第一课,简单的爱情

0.0(0)
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/63

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Bài 1: Tình yêu giản dị

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

64 Terms

1
<p>新闻</p>

新闻

[xīnwén] - tân văn - Danh từ - tin tức, báo chí

我每天看新闻了解世界。

(Wǒ měitiān kàn xīnwén liǎojiě shìjiè.)

Tôi xem tin tức mỗi ngày để hiểu thế giới.

2

法律

[fǎlǜ] - pháp luật - Danh từ - luật pháp

他大学学习法律,想成为一名律师。

(Tā dàxué xuéxí fǎlǜ, xiǎng chéngwéi yī míng lǜshī.)

Anh ấy học luật ở đại học, muốn trở thành luật sư.

3

[liǎ] - lưỡng - Số từ - hai, cả hai

4

印象

[yìnxiàng] - ấn tượng - Danh từ - ấn tượng

我对他的第一印象很好。

(Wǒ duì tā de dì yī yìnxiàng hěn hǎo.)

Tôi có ấn tượng đầu tiên rất tốt về anh ấy.

5

[shēn] - thâm - Tính từ - sâu

6

熟悉

[shúxi] - thục tích - Tính từ: Quen thuộc, hiểu rõ (địa điểm, người, kiến thức) / Động từ: Làm quen, tìm hiểu kỹ (có thể dùng với tân ngữ)

Cấu tạo chữ 悉:

  • Bộ thủ chính: 心 (tâm) - liên quan đến tâm trí, cảm xúc.

  • Phần còn lại: 釆 (biện) - vốn là chữ tượng hình miêu tả dấu chân động vật, sau này mang nghĩa phân biệt, nhận rõ.

Kết hợp: 釆 + 心 = Dùng tâm trí để phân biệt, nhận biết rõ ràng.

  • 这个声音听起来很熟悉。
    (Zhège shēngyīn tīng qǐlái hěn shúxī.)
    Âm thanh này nghe rất quen.

  • 熟悉情况 (shúxī qíngkuàng): Nắm rõ tình hình

  • 熟悉道路 (shúxī dàolù): Thuộc đường

7

不仅

[bùjǐn] - bất cẩn - Liên từ - không chỉ

Khi 2 vế cùng chủ ngữ:

Cấu trúc:

Chủ ngữ + 不仅 + Vế 1, 也/还/而且 + Vế 2

Ví dụ: 他不仅足球踢得好,还很幽默。

(Tā bùjǐn zúqiú tī de hǎo, hái hěn yōumò.)

Anh ấy không chỉ đá bóng giỏi, mà còn rất hài hước.

Khi 2 vế khác chủ ngữ:

Cấu trúc:

不仅 + Chủ ngữ 1 + Vế 1, 也/还/而且 + Chủ ngữ 2 + Vế 2

Ví dụ: 不仅风景美,而且当地人也很友好。

(Bùjǐn fēngjǐng měi, érqiě dāngdì rén yě hěn yǒuhǎo.)

Không chỉ phong cảnh đẹp, mà người dân địa phương còn rất thân thiện.

8

性格

[xìnggé] - tính cách - Danh từ - tính cách, cá tính

9
开玩笑

[kāi wánxiào] - khai vãn tiếu - Động từ - đùa giỡn

你是在开玩笑吧?(Nǐ shì zài kāi wánxiào ba?) Anh đang đùa đấy à?

10
从来

[cónglái] - tòng lai - Phó từ - từ trước tới giờ

我从来没这么快乐过。(Wǒ cónglái méi zhème kuàilè guò.) Tôi chưa bao giờ vui như thế này.

这家面馆儿从来只卖一种东西: 牛肉面。因为面做得很好吃,而且不贵。很多新客人变成了老客人,老客人又带来更多新客人。

[Zhè jiā miànguǎnr cónglái zhǐ mài yī zhǒng dōngxi: niúròu miàn. Yīnwèi miàn zuò de hěn hǎochī, érqiě bù guì. Hěnduō xīn kèrén biàn chéngle lǎo kèrén, lǎo kèrén yòu dài lái gèng duō xīn kèrén.]

Quán mì này xưa nay chỉ bán một món duy nhất: mì bò. Bởi vì mì làm rất ngon lại không đắt. Rất nhiều khách mới trở thành khách quen, khách quen lại dẫn thêm nhiều khách mới.

11
最好

[zuìhǎo] - tối hảo - Phó từ - tốt nhất nên

最好能有共同的爱好。(Zuìhǎo néng yǒu gòngtóng de àihào.) Tốt nhất nên có sở thích chung.

