Chinese Idioms 1

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/99

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

HSK 5

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

100 Terms

1
New cards

棋逢对手

[qíféngduìshǒu]

kỳ phùng địch thủ - sức mạnh ngang nhau

2
New cards

轻而易举

[jīngéryìjǔ]

kinh nhi dịch cử - dễ như trở bàn tay, dễ làm như bỡn, dễ như chơi

3
New cards

情不自禁

[qíngbùzìjìn]

tình bất tự cấm - kiềm lòng không đặng, không kiềm chế được mà

4
New cards

倾家荡产

[qīngjiādàngchǎn]

khuynh gia đãng sản - khuynh gia bại sản, mất hết của cải

5
New cards

伤天害理

[shāngtiānhàilǐ]

thương thiên hại lý - tàn nhẫn, không có tình người

6
New cards

恃宠而骄

[shìchǒngérjiāo]

thị sủng nhi kiêu - được sủng mà kiêu

7
New cards

实至名归

[shízhìmíngguī]

thực chí danh quy - danh xứng với thực, danh tiếng đi đôi với đạo đức

8
New cards

失魂落魄

[shīhúnluòpò]

thất hồn lạc phách - kinh hồn bạt vía, hết hồn

9
New cards

适可而止

[shìkě'érzhǐ ]

thích khả nhi chỉ - một vừa hai phải, đừng có mà quá đáng

10
New cards

顺其自然

[shùnqízìrán]

thuận kỳ tự nhiên - thuận theo tự nhiên

11
New cards

石破天惊

[shípòtiānjīng ]

thạch phá thiên kinh - kinh động lòng người, hết sức mới lạ

12
New cards

水滴石穿

[shuǐdīshíchuān ]

thủy tích thạch xuyên - nước chảy đá mòn

13
New cards

说到做到

[shuōdàozuòdào ]

thuyết đáo tố đáo - nói được làm được

14
New cards

先斩后奏

[xiānzhǎnhòuzòu ]

tiên trảm hậu tấu - hành động trước, báo cáo sau

15
New cards

狼吞虎咽

[lángtūnhǔyàn]

lang thôn hổ yết - ăn như hổ đói, ngấu nghiến

16
New cards

惊涛骇浪

[jīngtāohàilàng ]

kinh đào hải lãng - sóng to gió lớn, cảnh nguy nan

17
New cards

两情相悦

[liǎngqíngxiāngyuè ]

lưỡng tình tương duyệt - 2 người tâm đầu ý hợp

18
New cards

落井下石

[luòjǐngxiàshí ]

lạc tĩnh hạ thạch - bỏ đá xuống giếng, thấy người gặp nguy thừa cơ hãm hại

19
New cards

门当户对

[méndānghùduì ]

môn đương hộ đối - môn đăng hộ đối, xứng vai xứng vế

20
New cards

莫名其妙

[mòmíngqímiào ]

mạc danh kỳ diệu - kì cục, quái lạ, khó hiểu, không hiểu ra sao, ù ù cạc cạc

21
New cards

旁敲侧击

[pángqiāocèjī ]

bàng xao trắc kích - nói bóng nói gió, cạnh khoé

22
New cards

怦然心动

[pēngránxīndòng]

phanh nhiên tâm động - rung động nhất thời

23
New cards

破釜沉舟

[pòfǔchénzhōu]

phá phủ trầm châu - đập nồi dìm thuyền, liều chết đến cùng (ví với quyết tâm cao)

24
New cards

似笑非笑

[ sìxiàofēixiào ]

tự tiếu phi tiếu - cười trừ, cười như không cười

25
New cards

童言无忌

[tóngyánwújì ]

đồng ngôn vô kị - lời nói của trẻ con thì ngây thơ không biết kiêng kị - trẻ con nói thật mà không suy tính

26
New cards

天昏地暗

[tiānhūndì'àn ]

thiên hôn địa ám - tối tăm mờ mịt, trời đất mù mịt, u ám - (or làm gì đó dữ dội)

