1/52
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
algorithm
Một quá trình từng bước để giải quyết một loại vấn đề cụ thể
body
Các câu lệnh bên trong một vòng lặp
breakpoint
Một vị trí trong mã chương trình nơi việc thực thi sẽ tạm dừng, cho phép bạn kiểm tra trạng thái của các biến hoặc thực hiện từng bước một cách thủ công
bump
Tiếng lóng lập trình viên, đồng nghĩa với tăng giá trị (increment)
continue statement
Câu lệnh khiến phần còn lại của lần lặp hiện tại trong vòng lặp bị bỏ qua, và tiếp tục với lần lặp tiếp theo nếu điều kiện vẫn đúng
counter
Biến được sử dụng để đếm, thường được khởi tạo bằng 0 và tăng trong thân vòng lặp
cursor
Dấu hiệu vô hình theo dõi vị trí ký tự tiếp theo sẽ được in ra
decrement
Giảm đi 1 đơn vị
definite iteration
Vòng lặp mà số lần lặp được xác định rõ từ trước, thường sử dụng vòng lặp for
development plan
Một quy trình để phát triển chương trình, ví dụ như phát triển từng bước nhỏ rồi đóng gói và tổng quát hóa chúng
encapsulate
Chia chương trình phức tạp thành các thành phần nhỏ (như hàm) và cách ly chúng với nhau (ví dụ bằng cách dùng biến cục bộ)
escape sequence
Một chuỗi bắt đầu bằng dấu \ kết hợp với các ký tự để biểu diễn ký tự không in được
generalize
Thay thế thứ cụ thể không cần thiết (như hằng số) bằng thứ tổng quát hơn (như biến hoặc tham số)
increment
Tăng thêm 1 đơn vị
infinite loop
Vòng lặp không bao giờ dừng do điều kiện kết thúc không bao giờ thỏa mãn
indefinite iteration
Vòng lặp không xác định trước số lần, tiếp tục cho đến khi một điều kiện được đáp ứng, thường sử dụng vòng lặp while
initialization (of a variable)
Gán giá trị ban đầu cho biến. Trong Python, biến không tồn tại cho đến khi được gán giá trị
iteration
Việc thực thi lặp đi lặp lại một tập hợp các câu lệnh
loop
Cấu trúc cho phép thực thi lặp lại một hoặc nhiều câu lệnh cho đến khi điều kiện kết thúc thỏa mãn
loop variable
Biến được sử dụng trong điều kiện kết thúc của vòng lặp
meta-notation
Ký hiệu phụ trợ giúp mô tả các ký hiệu khác, ví dụ như dấu ngoặc vuông, dấu ba chấm, chữ nghiêng hoặc chữ đậm để mô tả cú pháp Python
middle-test loop
Vòng lặp kiểm tra điều kiện ở giữa, không có cú pháp riêng trong Python nhưng có thể dùng while kết hợp break
nested loop
Vòng lặp bên trong thân của một vòng lặp khác
newline
Ký tự đặc biệt làm con trỏ nhảy xuống dòng mới
post-test loop
Vòng lặp kiểm tra điều kiện sau khi thực hiện thân lặp, không có cú pháp riêng nhưng có thể mô phỏng bằng while và break
pre-test loop
Vòng lặp kiểm tra điều kiện trước khi thực thi thân lặp, cả for và while đều là pre-test loop
single-step
Chế độ thực thi từng bước một trong trình thông dịch, giúp bạn kiểm tra và hiểu chương trình dễ hơn
tab
Ký tự đặc biệt đưa con trỏ đến điểm dừng tab tiếp theo trên dòng hiện tại
trichotomy
Với hai số thực a và b, chỉ một trong ba điều sau đúng
trace
Theo dõi luồng thực thi chương trình bằng tay, ghi lại trạng thái biến và đầu ra
Trả về số lượng ký tự trong một chuỗi. Ví dụ len("happy") evaluates to 5.
Duyệt qua chuỗi nghĩa là truy cập từng ký tự trong chuỗi, lần lượt từng cái một. Ví dụ: for ch in "Example": ...
Giá trị dữ liệu có thể thay đổi. Tất cả kiểu dữ liệu có thể thay đổi đều là kiểu dữ liệu phức hợp. Danh sách (list) và từ điển (dictionary) là mutable, chuỗi (string) và bộ giá trị (tuple) thì không
Giá trị dữ liệu có thể bị thay đổi. Các kiểu dữ liệu mutable đều là kiểu phức hợp. List và dictionary là mutable, string và tuple thì không