12
共同

[gòngtóng] - cộng đồng - Tính từ - chung, cùng nhau

我们有共同的爱好。(Wǒmen yǒu gòngtóng de àihào.) Chúng tôi có sở thích chung.

13
适合

[shìhé] - thích hợp - Động từ - phù hợp

这座城市的气候适合养老。

(Zhè zuò chéngshì de qìhòu shìhé yǎnglǎo.)

Khí hậu thành phố này phù hợp để nghỉ hưu.

14
幸福

[xìngfú] - hạnh phúc - Tính từ - hạnh phúc

祝你们幸福!(Zhù nǐmen xìngfú!) Chúc các bạn hạnh phúc!

有时候,简单就是最大的幸福。
Yǒu shíhou, jiǎndān jiùshì zuìdà de xìngfú.
Đôi khi, giản dị chính là hạnh phúc lớn nhất.

15
生活

[shēnghuó] - sinh hoạt - Danh từ/Động từ - cuộc sống; sống

这么多年,我们的生活一直挺幸福的。
Zhème duō nián, wǒmen de shēnghuó yìzhí tǐng xìngfú de.
Suốt nhiều năm nay, cuộc sống của chúng tôi luôn rất hạnh phúc.

16

[gāng] - cương - Phó từ - vừa mới

我和丈夫刚结婚的时候,每天都觉得很新鲜,在一起有说不完的话。
Wǒ hé zhàngfu gāng jiéhūn de shíhou, měi tiān dōu juéde hěn xīnxiān, zài yīqǐ yǒu shuō bù wán de huà.
Khi tôi và chồng mới cưới, ngày nào cũng thấy mới mẻ, có nói chuyện không hết.

1. Về vị trí trong câu:

  • LUÔN đứng sau chủ ngữ và trước động từ:
    吃完早饭。
    我吃完早饭。

  • 刚才 linh hoạt hơn:
    刚才我去超市了。
    刚才去超市了。

2. Kết hợp với từ chỉ thời gian:

  • có thể đi sau từ chỉ thời gian:
    上周刚搬家。

  • 刚才 KHÔNG đi với từ chỉ thời gian:
    一小时前刚才到。
    一小时前刚到。

3. Dùng với từ chỉ thời lượng:

  • + Động từ + Thời lượng:
    电影刚开始5分钟

  • 刚才 KHÔNG dùng cách này:
    电影刚才开始5分钟。 (Sai)

4. Phủ định:

  • Chỉ 刚才 đi với "不/没".
    刚才我不在办公室。

你为什么刚才不说,现在才说?

  • KHÔNG dùng phủ định:
    刚没看见你。 (Sai)

17

浪漫

[làngmàn] - lãng mạn - Tính từ - lãng mạn

两个人共同生活,只有浪漫和新鲜感是不够的。
Liǎng gè rén gòngtóng shēnghuó, zhǐyǒu làngmàn hé xīnxiān gǎn shì bùgòu de.
Hai người sống chung, chỉ có lãng mạn và cảm giác mới mẻ là không đủ.

那什么是浪漫呢?
Nà shénme shì làngmàn ne?
Vậy lãng mạn là gì?

18

[gòu] - cấu - Động từ - đủ

  • 这些钱不够买房子。(Zhèxiē qián bù gòu mǎi fángzi.)

    -=> Số tiền này không đủ để mua nhà.

  • 时间够吗?(Shíjiān gòu ma?) => Thời gian có đủ không?

19

缺点

[quēdiǎn] - khuyết điểm - Danh từ - khuyết điểm

每个人都有自己的缺点。(Měi gè rén dōu yǒu zìjǐ de quēdiǎn.) Mỗi người đều có khuyết điểm riêng.

您说的对!我现在每天看到的都是他的缺点。
(Nín shuō de duì! Wǒ xiànzài měi tiān kàn dào de dōu shì tā de quēdiǎn.)
Anh nói đúng! Giờ đây ngày nào tôi cũng chỉ thấy khuyết điểm của anh ấy.

20

接受

[jiēshòu] - tiếp thụ - Động từ - chấp nhận

她无法接受这个结果。[Tā wúfǎ jiēshòu zhège jiéguǒ.] Cô ấy không thể chấp nhận kết quả này.

