1/50
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
pilgrimage
(n) /ˈpɪl.ɡrɪ.mɪdʒ/: cuộc hành hương đến nơi linh thiêng vì lý do tôn giáo
bonds
(n) /bɒndz/: trái phiếu (giấy chứng nhận vay nợ và cam kết trả lãi)
decked out
(phr v) /dekʔt aʊt/: ăn mặc hoặc trang trí lộng lẫy, ấn tượng
amulets
(n) /ˈæm.jʊ.ləts/: bùa hộ mệnh đeo người để tránh xui xẻo hoặc nguy hiểm
inherited
(adj) /ɪnˈher.ɪ.tɪd/: được thừa kế từ người đã mất
composed of
(phr v) /kəmˈpəʊzd əv/: được tạo thành từ, bao gồm
commemorate
(v) /kəˈmem.ə.reɪt/: kỷ niệm, tưởng nhớ ai hoặc sự kiện quan trọng
life milestones
(n phr) /laɪf ˈmaɪl.stəʊnz/: các cột mốc quan trọng trong cuộc đời (sinh, cưới, tốt nghiệp)
reliable
(adj) /rɪˈlaɪ.ə.bəl/: đáng tin cậy, có thể dựa vào
safe haven
(n phr) /seɪf ˈheɪ.vən/: nơi trú ẩn an toàn hoặc khoản đầu tư an toàn
asset
(n) /ˈæs.et/: tài sản có giá trị thuộc sở hữu cá nhân, công ty hoặc quốc gia
millennia
(n) /mɪˈlen.i.ə/: hàng nghìn năm (số nhiều của millennium)
spans across
(phr v) /spænz əˈkrɒs/: trải dài, kéo dài qua
regardless of
(prep phr) /rɪˈɡɑːd.ləs əv/: bất chấp, không kể đến
socioeconomic
(adj) /ˌsəʊ.si.oʊˌek.əˈnɒm.ɪk/: liên quan đến điều kiện kinh tế - xã hội
literally
(adv) /ˈlɪt.ər.əl.i/: theo nghĩa đen, đúng như được nói ra
intricately
(adv) /ˈɪn.trɪ.kət.li/: một cách phức tạp, chi tiết
embroidered
(adj) /ɪmˈbrɔɪ.dəd/: được thêu (trang trí bằng chỉ trên vải)
revere
(v) /rɪˈvɪər/: tôn kính, ngưỡng mộ sâu sắc
heirlooms
(n) /ˈeə.luːmz/: vật gia truyền, được truyền qua các thế hệ
turnaround
(n) /ˈtɜːn.ə.raʊnd/: sự thay đổi nhanh chóng từ tình huống này sang tình huống ngược lại (thường trong tài chính)
skyrocketed
(v) /ˈskaɪˌrɒk.ɪ.tɪd/: tăng vọt, tăng nhanh chóng
a troy ounce
(n phr) /ə trɔɪ aʊns/: đơn vị đo trọng lượng (khoảng 31.1g) cho kim loại quý
spurred
(v) /spɜːd/: thúc đẩy, khuyến khích cái gì xảy ra hoặc phát triển nhanh
chaotic
(adj) /keɪˈɒt.ɪk/: hỗn loạn, mất trật tự
tariff
(n) /ˈtær.ɪf/: thuế quan (thuế đánh vào hàng nhập hoặc xuất khẩu)
agenda
(n) /əˈdʒen.də/: chương trình nghị sự, kế hoạch hoặc mục tiêu
rally
(n) /ˈræl.i/: sự phục hồi giá trị hoặc giá cả sau khi đã giảm
whopping
(adj) /ˈwɒp.ɪŋ/: khổng lồ, cực kỳ lớn
bridal jewelry
(n phr) /ˈbraɪ.dəl ˈdʒuː.əl.ri/: trang sức cô dâu đeo trong ngày cưới
accordingly
(adv) /əˈkɔː.dɪŋ.li/: phù hợp với tình huống, vì vậy
uptick
(n) /ˈʌp.tɪk/: sự gia tăng nhẹ
auspicious
(adj) /ɔːˈspɪʃəs/: có dấu hiệu thành công, thuận lợi
consumer-oriented
(adj) /kənˈsjuːmə ˈɔːrɪəntɪd/: hướng tới nhu cầu và mong muốn của người tiêu dùng
splurge
(n) /splɜːdʒ/: tiêu xài hoang phí
set aside
(phr v) /set əˈsaɪd/: để dành, tiết kiệm cho mục đích cụ thể
accumulated
(v) /əˈkjuːmjʊleɪtɪd/: tích lũy, gom góp dần
have money on rainy days
(idiom) /ˈreɪni deɪz/: để dành tiền phòng khi khó khăn
frenzy
(n) /ˈfrenzi/: trạng thái hoạt động mạnh mẽ, phấn khích, hỗn loạn
disarray
(n) /ˌdɪsəˈreɪ/: sự hỗn loạn, lộn xộn
volatile
(adj) /ˈvɒlətaɪl/: dễ thay đổi, biến động mạnh (thường theo hướng xấu)
quarterly
(adj) /ˈkwɔːtəli/: xảy ra mỗi quý (ba tháng một lần)
bastion
(n) /ˈbæstiən/: thành trì, nơi bảo vệ niềm tin/lối sống đang bị đe dọa
dip
(n) /dɪp/: sự giảm nhẹ
soar
(v) /sɔː(r)/: bay cao, tăng nhanh
bullion
(n) /ˈbʊljən/: vàng hoặc bạc thỏi, chưa đúc thành tiền
conservative
(adj) /kənˈsɜːrvətɪv/: bảo thủ, thận trọng với thay đổi
holding on to
(v phr) /ˈhoʊldɪŋ ɒn tuː/: giữ lại, không bán hoặc cho đi
gigantic
(adj) /dʒaɪˈɡæntɪk/: khổng lồ
bank lockers
(n) /bæŋk ˈlɑːkərz/: két an toàn trong ngân hàng
sighed
(v) /saɪd/: thở dài