1/99
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
棋逢对手
[qíféngduìshǒu]
kỳ phùng địch thủ - sức mạnh ngang nhau
轻而易举
[jīngéryìjǔ]
kinh nhi dịch cử - dễ như trở bàn tay, dễ làm như bỡn, dễ như chơi
情不自禁
[qíngbùzìjìn]
tình bất tự cấm - kiềm lòng không đặng, không kiềm chế được mà
倾家荡产
[qīngjiādàngchǎn]
khuynh gia đãng sản - khuynh gia bại sản, mất hết của cải
伤天害理
[shāngtiānhàilǐ]
thương thiên hại lý - tàn nhẫn, không có tình người
恃宠而骄
[shìchǒngérjiāo]
thị sủng nhi kiêu - được sủng mà kiêu
实至名归
[shízhìmíngguī]
thực chí danh quy - danh xứng với thực, danh tiếng đi đôi với đạo đức
失魂落魄
[shīhúnluòpò]
thất hồn lạc phách - kinh hồn bạt vía, hết hồn
适可而止
[shìkě'érzhǐ ]
thích khả nhi chỉ - một vừa hai phải, đừng có mà quá đáng
顺其自然
[shùnqízìrán]
thuận kỳ tự nhiên - thuận theo tự nhiên
石破天惊
[shípòtiānjīng ]
thạch phá thiên kinh - kinh động lòng người, hết sức mới lạ
水滴石穿
[shuǐdīshíchuān ]
thủy tích thạch xuyên - nước chảy đá mòn
说到做到
[shuōdàozuòdào ]
thuyết đáo tố đáo - nói được làm được
先斩后奏
[xiānzhǎnhòuzòu ]
tiên trảm hậu tấu - hành động trước, báo cáo sau
狼吞虎咽
[lángtūnhǔyàn]
lang thôn hổ yết - ăn như hổ đói, ngấu nghiến
惊涛骇浪
[jīngtāohàilàng ]
kinh đào hải lãng - sóng to gió lớn, cảnh nguy nan
两情相悦
[liǎngqíngxiāngyuè ]
lưỡng tình tương duyệt - 2 người tâm đầu ý hợp
落井下石
[luòjǐngxiàshí ]
lạc tĩnh hạ thạch - bỏ đá xuống giếng, thấy người gặp nguy thừa cơ hãm hại
门当户对
[méndānghùduì ]
môn đương hộ đối - môn đăng hộ đối, xứng vai xứng vế
莫名其妙
[mòmíngqímiào ]
mạc danh kỳ diệu - kì cục, quái lạ, khó hiểu, không hiểu ra sao, ù ù cạc cạc
旁敲侧击
[pángqiāocèjī ]
bàng xao trắc kích - nói bóng nói gió, cạnh khoé
怦然心动
[pēngránxīndòng]
phanh nhiên tâm động - rung động nhất thời
破釜沉舟
[pòfǔchénzhōu]
phá phủ trầm châu - đập nồi dìm thuyền, liều chết đến cùng (ví với quyết tâm cao)
似笑非笑
[ sìxiàofēixiào ]
tự tiếu phi tiếu - cười trừ, cười như không cười
童言无忌
[tóngyánwújì ]
đồng ngôn vô kị - lời nói của trẻ con thì ngây thơ không biết kiêng kị - trẻ con nói thật mà không suy tính
天昏地暗
[tiānhūndì'àn ]
thiên hôn địa ám - tối tăm mờ mịt, trời đất mù mịt, u ám - (or làm gì đó dữ dội)
土生土长
[tǔshēngtǔzhǎng ]
thổ sinh thổ trưởng - sinh trưởng, lớn lên ở một nơi nào đó trong thời gian dài
妄自菲薄
[wàngzìfěibáo ]
vọng tự phỉ bạc - tự coi nhẹ mình, tự ti
五体投地
[wǔtǐtóudì ]
ngũ thể đầu địa - bái phục, phục sát đất
行云流水
[xíngyúnliúshuǐ ]
hành vân lưu thủy - mây bay nước chảy, lưu loát sinh động (văn chương)
言简意赅
[yánjiǎnyìgāi ]
ngôn giản ý cai - ngắn ngọn súc tích, nói ít hiểu nhiều
夜深人静
[yèshēnrénjìng ]
dạ thâm nhân tĩnh - đêm khuya vắng lặng, yên tĩnh
一草一木
[yīcǎoyīmù ]
nhất thảo nhất mục - từng cọng cây ngọn cỏ
以毒攻毒
[yǐdúgōngdú]
dĩ độc công độc - lấy độc trị độc
一路平安
[ yīlùpíng'ān ]