只有接受了他的缺点,你们才能更好地一起生活。
[Zhǐyǒu jiēshòu le tā de quēdiǎn, nǐmen cái néng gèng hǎo de yīqǐ shēnghuó.]
Chỉ khi chấp nhận khuyết điểm của nhau, hai người mới có thể sống tốt hơn.

21
新鲜

[xīnxiān] - tân tiên - Tính từ: 1. Mới, tươi (đồ vật); 2. Mới mẻ (trải nghiệm)

这些水果很新鲜。(Zhèxiē shuǐguǒ hěn xīnxiān.) Trái cây này rất tươi.

刚结婚时,每天都很新鲜。(Gāng jiéhūn shí, měitiān dōu hěn xīnxiān.) Khi mới cưới, ngày nào cũng mới mẻ.

22
<p>丈夫</p>

丈夫

[zhàngfu] - trượng phu - Danh từ - chồng (cách gọi trang trọng)

23
<p>羡慕</p>

羡慕

[xiànmù] - hiềm mộ - Động từ - ngưỡng mộ, ghen tị

我很羡慕她的才华。(Wǒ hěn xiànmù tā de cáihuá.) Tôi rất ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.

很多女孩子羡慕浪漫的爱情 (Nhiều cô gái ngưỡng mộ tình yêu lãng mạn)

24

爱情

[àiqíng] - ái tình - Danh từ - tình yêu (nam nữ)

- 他们的爱情故事很感人。(Tāmen de àiqíng gùshi hěn gǎnrén.) Câu chuyện tình yêu của họ rất cảm động.

25
星星

[xīngxing] - tinh tinh - Danh từ - ngôi sao

今晚的星星很亮。(Jīnwǎn de xīngxing hěn liàng.) Sao tối nay rất sáng.

年轻人说:浪漫是她想要月亮时,你不会给她星星;(Niánqīng rén shuō: Làngmàn shì tā xiǎng yào yuèliang shí, nǐ bù huì gěi tā xīngxing;)
Người trẻ nói: Lãng mạn là khi cô ấy muốn mặt trăng, bạn không đưa sao thay thế;

26

即使

[jíshǐ] - tức sử - Liên từ - cho dù, ngay cả khi

即使下雨,我会去。[Jíshǐ xiàyǔ, wǒ yě huì qù.] Cho dù trời mưa tôi vẫn sẽ đi.

中年人说:浪漫是即使晚上加班到零点,到家时,自己家里还亮着灯;
[Zhōngnián rén shuō: Làngmàn shì jíshǐ wǎnshang jiābān dào língdiǎn, dào jiā shí, zìjǐ jiālǐ yě hái liàngzhe dēng;]
Người trung niên nói: Lãng mạn là dù tăng ca đến nửa đêm, về nhà vẫn thấy đèn sáng;

Quy tắc

Ví dụ

Vị trí "即使": Có thể đứng trước hoặc sau chủ ngữ

即使下雨,我们也去。
即使忙,也帮我。

Dùng cho tình huống giả định hoặc thực tế

Giả định: 即使你不说,我也明白。
Thực tế: 即使冬天,他也洗冷水澡。

Kết hợp với "还/都/也"

即使失败,我会尝试。
即使小孩懂这个道理。

27

其实

[qíshí] - kỳ thực - Phó từ Thực ra, thực chất

其实他不忙,只是不想帮忙。

(Qíshí tā bù máng, zhǐshì bùxiǎng bāngmáng.)

Thực ra anh ấy không bận, chỉ là không muốn giúp

他看起来很凶,其实很温柔。
(Tā kàn qǐlái hěn xiōng, qíshí hěn wēnróu.)
Anh ấy trông hung dữ, thực ra rất dịu dàng.

这个故事看似悲伤,其实充满希望。
(Zhège gùshi kàn sì bēishāng, qíshí chōngmǎn xīwàng.)
Câu chuyện tưởng buồn, thực ra tràn đầy hy vọng.

老年人说:浪漫其实就像歌中唱的那样,"我能想到最浪漫的事,就是和你一起慢慢变老。"
Lǎonián rén shuō: Làngmàn qíshí jiù xiàng gē zhōng chàng de nàyàng, "Wǒ néng xiǎngdào zuì làngmàn de shì, jiùshì hé nǐ yīqǐ mànman biàn lǎo."
Người già nói: Lãng mạn như lời bài hát: "Điều lãng mạn nhất chính là cùng em già đi."

28
加班

[jiābān] - gia ban - Động từ - làm thêm giờ

他经常加班到很晚。(Tā jīngcháng jiābān dào hěn wǎn.) Anh ấy thường xuyên làm thêm giờ đến rất khuya.

