từ vựng sách đề 7+8+9+10

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/39

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

40 Terms

1
New cards

devastate

tàn phá, phá hủy, làm ai đau khổ

2
New cards

demolish

phá hủy công trình, loại bỏ hoàn toàn

3
New cards

turn in

nộp lại, thông báo cho cơ quan về 1 vấn đề nào đó

4
New cards

unfazed

không lo lắng, không bị ảnh hưởng tiêu cực

5
New cards

ubiquitous

có mặt khắp nơi, phổ biến

6
New cards

elaborate

chi tiết, tỉ mỉ, phát triển, mở rộng ý tưởng

7
New cards

debacle

thất bại thảm hại, sự sụp đổ

8
New cards

spontaneity

tính tự phát, tính ngẫu hứng

9
New cards

journey

hành trình

10
New cards

voyage

hành trình trên biển

11
New cards

excursion

khám phá ngắn, theo nhóm

12
New cards

expedition

cuộc thám hiểm

13
New cards

catch on

trở nên phổ biến, được chấp nhận

14
New cards

account for

chiếm, giải thích, lý giải

15
New cards

endorse

xác nhận, ủng hộ

16
New cards

intense

mãnh liệt, mạnh mẽ, tập trung cao độ

17
New cards

divergent

khác nhau, phân kì

18
New cards

postpone

hoãn lại

19
New cards

reserve

đặt chỗ, giwxc hỗ

20
New cards

interruption

sự gián đoạn

21
New cards

pulled away from

rời xa

22
New cards

reassuring

trấn an

23
New cards

commend

khen ngợi

24
New cards

oversee

giám sát

25
New cards

denounce

lên án, phê phán công khai

26
New cards

vitalising

làm sống lại

27
New cards

fall back on

dựa vào, sử dụng cái gì khi gặp khó khăn

28
New cards

go back on

thất hứa, không giữ lời

29
New cards

cut back on

cắt giảm

30
New cards

recipe for success

công thức thành công

31
New cards

reap

gặt hái, thu hoạch, thu lợi

32
New cards

bolster

tăng cường, củng cố

33
New cards

designate

chỉ định, bổ nhiệm

34
New cards

wane

suy yếu, giảm sút

35
New cards

boil down to

quy về, chủ yếu do điều gì

36
New cards

in tune with

hòa hợp, đồng điệu với

37
New cards

urbanite

cư dân thành thị

38
New cards

simultaneous

đồng thời, xảy ra cùng luýc

39
New cards

blip

biến động nhỏ, sự kiện nhất thời

40
New cards

acquire

lĩnh hội (kiến thức)