UNIT 14: PHRASAL VERBS - KHÓA LIVE E TỪ VỰNG - ĐỌC HIỂU CHUYÊN SÂU

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/100

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

101 Terms

1
New cards

TermText

TermText 2

2
New cards

back up

  1. sao lưu (dữ liệu) 2. ủng hộ, hỗ trợ

3
New cards

break down

  1. hỏng hóc (máy móc) 2. suy sụp (tinh thần, sức khỏe) 3. phá vỡ (rào cản) 4. phân hủy

4
New cards

break in

  1. đột nhập 2. ngắt lời

5
New cards

break out

  1. bùng nổ (chiến tranh, dịch bệnh) 2. trốn thoát (nhà tù)
6
New cards

break up

chia tay (quan hệ)

7
New cards

bring about

gây ra, mang lại (kết quả, thay đổi)

8
New cards

bring back

  1. gợi nhớ (ký ức) 2. mang trả lại
9
New cards

bring forward

  1. dời lên sớm hơn 2. đề xuất
10
New cards

bring up

  1. nuôi dưỡng, dạy dỗ 2. đề cập, nêu ra vấn đề
11
New cards

build up

  1. tích luỹ, tăng dần 2. phát triển
12
New cards

call off

hủy bỏ

13
New cards

carry on

tiếp tục (làm gì đó)

14
New cards

come across

  1. tình cờ gặp 2. tạo ấn tượng (như thế nào đó)
15
New cards

come down with

mắc bệnh

16
New cards

come in for

hứng chịu (chỉ trích, khen ngợi)

17
New cards

come out

  1. xuất hiện, ra mắt 2. lộ ra (sự thật, bí mật)
18
New cards

come up

  1. xuất hiện, nảy sinh 2. được đề cập đến
19
New cards

come up with

nảy ra (ý tưởng)

20
New cards

come up against

đối mặt với (khó khăn, trở ngại)

21
New cards

cope with

đối phó, xử lý

22
New cards

cut back

cắt giảm, giảm bớt

23
New cards

cut down on

cắt giảm

24
New cards

check out

  1. trả phòng (khách sạn) 2. kiểm tra, thử
25
New cards

cheer up

làm ai vui lên, phấn chấn hơn

26
New cards

do away with

  1. loại bỏ, bãi bỏ 2. giết, thủ tiêu (nghĩa tiêu cực)
27
New cards

drop off

  1. thả ai xuống xe 2. ngủ gật
28
New cards

end up

kết cục là, rốt cuộc trở thành

29
New cards

fall apart

  1. vỡ vụn 2. tan vỡ (mối quan hệ)
30
New cards

fall back (on)

dựa vào (kế hoạch, nguồn lực)

31
New cards

fall behind

tụt lại phía sau

32
New cards

fall out

cãi nhau, bất hòa

33
New cards

fall through

thất bại, không diễn ra như kế hoạch

34
New cards

figure out

hiểu ra, tìm ra lời giải

35
New cards

fill in

điền vào (mẫu đơn)

36
New cards

fill out

điền hết thông tin (mẫu đơn)

37
New cards

get across

truyền đạt, làm ai hiểu

38
New cards

get along

có quan hệ hòa hợp

39
New cards

get away

  1. trốn thoát 2. đi nghỉ ngắn ngày
40
New cards

get by

xoay xở sống được

41
New cards

get over

  1. vượt qua (bệnh tật, khó khăn) 2. quên đi (chia tay, nỗi buồn)
42
New cards

get through

  1. vượt qua, hoàn thành 2. liên lạc qua điện thoại
43
New cards

go in for

tham gia, ưa chuộng

44
New cards

go off

  1. nổ (bom) 2. reo (chuông) 3. hỏng (đồ ăn) 4. mất hứng thú
45
New cards

give away

  1. cho, tặng 2. tiết lộ bí mật
46
New cards

give in

  1. nhượng bộ, đầu hàng 2. đồng ý miễn cưỡng
47
New cards

give off

toả ra, phát ra (mùi, ánh sáng, khí)