29

[liàng] - lượng - Động từ/Tính từ - sáng, chiếu sáng

请把灯亮着。(Qǐng bǎ dēng liàng zhe.) Hãy để đèn sáng.

这个房间很亮。(Zhège fángjiān hěn liàng.) Căn phòng này rất sáng.

30
感动

[gǎndòng] - cảm động - Động từ - làm cảm động

他的话让我很感动。(Tā de huà ràng wǒ hěn gǎndòng.) Lời nói của anh ấy khiến tôi rất cảm động.

其实,让我们感动的,就是生活中简单的爱情。
[Qíshí, ràng wǒmen gǎndòng de, jiùshì shēnghuó zhōng jiǎndān de àiqíng.]
Thực ra, điều khiến ta xúc động chính là tình yêu giản dị đời thường.

31
自然

[zìrán] - tự nhiên - Tính từ/Phó từ - 1. Tự nhiên (không gượng ép); 2. Đương nhiên

他说得很自然。(Tā shuō de hěn zìrán.) Anh ấy nói rất tự nhiên.

自然会帮你。(Zìrán huì bāng nǐ.) Đương nhiên sẽ giúp bạn.

说到结婚,人们就会很自然地想起爱情。
Shuōdào jiéhūn, rénmen jiù huì hěn zìrán de xiǎngqǐ àiqíng.
Nhắc đến hôn nhân, mọi người thường tự nhiên nghĩ ngay đến tình yêu.

32

互相

[hùxiāng] - hỗ tương - Phó từ - lẫn nhau

- 我们要互相帮助。(Wǒmen yào hùxiāng bāngzhù.) Chúng ta phải giúp đỡ lẫn nhau.

-爱情是结婚的重要原因,但两个人共同生活,不仅需要浪漫的爱情,更需要性格上互相吸引。
Àiqíng shì jiéhūn de zhòngyào yuányīn, dàn liǎng gè rén gòngtóng shēnghuó, bùjǐn xūyào làngmàn de àiqíng, gèng xūyào xìnggé shàng hùxiāng xīyǐn.
Tình yêu là lý do quan trọng để kết hôn, nhưng hai người sống chung không chỉ cần tình yêu lãng mạn, mà còn cần sự hấp dẫn về tính cách.

33

吸引

[xīyǐn] - hấp dẫn - Động từ - thu hút

他的演讲吸引了很多学生。(Tā de yǎnjiǎng xīyǐnle hěnduō xuéshēng.)

Bài phát biểu của anh ấy thu hút nhiều học sinh.

爱情是结婚的重要原因,但两个人共同生活,不仅需要浪漫的爱情,更需要性格上互相吸引。
[Àiqíng shì jiéhūn de zhòngyào yuányīn, dàn liǎng gè rén gòngtóng shēnghuó, bùjǐn xūyào làngmàn de àiqíng, gèng xūyào xìnggé shàng hùxiāng xīyǐn.]
Tình yêu là lý do quan trọng để kết hôn, nhưng hai người sống chung không chỉ cần tình yêu lãng mạn, mà còn cần sự hấp dẫn về tính cách.

34
幽默

[yōumò] - u mặc - Tính từ - hài hước

- 我丈夫是个很幽默的人。即使是很普通的事情,从他嘴里说出来也会变得很有意思。
[Wǒ zhàngfu shì gè hěn yōumò de rén. Chồng tôi là người rất hài hước.Jíshǐ shì hěn pǔtōng de shìqing, cóng tā zuǐlǐ shuō chūlái yě huì biàn de hěn yǒuyìsi.]
Ngay cả những chuyện bình thường nhất, qua miệng anh ấy nói ra cũng trở nên thú vị.

Cấu tạo chữ 幽默:

  • 幽 (yōu):

    • Bộ thủ: 山 (sơn) - núi

    • Nghĩa gốc: "u tối", "kín đáo" (núi non che khuất)

    • Phát triển nghĩa: "tinh tế", "sâu sắc"

  • 默 (mò):

    • Bộ thủ: 黑 (hắc) - màu đen

    • Thành phần: 犬 (khuyển) - chó

    • Nghĩa gốc: "im lặng" (chó đen tượng trưng cho sự trầm lặng)

Kết hợp: 幽 + 默 = Sự hài hước tinh tế, không ồn ào (ẩn ý sâu xa, không phô trương).

35

脾气

[píqi] - tì khí - Danh từ - tính tình

A:为什么有的孩子喜欢发脾气(phát cáu)呢?

