Thẻ ghi nhớ: Phrasal Verbs với break/bring/come/get | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/33

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

34 Terms

1
New cards

bring in

giới thiệu, đưa ra điều luật mới

2
New cards

bring a(round)

khiến ai tỉnh lại, thuyết phục

3
New cards

bring back

gợi lại, mang quay trở lại

4
New cards

bring out

phát hành

5
New cards

come along

tới đâu, đi cùng

6
New cards

come round

hồi tỉnh

7
New cards

come off

thành công

8
New cards

come across

tình cờ gặp

9
New cards

come about

xảy ra

10
New cards

come up

xảy ra, xuất hiện

11
New cards

come up against

đối diện với, đối mặt với

12
New cards

come down to

chung quy lại

13
New cards

come by

xoay sở có được

14
New cards

come up with

nảy ra

15
New cards

come in for

hứng chịu

16
New cards

get on/along with

có mối quan hệ tốt với ai

17
New cards

get behind with

tụt lại phía sau

18
New cards

get by

xoay sở (sống/làm)

19
New cards

get round

xử lí (vấn đề), tránh (vấn đề)

20
New cards

get rid of

loại bỏ

21
New cards

get away with

làm gì sai và được tha

22
New cards

get off

xuống xe

23
New cards

break off

tạm ngừng nói, ngừng làm gì đó

24
New cards

bring up

nuôi nấng ai, đề cập tới cái gì

25
New cards

bring about

gây ra, mang lại

26
New cards

come out

công bố, hé lộ

27
New cards

come down with

ngã bệnh

28
New cards

get on

thành công

29
New cards

break in/into

đột nhập vào

30
New cards

break out

nổ ra

31
New cards

break up

chia tay, chấm dứt

32
New cards

break down

hỏng hóc, (sức khỏe) xấu đi

33
New cards

break through

đột phá, vượt qua (trở ngại)

34
New cards

Đang học (28)

Bạn đã bắt đầu học những thuật ngữ này. Tiếp tục phát huy nhé!