1/73
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
born to do
sinh ra để làm gì
born on / in
sinh ra ở đâu/khi nào
born of
là kết quả của cái gì đó
born into
Được sinh vào đâu
born and bred
sinh ra và lớn lên
born-again
tái sinh
newborn
trẻ sơ sinh
as a child
khi còn là một đứa trẻ
only child
con một
a child of
con của
child abuse
bạo hành trẻ em
childcare
chăm sóc trẻ em
child's play
rất dễ dàng
child support
khoản tiền cấp dưỡng nuôi con
have sth in common ( with sb )
có chung sở thích với ai đó
common for sb / sth to do
phổ biến hoặc diễn ra thường xuyên
common to
phổ biến với
common language
Ngôn ngữ phổ biến
the common people
bình dân
common practice
thực tế phổ biến là
feature sb / sth in
Một thứ gì đó là một phần của cái gì
a feature of
Phần hấp dẫn hoặc quan trọng của cái gì đó
distinguishing feature
điểm khác biệt
safety features
vật dụng được thêm vào để đảm bảo an toàn
feature film
phim điện ảnh
feature writer
phóng viên viết bài phóng sự
make friends ( with )
làm bạn với
close / good / great friend
bạn thân (không bằng best friend), bạn tốt, bạn thân (= best friend)
old friend
bạn cũ
friend of the family
= family friend
family friend
người dành nhiều thời gian với một gia đình nào đó
circle of friends
vòng bạn bè
friends with
làm bạn với
the older / younger generation
thế hệ già/trẻ
generation gap
khoảng cách thế hệ
Generation X
Thế hệ sinh từ 1960 - 1980
future generations
thế hệ tương lai
human behaviour
Hành vi của con người là khả năng thể hiện và tiềm ẩn của các cá nhân hoặc nhóm người để đáp ứng với các kích thích bên trong và bên ngoài trong suốt cuộc đời của họ.
human being
Loài người
human error
sai số chủ quan
human nature
bản chất con người
human race
nhân loại
human rights
nhân quyền
love to do
yêu làm gì
love doing
yêu làm gì (= love to do)
give / send your love to
Gửi lời mời của bạn tới ai đó
( fall ) in love ( with sb )
phải lòng ai
love for
yêu vì
true love
tình yêu đích thực
love at first sight
yêu từ cái nhìn đầu tiên
love affair
chuyện tình
loved ones
người thân yêu
( related ) by marriage
bố/mẹ/chị/anh/em kế
marriage guidance
chỉ dẫn hôn nhân
marriage vows
Lời thề hôn nhân
marriage of convenience
Kết hôn giả
the mother of
là nguyên do của
mother country
đất mẹ, quê hương, tổ quốc
mother-in-law
mẹ chồng/vợ
motherland
quê hương
Mother Nature
mẹ thiên nhiên
Mother's Day
Ngày của mẹ
mother-to-be
phụ nữ đang mang thai
mother tongue
tiếng mẹ đẻ
be born with a silver spoon in your mouth
sinh ra ở vạch đích
be on the same wavelength
cùng tần số, cùng suy nghĩ
get on like a house on fire
có quan hệ hòa thuận
in sb's bad/good books
ai đó làm phiền / yêu thích
like two peas in a pod
giống như hai giọt nước
on good terms (with)
có mối quan hệ tốt với
put sth in perspective
nhận xét, đánh giá đúng về cái gì
sb is only human
ai đó cũng chỉ là người thôi
see eye to eye with sb
đồng tình với ai
your flesh and blood
họ hàng thân thuộc