1/1262
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
to be out for someone's blood
Rất tức giận và muốn làm hại / trả thù / gây rắc rối cho ai đó.
sweat blood
làm việc cực nhọc, lo lắng tột độ
to breed (make, stir up) bad blood between persons
gây sự bất hòa giữa ng này vs ng nọ
East or West,home is best
Ta về ta tắm ao ta( ko đâu tốt bằng ở nhà)
tie the knot=walk down on the aisle=get hitched=marry
kết hôn
on the rocks
gặp trục trặc
Fair-weather friend
(n): người bạn chỉ ở bên bạn khi thuận lợi và sẽ rời bỏ bạn khi bạn gặp khó khăn
Heal the rift / breach= make an unfriendly situation friendly again
(v): hàn gắn mối quan hệ bị rạn nứt
Commit to sb's trust
Leave in trust
(v): giao phó cho ai trông nom, ủy thác cho ai
(v): ủy thác
Pick (see) a quarrel with sb
(v): gây chuyện cãi nhau với ai
breach
sự vi phạm, phá vỡ
In danger = at stake = at risk
gặp nguy hiểm ,có nguy cơ
set high standards for sb
đặt ra tiêu chuẩn cao cho ai
fiercely loyal
cực kì trung thành
hot-headed = hot tempered
nóng tính
supermely confident
cực kì tự tin
Boundless energy
giàu năng lượng
like a lamp
hiền lành
as hard as nails
cứng rắn, tàn nhẫn
as pleased as punch
rất hài lòng
as keen as mustard
Hết sức hăng hái, nhiệt tình
Big words
lời huênh hoang, khoác lác
Wild and whirling word
lời nói thiếu cân nhắc
Leave word that
báo rằng
Word came that
người ta báo rằng
to bear a grudge against sb
oán giận ai, thù hằn ai
brutally honest = to be honest = honestly speaking
thành thật mà nói
downright rude
hỗn láo
To be cool toward someone
lãnh đạm với ai
bitterly/visibly disappointed =deeply depressed=as sick as a parrot
thất vọng tràn trề
blissfully happy=over the moon= on cloud nine
hạnh phúc, sung sướng
in seventh heaven=walking on the air= like a dog with two tails
hạnh phúc, sung sướng
beside oneself with joy
mừng quýnh lên
Seething with anger
rất giận dữ, chuẩn bị bộc phát cơn giận ra
hopping mad
tức phát điên lên
cheesed off
giận dữ
terribly sorry
Thành thật xin lỗi
pleasantly surprised
rất ngạc nhiên
immensely grateful
vô cùng biết ơn
be desperately sad=be with great sadness=feel blue
cảm thấy buồn
beside oneself with grief
quá đau buồn
nasty shock
cực kì sốc
green with envy
ghen tị
rub sb up the wrong way
chọc tức ai
thrilled to bits
rất hài lòng
be ambivalent about
nửa yêu nửa ghét, vừa thích vừa ko thích, đắn đo giữa hai lựa chọn
drive sb up the wall
dồn ai đó vào thế bí, làm cho ai đó tức giận
be at the end of one's rope
hết sức chịu đựng, hết cả kiên nhẫn
at the hands of
dưới tay ai
shiver down one's spine
lạnh sống lưng, sởn gai ốc
a state of euphoria
phấn chấn, phấn khởi
live in a fool's paradise
sống trong ảo tưởng hạnh phúc
heart leaps
sợ hết hồn, sợ chết khiếp
be dead keen on sb
Say đắm ai
pure luck
do may mắn
cautiously optimistic
tự tin về tình huống và/hoặc kết quả của nó trong khi vẫn sẵn sàng cho những khó khăn hoặc thất bại
take great delight in st
thích cái gì
take/find great pleasure in doing st=get/gain pleasure from st
thích làm gì
be flying high
hứng khởi và vui vẻ tột cùng
13. Have allergy to st = To be allergic to st
dị ứng với cái gì
15. Healthy appetite
khả năng ăn tốt
22. Drink like a fish
uống say bí tỉ
31. Take effect
có tác dụng
34. As right as rain = as fit as a fiddle
khỏe như vâm
35. Shake off a cold = get rid of a cold
khỏi cảm lạnh
36. Be under the weather = fell off color = be in poor health
không được khỏe
37. Eat like a bird / horse
ăn rất ít/ nhiều
38. Fall into a coma
bị hôn mê
39. Come out of a come
tỉnh sau hôn mê
41. Untimely/ premature dealth
sự chết non/ yểu
55. Sleep like a log
ngủ say như chết
Be a big reader
người đọc nhiều sách
A box office hit
một bộ phim chiến thắng tại phòng vé (thu về nhiều lợi nhuận)
Be heavy-going
đọc thấy khó hiểu
A blockbuster
phim bom tấn
Come highly recommended
được ai đó khen ngợi
Go on general release
(khi một bộ phim) được ra mắt khán giả
A page turner
một cuốn sách bạn muốn đọc tiếp
Read something from cover to cover
đọc một cái gì đó từ đầu đến cuối
Out of print
ngừng xuất bản
Tabloid newspapers
báo lá cải
Dismal failure
thất bại thảm hại
Bear the suspense
chờ đợi
Keep sb in suspense
để ai trong tình trạng chờ đợi
Awaken one's interest
gợi sự thích thú của ai
Full house
chật kín
In the air
hão huyền, viển vông, loan (tin) đi
Hit the sack
đi ngủ
Radio station
Đài Phát thanh
sheet music
bản nhạc in từng tờ rời chứ ko đóng thành quyển
be music to one's ears
khiến ai rất hài lòng
a massive hit
bài hít
smash hit
một bài hát/vở kịch/bộ phim rất thành công và nổi tiếng
a catchy tune
bài hát ưa thích
big break
cơ hội lớn
compilation album
tuyển tập các bài hát
black out
tắt đèn/ánh sáng sân khấu
capture a wider audience
thu hút nhiều khán giả
conduct the orchestra
điều khiển dàn hợp xướng
blow one's own trumpet / show off
khoe khoang