27
New cards

土生土长

[tǔshēngtǔzhǎng ]

thổ sinh thổ trưởng - sinh trưởng, lớn lên ở một nơi nào đó trong thời gian dài

28
New cards

妄自菲薄

[wàngzìfěibáo ]

vọng tự phỉ bạc - tự coi nhẹ mình, tự ti

29
New cards

五体投地

[wǔtǐtóudì ]

ngũ thể đầu địa - bái phục, phục sát đất

30
New cards

行云流水

[xíngyúnliúshuǐ ]

hành vân lưu thủy - mây bay nước chảy, lưu loát sinh động (văn chương)

31
New cards

言简意赅

[yánjiǎnyìgāi ]

ngôn giản ý cai - ngắn ngọn súc tích, nói ít hiểu nhiều

32
New cards

夜深人静

[yèshēnrénjìng ]

dạ thâm nhân tĩnh - đêm khuya vắng lặng, yên tĩnh

33
New cards

一草一木

[yīcǎoyīmù ]

nhất thảo nhất mục - từng cọng cây ngọn cỏ

34
New cards

以毒攻毒

[yǐdúgōngdú]

dĩ độc công độc - lấy độc trị độc

35
New cards

一路平安

[ yīlùpíng'ān ]

nhất lộ bình an - thượng lộ bình an

36
New cards

掩耳盗铃

[yǎn'ěrdàolíng]

yểm nhĩ đạo linh - bịt tai trộm chuông, tự lừa mình dối người

37
New cards

阳奉阴违

[ yángfèngyīnwéi ]

dương phụng âm vi - lá mặt lá trái, bằng mặt không bằng lòng

38
New cards

言外之意

[yánwàizhīyì ]

ngôn ngoại chi ý - ẩn ý, ngụ ý không nói thành lời

39
New cards

衣不解带

[yībùjiědài ]

y bất giải đới - cực nhọc ngày đêm, k thể yên ổn nghỉ ngơi

40
New cards

因小失大

[yīnxiǎoshīdà ]

nhân tiểu thất đại - mất lớn vì nhỏ, tham thì thâm

41
New cards

言传身教

[yánchuánshēnjiào ]

ngôn truyền thân giáo - lời nói và việc làm đều mẫu mực, dạy người thế nào, mình làm như vậy

42
New cards

一箭双雕

[yījiànshuāngdiāo ]

nhất tiễn song điêu - một công đôi việc

43
New cards

隐姓埋名

[yǐnxìngmáimíng]

Ẩn tính mai danh - mai danh ẩn tích

44
New cards

一直躺平

[ yīzhítǎngpíng ]

Nhất trực thảng bình - từ bỏ lý tưởng lớn lao và sống buông thả

45
New cards

有容乃大

[yǒuróngnǎidà ]

Hữu dung nãi đại - có lòng khoan dung

46
New cards

固步自封

[gùbùzìfēng ]

Cố bộ tự phong - giậm chân tại chỗ, bảo thủ

47
New cards

信誓旦旦

[xìnshìdàndàn ]

Tín thệ đán đán - lời thề son sắt

48
New cards

有名无实

[yǒumíngwúshí ]

Hữu danh vô thực - có tiếng không có miếng

49
New cards

纡尊降贵

[yūzūnjiàngguì ]

U trôn giáng quý - u tôn hàng quý, người có địa vị cao hơn hạ mình trước người có địa vị thấp hơn

50
New cards

云淡风轻

[yúndànfēngqīng ] Vân đạm phong khinh - vân đạm phong kinh, trời đẹp

51
New cards

玉树临风

[yùshùlínfēng ] Ngọc thụ lâm phong - ngọc thụ lâm phong, nói về người nam nhân dáng dấp thanh cao