B:他们主要是想从爸妈那里得到一些好处。

对/ 向/ 和 + A + 发脾气

Cấu tạo chữ 脾:

  • Bộ thủ chính: ⺼(月) - nhục (肉) - liên quan đến thịt, cơ thể (bộ này thường xuất hiện trong các từ chỉ bộ phận cơ thể hoặc nội tạng).

  • Phần bên phải: 卑 (bēi) - vừa biểu âm (pí), vừa gợi nghĩa (卑 có nghĩa là "thấp kém", nhưng ở đây chủ yếu dùng để biểu âm).

Kết hợp: ⺼ + 卑 = Bộ phận trong cơ thể có tên gọi âm "pí" (lá lách). =>脾气 (píqi): Tính tình, khí chất (do Đông y cho rằng lá lách ảnh hưởng đến cảm xúc).

36
红脸

[hóng liǎn] - hồng liễn - Động từ - cãi nhau

- 我们俩没红过脸。(Wǒmen liǎ méi hóngguò liǎn.) Hai chúng tôi chưa từng cãi nhau.

37

几乎

[jīhū] - cơ hồ - Phó từ - gần như

  • 他几乎每天都加班 (Tā jīhū měitiān dōu jiābān) Anh ấy gần như ngày nào cũng tăng ca

  • 在我难过的时候,他总是有办法让我高兴起来。
    Zài wǒ nánguò de shíhou, tā zǒngshì yǒu bànfǎ ràng wǒ gāoxìng qǐlái.
    Khi tôi buồn, anh ấy luôn có cách khiến tôi vui lên.

    而且他的脾气也不错,结婚快十年了,我们俩几乎没因为什么事红过脸,很多人都特别羡慕我们。
    Érqiě tā de píqi yě bùcuò, jiéhūn kuài shí nián le, wǒmen liǎ jīhū méi yīnwèi shénme shì hóngguò liǎn, hěnduō rén dōu tèbié xiànmù wǒmen.
    Hơn nữa tính anh ấy cũng tốt, sắp kỷ niệm 10 năm ngày cưới rồi mà hai chúng tôi gần như chưa cãi nhau lần nào, nhiều người rất ngưỡng mộ chúng tôi.


38
理想

[lǐxiǎng] - lý tưởng - Danh từ/Tính từ - lý tưởng

这是我理想的工作。(Zhè shì wǒ lǐxiǎng de gōngzuò.) Đây là công việc lý tưởng của tôi.

你理想中的男/女朋友是什么样的?为什么?
(Nǐ lǐxiǎng zhōng de nán/nǚ péngyou shì shénme yàng de? Wèishénme?)
Bạn trai/bạn gài lý tưởng của bạn như thế nào? Tại sao?

39
卷发

[juǎnfà] - quyển phát - Danh từ - tóc xoăn

她有一头漂亮的卷发。(Tā yǒu yì tóu piàoliang de juǎnfà.) Cô ấy có mái tóc xoăn đẹp.

40
单眼皮

[dān yǎnpí] - đơn nhãn bì - Danh từ - mắt một mí

单眼皮的人看起来很特别。(Dān yǎnpí de rén kàn qǐlái hěn tèbié.) Người có mắt một mí trông rất đặc biệt.

41
双眼皮

[shuāng yǎnpí] - song nhãn bì - Danh từ - mắt hai mí

  • 她做了双眼皮手术。(Tā zuòle shuāng yǎnpí shǒushù.) Cô ấy đã phẫu thuật mắt hai mí.

  • 她的双眼皮很自然。(Tā de shuāng yǎnpí hěn zìrán.)
    Mắt hai mí của cô ấy rất tự nhiên.

  • 自然的双眼皮最好看。(Zìrán de shuāng yǎnpí zuì hǎokàn.)
    Mắt hai mí tự nhiên là đẹp nhất.

  • 她的双眼皮很漂亮。(Tā de shuāng yǎnpí hěn piàoliang.) Mắt hai mí của cô ấy rất đẹp.

42
直发

[zhífà] - trực phát - Danh từ - tóc thẳng

  • 我喜欢直发的女生。(Wǒ xǐhuān zhífà de nǚshēng.) Tôi thích con gái có tóc thẳng.

