Grammar N3 Part 1

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/68

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

69 Terms

1
New cards
<p></p>

Bắt đầu ~

2
New cards
term image
knowt flashcard image
3
New cards
term image
knowt flashcard image
4
New cards
term image
knowt flashcard image
5
New cards
term image

• Nhấn mạnh trạng thái mới/ tươi của sự vật vì vừa mới được làm xong

• Cách nói khác Vたばかりnhưng Vたてthường mang nghĩa tích cực hơn

<p> • Nhấn mạnh trạng thái mới/ tươi của sự vật vì vừa mới được làm xong</p><p> • Cách nói khác Vたばかりnhưng Vたてthường mang nghĩa tích cực hơn</p>
6
New cards
term image

• Chỉ trạng thái hoàn thành xong việc gì đó, cách nói này chứa thêm sắc thái: để hoàn thành xong thì đã rất cố gắng

• Tham khảo thêm: Vあがる

<p>• Chỉ trạng thái hoàn thành xong việc gì đó, cách nói này chứa thêm sắc thái: để hoàn thành xong thì đã rất cố gắng </p><p>• Tham khảo thêm: Vあがる</p>
7
New cards
term image

• (V chỉ hành động) đã bắt đầu làm – nhưng còn chưa xong

• (V chỉ trạng thái) đang diễn ra

<p>• (V chỉ hành động) đã bắt đầu làm – nhưng còn chưa xong</p><p> • (V chỉ trạng thái) đang diễn ra</p>
8
New cards
term image

• Là câu thể hiện điều ước, ước nguyện, mong muốn

• Câu dài hơn có thể nói: V るように願ねが う、祈いの る、望のぞ む、お願ねが いします...

<p>• Là câu thể hiện điều ước, ước nguyện, mong muốn </p><p>• Câu dài hơn có thể nói: V るように願ねが う、祈いの る、望のぞ む、お願ねが いします...</p>
9
New cards
term image

(1) Diễn tả trạng thái cứ để nguyên như vậy mà làm việc gì đó hoặc 1 trạng thái không hề thay đổi so với trước đây

<p>(1) Diễn tả trạng thái cứ để nguyên như vậy mà làm việc gì đó hoặc 1 trạng thái không hề thay đổi so với trước đây</p>
10
New cards

(2) Vるまま(に)~する:

Làm...theo đúng như (động từ thường chia ở thể bị động)

11
New cards
term image

• (1) Cứ để nguyên ... (để nguyên trạng thái – thường là do vô ý, mà làm gì khác)

• (2) ... suốt (miêu tả việc cứ làm gì đó suốt) => Cách nói mang tính tiêu cực

12
New cards
term image

• Dù nói là ... nhưng thực ra thì ... (Dù nói là ~) • Trên thực tế khác với hình dung của điều đang được đề cập đến

<p>• Dù nói là ... nhưng thực ra thì ... (Dù nói là ~) • Trên thực tế khác với hình dung của điều đang được đề cập đến</p>
13
New cards
term image

• Thể hiện sự tiếc nuối của bản thân vì đã làm gì/ hoặc không làm gì

• Lưu ý khi thêm のに => Vばよかったのに

<p>• Thể hiện sự tiếc nuối của bản thân vì đã làm gì/ hoặc không làm gì </p><p>• Lưu ý khi thêm のに =&gt; Vばよかったのに</p>
14
New cards
term image

• Thể hiện mong muốn, nguyện vọng của bản thân về việc gì đó

• Đuôi câu thêm: な、なあ、ね (cảm thán); のに、けど、が (khi đó là điều khó thực hiện được)

<p>• Thể hiện mong muốn, nguyện vọng của bản thân về việc gì đó </p><p>• Đuôi câu thêm: な、なあ、ね (cảm thán); のに、けど、が (khi đó là điều khó thực hiện được)</p>
15
New cards
term image

1/ 伝聞でんぶん : Nghe nói: Truyền đạt lại thông tin đã nghe được, đọc được

<p>1/ 伝聞でんぶん : Nghe nói: Truyền đạt lại thông tin đã nghe được, đọc được</p>
16
New cards
term image

2.1- Trông có vẻ ~

17
New cards
term image

2.2- Trông sắp xảy ra/ rơi vào trạng thái gì đó ~

18
New cards
term image

2.3- Có lẽ sẽ, có khả năng sẽ ~

19
New cards
term image

2/ 様態ようたい 、予想よそう : Trông có vẻ, trông sắp, có lẽ ~

<p>2/ 様態ようたい 、予想よそう : Trông có vẻ, trông sắp, có lẽ ~</p>
20
New cards
term image