52
New cards

欲速则不达

[yùsùzébùdá ] Dục tốc bất đạt - dục tốc bất đạt

53
New cards

再接再厉

[zàijiēzàilì ] Tái tiếp tái lệ - ra sức cố gắng

54
New cards

沾花惹草

[zhānhuārěcǎo ] Triêm hoa nhạ thảo - trêu hoa ghẹo nguyệt

55
New cards

招兵买马

[zhāobīngmǎimǎ] Chiêu binh mãi mã - chiêu binh mãi mã

56
New cards

遮风挡雨

[zhēfēngdǎngyǔ ] Già phong đảng vũ - chắn gió che mưa

57
New cards

峥嵘岁月

[zhēngróngsuìyuè ] Tranh nhung tuế nguyệt - những năm tháng huy hoàng

58
New cards

真知灼见

[zhēnzhīzhuójiàn ] Chân tri chước kiến - hiểu biết chính xác

59
New cards

支离破碎

[zhīlípòsuì ] Chi ly phá toái - tan tành, vụn vặt

60
New cards

自欺欺人

[zìqīqīrén] Tự khi tự nhân - lừa mình dối người, lấy vải thưa che mắt Thánh

61
New cards

统筹兼顾

[tǒngchóujiāngù ] Thống trù kiêm cố - một kế hoạch tổng thể có tính đến tất cả các yếu tố, trù tính các mặt

62
New cards

自作多情

[zìzuòduōqíng] Tự tác đa tình - tự mình đa tình

63
New cards

做贼心虚

[ zuòzéixīnxū ] Tác tặc tâm hư - có tật giật mình

64
New cards

鸡毛蒜皮

[jīmáosuànpí] Kê mao toán bì - lông gà vỏ tỏi, chuyện vụn vặt

65
New cards

功成身退

[gōngchéngshēntuì ] Công thành thân thoái - thành công rồi thì lui về sau

66
New cards

拐弯抹角

[guǎiwānmòjiǎo ] Quải oan mạt giác - vòng vo tam quốc

67
New cards

古今中外

[gǔjīnzhōngwài ] Cổ kim trung ngoại - Từ xưa đến nay/trong nước và ngoài nước

68
New cards

从古至今

[cónggǔzhìjīn] Tòng cổ chí kim - Từ thời cổ đại đến hiện đại

69
New cards

孤注一掷

[gūzhùyīzhì ] Cô chú nhất trí - được ăn cả ngã về không, dốc toàn lực

70
New cards

豪言壮语

[háoyánzhuàngyǔ ] Hào ngôn tráng ngữ - lời nói hùng hồn

71
New cards

后生可畏

[hòushēngkěwèi ] Hậu sinh khả úy - hậu sinh khả uý, kẻ sinh sau ắt hơn bậc đàn anh

72
New cards

微不足道

[wēibùzúdào ] Vi bất túc đạo - bé nhỏ không đáng kể, nhỏ nhặt không đáng kể

73
New cards

无可奉告

[wúkěfènggào ] Vô khả phụng cáo - không còn gì để nói, no comment

74
New cards

物美价廉

[wùměijiàlián ] Vật mỹ giá liêm - chất lượng tốt và giá rẻ / một món hời

75
New cards

无穷无尽

[wúqióngwújìn] Vô cùng vô tận - không bao giờ hết

76
New cards

无动于衷

[wúdòngyúzhōng ] Vô động vu trung - thờ ơ, ơ hờ, làm thinh, không chút động lòng, không chút cảm động

77
New cards

无精打采

[wújīngdǎcǎi ] Vô tinh đả thái - phờ phạc, rã rượi, mặt ủ mày chau, buồn bã, ỉu xìu, lừ đừ, lù rù

78
New cards

无可比拟

[wúkěbǐnǐ ] Vô khả tỉ bỉ - tuyệt vời, tuyệt trần, không gì sánh được

79
New cards

无可奈何

[wúkěnàihé ] Vô khả nại hà - không biết làm thế nào, không làm sao được, đành chịu