nhất lộ bình an - thượng lộ bình an
掩耳盗铃
[yǎn'ěrdàolíng]
yểm nhĩ đạo linh - bịt tai trộm chuông, tự lừa mình dối người
阳奉阴违
[ yángfèngyīnwéi ]
dương phụng âm vi - lá mặt lá trái, bằng mặt không bằng lòng
言外之意
[yánwàizhīyì ]
ngôn ngoại chi ý - ẩn ý, ngụ ý không nói thành lời
衣不解带
[yībùjiědài ]
y bất giải đới - cực nhọc ngày đêm, k thể yên ổn nghỉ ngơi
因小失大
[yīnxiǎoshīdà ]
nhân tiểu thất đại - mất lớn vì nhỏ, tham thì thâm
言传身教
[yánchuánshēnjiào ]
ngôn truyền thân giáo - lời nói và việc làm đều mẫu mực, dạy người thế nào, mình làm như vậy
一箭双雕
[yījiànshuāngdiāo ]
nhất tiễn song điêu - một công đôi việc
隐姓埋名
[yǐnxìngmáimíng]
Ẩn tính mai danh - mai danh ẩn tích
一直躺平
[ yīzhítǎngpíng ]
Nhất trực thảng bình - từ bỏ lý tưởng lớn lao và sống buông thả
有容乃大
[yǒuróngnǎidà ]
Hữu dung nãi đại - có lòng khoan dung
固步自封
[gùbùzìfēng ]
Cố bộ tự phong - giậm chân tại chỗ, bảo thủ
信誓旦旦
[xìnshìdàndàn ]
Tín thệ đán đán - lời thề son sắt
有名无实
[yǒumíngwúshí ]
Hữu danh vô thực - có tiếng không có miếng
纡尊降贵
[yūzūnjiàngguì ]
U trôn giáng quý - u tôn hàng quý, người có địa vị cao hơn hạ mình trước người có địa vị thấp hơn
云淡风轻
[yúndànfēngqīng ] Vân đạm phong khinh - vân đạm phong kinh, trời đẹp
玉树临风
[yùshùlínfēng ] Ngọc thụ lâm phong - ngọc thụ lâm phong, nói về người nam nhân dáng dấp thanh cao
欲速则不达
[yùsùzébùdá ] Dục tốc bất đạt - dục tốc bất đạt
再接再厉
[zàijiēzàilì ] Tái tiếp tái lệ - ra sức cố gắng
沾花惹草
[zhānhuārěcǎo ] Triêm hoa nhạ thảo - trêu hoa ghẹo nguyệt
招兵买马
[zhāobīngmǎimǎ] Chiêu binh mãi mã - chiêu binh mãi mã
遮风挡雨
[zhēfēngdǎngyǔ ] Già phong đảng vũ - chắn gió che mưa
峥嵘岁月
[zhēngróngsuìyuè ] Tranh nhung tuế nguyệt - những năm tháng huy hoàng
真知灼见
[zhēnzhīzhuójiàn ] Chân tri chước kiến - hiểu biết chính xác
支离破碎
[zhīlípòsuì ] Chi ly phá toái - tan tành, vụn vặt
自欺欺人
[zìqīqīrén] Tự khi tự nhân - lừa mình dối người, lấy vải thưa che mắt Thánh
统筹兼顾
[tǒngchóujiāngù ] Thống trù kiêm cố - một kế hoạch tổng thể có tính đến tất cả các yếu tố, trù tính các mặt
自作多情
[zìzuòduōqíng] Tự tác đa tình - tự mình đa tình
做贼心虚
[ zuòzéixīnxū ] Tác tặc tâm hư - có tật giật mình
鸡毛蒜皮
[jīmáosuànpí] Kê mao toán bì - lông gà vỏ tỏi, chuyện vụn vặt
功成身退
[gōngchéngshēntuì ] Công thành thân thoái - thành công rồi thì lui về sau
拐弯抹角
[guǎiwānmòjiǎo ] Quải oan mạt giác - vòng vo tam quốc
古今中外
[gǔjīnzhōngwài ] Cổ kim trung ngoại - Từ xưa đến nay/trong nước và ngoài nước
从古至今
[cónggǔzhìjīn] Tòng cổ chí kim - Từ thời cổ đại đến hiện đại
孤注一掷
[gūzhùyīzhì ] Cô chú nhất trí - được ăn cả ngã về không, dốc toàn lực
豪言壮语
[háoyánzhuàngyǔ ] Hào ngôn tráng ngữ - lời nói hùng hồn
后生可畏
[hòushēngkěwèi ] Hậu sinh khả úy - hậu sinh khả uý, kẻ sinh sau ắt hơn bậc đàn anh
微不足道
[wēibùzúdào ] Vi bất túc đạo - bé nhỏ không đáng kể, nhỏ nhặt không đáng kể