• Mang tính chất điển hình của 1 sự việc/ sự vật/ đối tượng nào đó

• Có thể kết hợp được với danh từ đứng sau: NらしいN

<p>• Mang tính chất điển hình của 1 sự việc/ sự vật/ đối tượng nào đó </p><p>• Có thể kết hợp được với danh từ đứng sau: NらしいN</p>
21
New cards
term image

• Diễn đạt suy đoán dựa trên thông tin nghe được

• Nらしいdùng như 1 tính từ đuôi い

<p>• Diễn đạt suy đoán dựa trên thông tin nghe được</p><p> • Nらしいdùng như 1 tính từ đuôi い</p>
22
New cards
term image

1/ Có vẻ như, hình như ~: Biểu thị suy đoán của người nói

23
New cards
term image

2/ Chẳng hạn như ~ : Đưa ra ví dụ điển hình

24
New cards
term image

3/ Giống như ~/ Cứ như thể là ~: Giải thích trạng thái, tình huống bằng cách ví von

25
New cards
term image

• Vốn ... thì là được nhất/ tốt nhất, nhưng dù ... thì cũng ổn, không sao cả

• かまわないthì lịch sự, dùng trong công việc nhiều hơn so với てもいい

<p>• Vốn ... thì là được nhất/ tốt nhất, nhưng dù ... thì cũng ổn, không sao cả</p><p> • かまわないthì lịch sự, dùng trong công việc nhiều hơn so với てもいい</p>
26
New cards
term image

• Nói ra điều cấm/ nhắc nhở/ quy định/ quy tắc không được làm gì, hoặc thể hiện điều gì đó là không chấp nhận được

• ~ならないthường chỉ dùng trong văn viết

<p>• Nói ra điều cấm/ nhắc nhở/ quy định/ quy tắc không được làm gì, hoặc thể hiện điều gì đó là không chấp nhận được </p><p>• ~ならないthường chỉ dùng trong văn viết</p>
27
New cards
term image

• Đều mang ý nghĩa phải/ buộc phải làm gì.

• Phân biệt giữa ならない・いけない

<p>• Đều mang ý nghĩa phải/ buộc phải làm gì. </p><p>• Phân biệt giữa ならない・いけない</p>
28
New cards
term image

• Thể hiện mong muốn của bản thân đối với người khác hoặc sự vật/ sự việc nào đó

<p>• Thể hiện mong muốn của bản thân đối với người khác hoặc sự vật/ sự việc nào đó</p>
29
New cards
term image

• Ngoài ra không còn lựa chọn/ cách nào khác nên chỉ còn cách làm như thế này nữa thôi

<p>• Ngoài ra không còn lựa chọn/ cách nào khác nên chỉ còn cách làm như thế này nữa thôi</p>
30
New cards
term image

• Chỉ nguyên nhân, lí do dẫn đến 1 kết quả không bình thường nào đó

• Vế sau không đi với câu nhờ vả, mệnh lệnh, ý chí ...

• Cách nói cứng, văn viết

<p>• Chỉ nguyên nhân, lí do dẫn đến 1 kết quả không bình thường nào đó </p><p>• Vế sau không đi với câu nhờ vả, mệnh lệnh, ý chí ... </p><p>• Cách nói cứng, văn viết</p>
31
New cards
term image

1/Ví dụ như, chẳng hạn như...

• Sử dụng thay cho など

• Khi đưa ra gợi ý nhẹ nhàng cho đối phương

<p>1/Ví dụ như, chẳng hạn như... </p><p>• Sử dụng thay cho など </p><p>• Khi đưa ra gợi ý nhẹ nhàng cho đối phương</p>
32
New cards
term image

2/Những thứ như...

• Khi nói về cái gì đó không quan trọng lắm

• Sử dụng khi khiêm tốn

<p>2/Những thứ như... </p><p>• Khi nói về cái gì đó không quan trọng lắm </p><p>• Sử dụng khi khiêm tốn</p>
33
New cards
term image

• Miêu tả trạng thái sắp sửa xảy ra điều gì đó, thường là những trạng thái không tốt

<p>• Miêu tả trạng thái sắp sửa xảy ra điều gì đó, thường là những trạng thái không tốt</p>
34
New cards
term image

• Cứ mỗi lần ... thì lại lặp lại 1 hành động nào đó

<p>• Cứ mỗi lần ... thì lại lặp lại 1 hành động nào đó</p>
35
New cards
term image

• Cứ cách 1 khoảng thời gian/ độ dài không gian lại...

