1/34
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
(to) raise the prices
tăng giá
(to) be under construction
đang xây dựng
strong passion for st
niềm đam mê mạnh mẽ về cái gì đó
In the early grade
những năm học đầu tiên
academic (n)
học thuật, học vấn
(to) be equal to
tương đương với
(to) regret doing = (to) wish + S + had (not) + P2
tiếc đã làm gì ở QK
electronic devices (n)
thiết bị điện tử
radiation (n)
tia bức xạ, phóng xạ
deliberately (adv)
cố tình, có chủ ý
(to) talk sb into doing
thuyết phục ai làm gì
(to) make no pretence/pretense of doing
giả vờ không biết
(to) look forward to doing = can't wait to do
mong đợi làm gì
(to) rack one's brain to do
cố nhớ ra
(to) blog
viết blog
(to) be up to scratch
đạt tiêu chuẩn
(to) owe st to sb/sb for st
mắc nợ ai cái gì
a delegate
đại biểu, người đại diện
a delegation
đoàn đại biểu
(to) be sorry for (not) having done/ to have P2
xin lỗi vì đã làm gì ở QK
(to) give the concert
biểu diễn hoà nhạc
It comes/came as no surprise to sb that
ai đó không lấy làm ngạc nhiên rằng
(to) inflate = (to) blow up
bơm ,thổi phồng, lạm phát
in case + S + V
phòng khi
(to) have an excellent/ a good command of
nói tiếng gì tốt
unfair (adj)
không công bằng
There is no justification for st
không có lí do để biện minh cho cái gì
(to) be reluctant to do
miễn cưỡng làm gì
(to) be buffed by sb/st
cảm thấy bối rối bởi ai/cái gì
reluctance (n)
sự miễn cưỡng
(to) defeat sb
đánh bại ai
(to) make do with st
miễn cưỡng chấp nhận
There is no truth in st
không đúng sự thật về
warm-hearted (adj)
nhân hậu
(to) pass a/the bill
thông qua 1 luật