出
đề xuất
一串钥匙
1 chùm chìa khoá
拒绝
từ chối
醉
say
强烈
mãnh liệt
夜
ban đêm
坚持
kiên trì
准备
chuẩn bị
锁
cái khoá
临
sắp, gần
悄悄, 默默
lặng lẽ, nhẹ nhàng
拉
kéo
顺便
tiện thể
晒被子
phơi mền
打扫
dọn dẹp
轻声细语
nói nhẹ nhàng, thì thầm
转眼
chớp mắt
长途
đường dài
冻
rét
想象
tưởng tượng
灰尘
bụi bặm
冷清
lạnh lẽo
景象
cảnh tượng
发寒
ớn lạnh
抬头
ngẩng đầu