• Trường hợp đơn vị là ~秒、分、時間、ミリ、センチ、メートル、キロ có thể dịch là: cứ mỗi, giống ごとに

<p>• Cứ cách 1 khoảng thời gian/ độ dài không gian lại... </p><p>• Trường hợp đơn vị là ~秒、分、時間、ミリ、センチ、メートル、キロ có thể dịch là: cứ mỗi, giống ごとに</p>
36
New cards
term image
knowt flashcard image
37
New cards
term image

• Danh từ N là cái bình thường lẽ ra sẽ có, nhưng giờ không/ bỏ qua...........

• Thường dùng thành ぬきで

<p>• Danh từ N là cái bình thường lẽ ra sẽ có, nhưng giờ không/ bỏ qua........... </p><p>• Thường dùng thành ぬきで</p>
38
New cards
term image

• Toàn là, đầy những ~ (Chỉ toàn là ~)

• Dùng cho nhiều cái không tốt, dính nhiều...

<p>• Toàn là, đầy những ~ (Chỉ toàn là ~) </p><p>• Dùng cho nhiều cái không tốt, dính nhiều...</p>
39
New cards
term image

• Nhiều N, Chỉ toàn làm hành động gì đó

• Lưu ý khác biệt với だらけ

<p>• Nhiều N, Chỉ toàn làm hành động gì đó </p><p>• Lưu ý khác biệt với だらけ</p>
40
New cards
term image

• Là thứ phù hợp với danh từ đứng ở trước => ちょうど合あ うように

<p>• Là thứ phù hợp với danh từ đứng ở trước =&gt; ちょうど合あ うように</p>
41
New cards
term image

• Dành cho, hướng tới, phục vụ cho đối tượng nào đó

• Thường là danh từ chỉ người

<p>• Dành cho, hướng tới, phục vụ cho đối tượng nào đó </p><p>• Thường là danh từ chỉ người</p>
42
New cards
term image

• Có xu hướng rơi vào trạng thái gì đó, số lần như vậy nhiều

• Thường dùng cho những xu hướng mang tính tiêu cực: 忘れがち、遅れがち、病気がち、曇りがち、遠慮がち...

<p>• Có xu hướng rơi vào trạng thái gì đó, số lần như vậy nhiều </p><p>• Thường dùng cho những xu hướng mang tính tiêu cực: 忘れがち、遅れがち、病気がち、曇りがち、遠慮がち...</p>
43
New cards
term image
knowt flashcard image
44
New cards
term image

• 1 sự việc liên tục diễn ra

• Thường hay nghe ở dự báo thời tiết • 2 thời điểm nối không rõ ràng bằng から~まで

<p>• 1 sự việc liên tục diễn ra </p><p>• Thường hay nghe ở dự báo thời tiết • 2 thời điểm nối không rõ ràng bằng から~まで</p>
45
New cards
term image

• Sau đó là một trạng thái diễn ra liên tục • Cần phân biệt với てから • N là những danh từ mang tính động

<p>• Sau đó là một trạng thái diễn ra liên tục • Cần phân biệt với てから • N là những danh từ mang tính động</p>
46
New cards
term image

• Trong suốt khoảng thời gian ...,

• Vế sau: 1 hành động/ trạng thái liên tục diễn ra

<p>• Trong suốt khoảng thời gian ..., </p><p>• Vế sau: 1 hành động/ trạng thái liên tục diễn ra</p>
47
New cards
term image

• Trong khoảng thời gian....

• Vế sau là 1 hành động diễn ra chỉ tại 1 thời điểm (trong khoảng thời gian nêu trên)

<p>• Trong khoảng thời gian.... </p><p>• Vế sau là 1 hành động diễn ra chỉ tại 1 thời điểm (trong khoảng thời gian nêu trên)</p>
48
New cards
term image

(Trong lúc/ Trước khi, trong lúc còn ~)

<p>(Trong lúc/ Trước khi, trong lúc còn ~)</p>
49
New cards
term image

• Vào đúng lúc đang ... thì một chuyện gì đó không ngờ tới xảy ra/ cũng mang sắc thái nghĩa không muốn bị làm phiền vì đang làm gì đó