43
汉族

[Hànzú] - Hán tộc - Danh từ - dân tộc Hán

- 中国汉族的传统节日 (ngày lễ truyền thống của dân tộc Hán Trung Quốc)

44
农历七月初七

[nónglì qī yuè chū qī] - nông lịch thất nguyệt sơ thất - Danh từ - ngày 7 tháng 7 âm lịch

- 农历七月初七是七夕节 (ngày 7/7 âm lịch là lễ Thất Tịch)

45
七夕节

[Qīxī Jié] - Thất tịch tiết - Danh từ - lễ Thất Tịch

- 七夕节来源于牛郎织女的故事 (Lễ Thất Tịch bắt nguồn từ truyện Ngưu Lang Chức Nữ)

46
少女

[shàonǚ] - thiếu nữ - Danh từ - thiếu nữ

- 少女们参加乞巧活动 (các thiếu nữ tham gia hoạt động cầu khéo)

47
乞巧

[qǐqiǎo] - khất xảo - Động từ - cầu khéo tay

- 节日活动以乞巧为主 (hoạt động lễ hội chủ yếu là cầu khéo)

48
穿针引线

[chuānzhēn yǐnxiàn] - xuyên châm dẫn tuyến - Thành ngữ - xâu chỉ qua kim

- 穿针引线是乞巧活动之一 (xâu chỉ qua kim là một trong các hoạt động cầu khéo)

49
乞巧节
[Qǐqiǎo Jié] - Khất xảo tiết - Danh từ - lễ Cầu Khéo - 七夕节也叫乞巧节 (Lễ Thất Tịch còn gọi là lễ Cầu Khéo)
50
少女节

[Shàonǚ Jié] - Thiếu nữ tiết - Danh từ - ngày Thiếu Nữ

- 七夕节的别称是少女节 (tên khác của lễ Thất Tịch là ngày Thiếu Nữ)

51
女儿节

[Nǚ'ér Jié] - Nữ nhi tiết - Danh từ - ngày Con Gái

- 有些地方称七夕为女儿节 (một số nơi gọi Thất Tịch là ngày Con Gái)

52
来源于

[láiyuán yú] - lai nguyên vu - Động từ - bắt nguồn từ

- 七夕节来源于牛郎织女的传说 (Lễ Thất Tịch bắt nguồn từ truyền thuyết Ngưu Lang Chức Nữ)

53

牛郎织女

[Niúláng Zhīnǚ] - Ngưu Lang Chức Nữ - Danh từ - Ngưu Lang và Chức Nữ

  • 牛郎织女的爱情故事很感人 (Câu chuyện tình Ngưu Lang Chức Nữ rất cảm động)

  • 牛郎织女是一个美丽的传说 (Câu chuyện Ngưu Lang Chức Nữ là một truyền thuyết đẹp)

54
最具浪漫色彩的节日

[zuì jù làngmàn sècǎi de jiérì] - tối cự lãng mạn sắc thải đích tiết nhật - Cụm danh từ - ngày lễ lãng mạn nhất

  • 七夕是最具浪漫色彩的节日 (Thất Tịch là ngày lễ lãng mạn nhất)

55
中国的情人节

[Zhōngguó de qíngrén jié] - Trung Quốc đích tình nhân tiết - Danh từ - Valentine Trung Quốc

  • 七夕被视为中国的情人节 (Thất Tịch được xem là Valentine Trung Quốc)

56
西雅图未眠夜

[Xīyǎtú Wèi Mián Yè] - Tây Nhã Đồ Vị Miên Dạ - Danh từ riêng - Đêm không ngủ ở Seattle

57
当男人爱上女人

[Dāng Nánrén Ài Shàng Nǚrén] - Đương Nam Nhân Ái Thượng Nữ Nhân - Danh từ riêng - Khi đàn ông yêu

58
诺丁山

[Nuòdīng Shān] - Nặc Đinh Sơn - Danh từ riêng - Notting Hill

59

罗马假日

[Luómǎ Jiàrì ] - La Mã Hưu Nhật - Danh từ riêng - Kỳ nghỉ La Mã

60
罗密欧与朱丽叶

[Luómì'ōu yǔ Zhūlìyè] - La Mật Âu dữ Chu Lệ Diệp - Danh từ riêng - Romeo và Juliet

61
泰坦尼克号
[Tài Tǎn Ní Kè Hào] - Thái Thản Ních Hiệu - Danh từ riêng - Titanic (tên phim)
62
孙月
[Sūn Yuè] - Tôn Nguyệt - Danh từ riêng
63
王静
[Wáng Jìng] - Vương Tĩnh - Danh từ riêng
64
李进
[Lǐ Jìn] - Lý Tiến - Danh từ riêng