80
New cards

无理取闹

[wúlǐqǔnào ] Vô lý thủ náo - cố tình gây sự, vô cớ gây rối (gây tranh cãi vô lí, cố tình gây rối)

81
New cards

无能为力

[wúnéngwéilì ] Vô năng vi lực - bất lực, không tài nào, không thể phát triển được lực lượng, lực lượng không đủ, chịu bó tay

82
New cards

无微不至

[wúwēibúzhì ] Vô vi bất chí - tỉ mỉ chu đáo, từng li từng tí

83
New cards

无忧无虑

[wúyōuwúlǜ ] Vô ưu vô lự - vô lo vô nghĩ, không ưu không lo

84
New cards

想方设法

[xiǎngfāngshèfǎ ] Tưởng phương thiết pháp - để nghĩ ra mọi phương pháp có thể, nghĩ ra cách và phương tiện

85
New cards

相辅相成

[xiāngfǔxiāngchéng ] Tương phô tương thành - bổ trợ cho nhau, tạo điều kiện cho nhau

86
New cards

自知之明

[zìzhīzhīmíng ] Tự tri chi minh - tự mình hiểu lấy, tự mình biết mình, hiểu rõ bản thân

87
New cards

欣欣向荣

[xīnxīnxiàngróng ] Hân hân hướng vinh - mọc um tùm (thành ngữ), hưng thịnh / phát đạt

88
New cards

兴高采烈

[xìnggāocǎiliè ] Hưng cao thải liệt - cao hứng, hết sức phấn khởi

89
New cards

兴致勃勃

[xìngzhìbóbó ] Hứng chí bác bác - hưng trí bừng bừng, cực kỳ cao hứng

90
New cards

因祸得福

[yīnhuòdéfú ] Nhân họa đắc phúc - thu lợi nhuận từ một thảm họa, một số điều tốt đến từ một thất bại, trong hoạ có phúc

91
New cards

小心翼翼

[xiǎoxīnyìyì ] Tiểu tâm dực dực - cẩn thận từng li từng tí, dè dặt

92
New cards

仗势欺人

[zhàngshìqīrén ] Trượng thế khi nhân - lợi dụng địa vị để bắt nạt người khác

93
New cards

改换门庭

[gǎihuànméntíng ] Cải hoán môn đình - cậy thế, cậy quyền (dựa vào thế lực hoặc chủ mới để duy trì và phát triển), thay đổi địa vị (thay đổi nguồn gốc xuất thân, để nâng cao địa vị xã hội)

94
New cards

守株待兔

[shǒuzhūdàitù ] Thủ chu đãi thố - ôm cây đợi thỏ, há miệng chờ sung

95
New cards

铁汉柔情

[tiěhànróuqíng ] Thiết hán nhu tình - một trái tim yếu đuối bên dưới vẻ ngoài mạnh mẽ

96
New cards

喜闻乐见

[xǐwénlèjiàn ] Hỉ văn lạc kiến - thích nghe ngóng, thích quan sát, vui tay vui mắt, nói về một cái gì đó được nhiều ng yêu thích

97
New cards

悬崖峭壁

[xuányáqiàobì ] Huyền nhai khiếu bích - vách đá treo leo hiểm trở

98
New cards

血口喷人

[xuèkǒupēnrén ] Huyết khẩu phún nhân - ngậm máu phun người, vu khống người khác

99
New cards

雪上加霜

[xuěshàngjiāshuāng ] Tuyết thượng gia sương - hoạ vô đơn chí, liên tiếp gặp tai nạn, đã rét vì tuyết lại giá vì sương (ví với hết khổ này đến khổ khác, tổn hại ngày càng nặng nề)

100
New cards

循序渐进

[xúnxùjiànjìn] Tuần tự tiệm tiến - tiến hành theo chất lượng, tuần tự như tiến (học hành, công tác)