<p>• Vào đúng lúc đang ... thì một chuyện gì đó không ngờ tới xảy ra/ cũng mang sắc thái nghĩa không muốn bị làm phiền vì đang làm gì đó</p>
50
New cards
term image
knowt flashcard image
51
New cards
term image
knowt flashcard image
52
New cards
term image

• Liệt kê những thứ/ việc có tính chất giống nhau

• Cũng có trường hợp dùng với cặp từ mang nghĩa ngược nhau

<p>• Liệt kê những thứ/ việc có tính chất giống nhau </p><p>• Cũng có trường hợp dùng với cặp từ mang nghĩa ngược nhau</p>
53
New cards
term image

• Nhấn mạnh vào điều được nói đến ở sau というより

• Có thể dùng như 1 từ nối: というより • Văn nói khác: というか

<p>• Nhấn mạnh vào điều được nói đến ở sau というより </p><p>• Có thể dùng như 1 từ nối: というより • Văn nói khác: というか</p>
54
New cards
term image

• Vế sau thường là câu đưa ra ý kiến, ý chí, lời khuyên cho người nghe

• Văn nói thường thêm: ん+なら

<p>• Vế sau thường là câu đưa ra ý kiến, ý chí, lời khuyên cho người nghe </p><p>• Văn nói thường thêm: ん+なら</p>
55
New cards
term image

• Nếu nói tới N đứng trước, thì sẽ nghĩ ngay đến 1 hình ảnh gì đó mang tính tiêu biểu, đại diện

• Trường hợp nghĩa này thì có thể dùng thay thế cho nhau

<p>• Nếu nói tới N đứng trước, thì sẽ nghĩ ngay đến 1 hình ảnh gì đó mang tính tiêu biểu, đại diện </p><p>• Trường hợp nghĩa này thì có thể dùng thay thế cho nhau</p>
56
New cards
term image

• Để đáp ứng được điều gì đó thì cần....... • Đưa ra đánh giá thế nào đó cho việc.....

<p>• Để đáp ứng được điều gì đó thì cần....... • Đưa ra đánh giá thế nào đó cho việc.....</p>
57
New cards
term image

• Nhân cơ hội..., tiện thể...nên làm...

• N là danh từ chỉ hoạt động

<p>• Nhân cơ hội..., tiện thể...nên làm... </p><p>• N là danh từ chỉ hoạt động</p>
58
New cards
term image

(Hơn nữa, thêm vào đó ~)

<p>(Hơn nữa, thêm vào đó ~)</p>
59
New cards
term image

(Vậy mà, thế mà ~)

<p>(Vậy mà, thế mà ~)</p>
60
New cards
term image

Ngay khi vừa mới ~

<p>Ngay khi vừa mới ~</p>
61
New cards
term image

Đổi lại, bù lại/ Thay vì, thay cho ~

<p>Đổi lại, bù lại/ Thay vì, thay cho ~</p>
62
New cards
term image

Nhờ có ~

<p>Nhờ có ~</p>
63
New cards
term image

Đưa ra nguyên nhân...;

Thường dẫn tới kết quả xấu, không tích cực

<p>Đưa ra nguyên nhân...; </p><p>Thường dẫn tới kết quả xấu, không tích cực</p>
64
New cards
term image

Cách nói truyền đạt là thông tin mình nghe được cho người khác, lịch sự hơn そうだ

<p>Cách nói truyền đạt là thông tin mình nghe được cho người khác, lịch sự hơn そうだ</p>
65
New cards
term image

Là đương nhiên,...

<p>Là đương nhiên,...</p>
66
New cards
term image

• Tương đương với だけで(は)なく.

Vế sau thường dùng: も、まで、さえ

<p>• Tương đương với だけで(は)なく. </p><p>Vế sau thường dùng: も、まで、さえ</p>
67
New cards
term image

Diễn tả 2 tính chất/ 2 mặt/ 2 phương diện thường mang nghĩa ngược nhau của 1 chủ thể

<p>Diễn tả 2 tính chất/ 2 mặt/ 2 phương diện thường mang nghĩa ngược nhau của 1 chủ thể</p>
68
New cards
term image

Nếu không làm ... trước thì ...

<p>Nếu không làm ... trước thì ...</p>
69
New cards
term image

Trên thực tế thì không phải vậy nhưng người nói cảm thấy cứ như là ...

=> là cách nói ví von so sánh

<p>Trên thực tế thì không phải vậy nhưng người nói cảm thấy cứ như là ... </p><p>=&gt; là cách nói ví von so sánh</p>