1/32
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
an ace in the hole
con át chủ bài giấu kín = an ace up one’s sleeve
Achilles’ heel
tứ huyệt, điểm yếu chí mạng
acid test
bài kiểm tra quyết định, phép thử then chốt
across the board
toàn diện, trên mọi lĩnh vực
actions speak louder than words
hành động có ý nghĩa hơn lời nói
Albatross around one’s neck
chim hải âu đeo quanh cổ - một gánh nặng mà ai mang trên mình
All kidding aside
nói nghiêm túc
all thumbs
vụng về, lóng ngóng (khi thực hiện công việc cần sự khéo léo)
all wet
hoàn toàn sai, sai tới mức ngớ ngẩn
go/come along for the ride
chỉ đi theo xe, làm một “hành khách thụ động”
armed to the teeth
được vũ trang đến tận răng
as the crow flies
theo đường chim bay - theo đường thẳng (không có trở ngại)
at loggerheads
bất đồng, mâu thuẫn gay gắt
at one’s wit’s end
vô phương, hoàn toàn nản lòng/không còn kiên nhẫn
at the end of one’s rope/tether
hết sức chịu đựng, chán ngấy
have an ax to grind
mưu đồ/mục đích cá nhân
add insult to injury
làm tình huống vốn tệ trở nên xấu hơn
after the watershed
thời điểm sau 21h - khi nội dung truyền hình dành cho người lớn phát sóng
against the clock
chạy đua với thời gian
ahead of time
trước thời hạn, sớm hơn mong đợi
all ears
sẵn sàng và háo hức lắng nghe gì
an arm and a leg
= very expensive
around the clock
suốt ngày đêm
around the corner
sắp xảy ra; ngay gần đó/quanh góc
as time goes by
theo thời gian
go back to square one
quay lại điểm xuất phát (sau thất bại)
= start from scratch
have one’s back to the wall
tình huống mà bị dồn vào bước đường cùng
backhanded compliment
khen đểu
damn with faint praise
lời khen hời hợt, không chân thành (do không thích ai/cái gì)
back-seat driver
tài xế ghế sau
bad blood
mối quan hệ xấu/thù địch
bark up the wrong tree
hiểu lầm vấn đề, đổ lỗi nhầm người
have bats in one’s belfry
dở hơi, không bình thường
= have a screw loose = out to lunch = off one’s rocker