无可奉告
[wúkěfènggào ] Vô khả phụng cáo - không còn gì để nói, no comment
物美价廉
[wùměijiàlián ] Vật mỹ giá liêm - chất lượng tốt và giá rẻ / một món hời
无穷无尽
[wúqióngwújìn] Vô cùng vô tận - không bao giờ hết
无动于衷
[wúdòngyúzhōng ] Vô động vu trung - thờ ơ, ơ hờ, làm thinh, không chút động lòng, không chút cảm động
无精打采
[wújīngdǎcǎi ] Vô tinh đả thái - phờ phạc, rã rượi, mặt ủ mày chau, buồn bã, ỉu xìu, lừ đừ, lù rù
无可比拟
[wúkěbǐnǐ ] Vô khả tỉ bỉ - tuyệt vời, tuyệt trần, không gì sánh được
无可奈何
[wúkěnàihé ] Vô khả nại hà - không biết làm thế nào, không làm sao được, đành chịu
无理取闹
[wúlǐqǔnào ] Vô lý thủ náo - cố tình gây sự, vô cớ gây rối (gây tranh cãi vô lí, cố tình gây rối)
无能为力
[wúnéngwéilì ] Vô năng vi lực - bất lực, không tài nào, không thể phát triển được lực lượng, lực lượng không đủ, chịu bó tay
无微不至
[wúwēibúzhì ] Vô vi bất chí - tỉ mỉ chu đáo, từng li từng tí
无忧无虑
[wúyōuwúlǜ ] Vô ưu vô lự - vô lo vô nghĩ, không ưu không lo
想方设法
[xiǎngfāngshèfǎ ] Tưởng phương thiết pháp - để nghĩ ra mọi phương pháp có thể, nghĩ ra cách và phương tiện
相辅相成
[xiāngfǔxiāngchéng ] Tương phô tương thành - bổ trợ cho nhau, tạo điều kiện cho nhau
自知之明
[zìzhīzhīmíng ] Tự tri chi minh - tự mình hiểu lấy, tự mình biết mình, hiểu rõ bản thân
欣欣向荣
[xīnxīnxiàngróng ] Hân hân hướng vinh - mọc um tùm (thành ngữ), hưng thịnh / phát đạt
兴高采烈
[xìnggāocǎiliè ] Hưng cao thải liệt - cao hứng, hết sức phấn khởi
兴致勃勃
[xìngzhìbóbó ] Hứng chí bác bác - hưng trí bừng bừng, cực kỳ cao hứng
因祸得福
[yīnhuòdéfú ] Nhân họa đắc phúc - thu lợi nhuận từ một thảm họa, một số điều tốt đến từ một thất bại, trong hoạ có phúc
小心翼翼
[xiǎoxīnyìyì ] Tiểu tâm dực dực - cẩn thận từng li từng tí, dè dặt
仗势欺人
[zhàngshìqīrén ] Trượng thế khi nhân - lợi dụng địa vị để bắt nạt người khác
改换门庭
[gǎihuànméntíng ] Cải hoán môn đình - cậy thế, cậy quyền (dựa vào thế lực hoặc chủ mới để duy trì và phát triển), thay đổi địa vị (thay đổi nguồn gốc xuất thân, để nâng cao địa vị xã hội)
守株待兔
[shǒuzhūdàitù ] Thủ chu đãi thố - ôm cây đợi thỏ, há miệng chờ sung
铁汉柔情
[tiěhànróuqíng ] Thiết hán nhu tình - một trái tim yếu đuối bên dưới vẻ ngoài mạnh mẽ
喜闻乐见
[xǐwénlèjiàn ] Hỉ văn lạc kiến - thích nghe ngóng, thích quan sát, vui tay vui mắt, nói về một cái gì đó được nhiều ng yêu thích
悬崖峭壁
[xuányáqiàobì ] Huyền nhai khiếu bích - vách đá treo leo hiểm trở
血口喷人
[xuèkǒupēnrén ] Huyết khẩu phún nhân - ngậm máu phun người, vu khống người khác
雪上加霜
[xuěshàngjiāshuāng ] Tuyết thượng gia sương - hoạ vô đơn chí, liên tiếp gặp tai nạn, đã rét vì tuyết lại giá vì sương (ví với hết khổ này đến khổ khác, tổn hại ngày càng nặng nề)
循序渐进
[xúnxùjiànjìn] Tuần tự tiệm tiến - tiến hành theo chất lượng, tuần tự như tiến (học hành, công tác)