48
New cards

give up

từ bỏ (thói quen, hi vọng)

49
New cards

hang up

  1. gác máy 2. treo đồ lên
50
New cards

hold back

  1. kìm nén (cảm xúc) 2. ngăn cản, trì hoãn
51
New cards

hold on

giữ máy (điện thoại)

52
New cards

keep up

duy trì, bắt kịp, theo kịp

53
New cards

lay off

sa thải (nhân viên)

54
New cards

lay out

  1. sắp xếp, trình bày 2. giải thích rõ (khi viết)
55
New cards

leave behind

bỏ lại, để lại

56
New cards

let down

làm ai đó thất vọng

57
New cards

look after

chăm sóc, trông nom

58
New cards

look back

nhìn lại, hồi tưởng

59
New cards

look for

tìm kiếm

60
New cards

look into

điều tra, xem xét

61
New cards

look up

tra cứu

62
New cards

make away

chạy trốn, tẩu thoát

63
New cards

make out

hiểu được, nghe được, nhìn được

64
New cards

make over

chuyển nhượng, cải tạo lại

65
New cards

make up

  1. trang điểm 2. bịa chuyện, viện cớ 3. làm hòa 4. làm bù giờ 5. chiếm (tỉ lệ)
66
New cards

pick up

  1. nhặt lên 2. đón ai đó 3. học nhanh (ngôn ngữ, kỹ năng) 4. mắc (bệnh vặt)
67
New cards

press ahead

tiếp tục, quyết tâm tiến lên bất chấp khó khăn

68
New cards

pull through

  1. hồi phục (sau bệnh nặng) 2. vượt qua khó khăn
69
New cards

put aside

  1. để dành (tiền, thời gian) 2. gác lại (cảm xúc, bất đồng)
70
New cards

put off

  1. trì hoãn 2. làm ai nản lòng
71
New cards

put up

  1. treo lên, dựng lên 2. cho ai ở nhờ
72
New cards

run into

  1. tình cờ gặp 2. va phải, đâm vào
73
New cards

run out

hết, cạn kiệt

74
New cards

run through

chạy thử, diễn tập

75
New cards

set aside

  1. để dành 2. gạt sang một bên
76
New cards

set (sb/sth) apart

làm ai/cái gì trở nên khác biệt

77
New cards

set up

  1. thành lập, dựng lên 2. sắp xếp, bố trí
78
New cards

set off

khởi hành

79
New cards

show off

khoe khoang, phô trương

80
New cards

show up

xuất hiện, đến nơi

81
New cards

stay up

thức khuya, không đi ngủ

82
New cards

stay in

ngủ nướng

83
New cards

strike up

bắt đầu (cuộc trò chuyện, mối quan hệ)

84
New cards

take aback

làm ai ngạc nhiên, choáng váng

85
New cards

take back

  1. rút lại (lời nói) 2. nhận lại (đồ đã bán/hàng trả lại)
86
New cards

take down

  1. ghi chép 2. tháo dỡ
87
New cards

take in

  1. hiểu, tiếp thu 2. lừa gạt 3. hấp thụ
88
New cards

take off

  1. cất cánh 2. cởi bỏ (quần áo, giày dép) 3. thành công nhanh chóng
89
New cards

take on

  1. đảm nhận công việc 2. tuyển dụng
90
New cards

take out

  1. đổ (rác); nhổ (răng) 2. mời ai đi đâu
91
New cards

take up

  1. bắt đầu một sở thích 2. chiếm (không gian, thời gian)
92
New cards

take over

đảm nhiệm, tiếp quản

93
New cards

turn down

  1. từ chối 2. giảm âm lượng
94
New cards

turn in

  1. nộp (bài, báo cáo) 2. đi ngủ
95
New cards

turn out

hóa ra là

96
New cards

turn to

nhờ cậy, tìm đến

97
New cards

turn up

  1. xuất hiện, đến 2. vặn to (âm thanh, nhiệt độ)
98
New cards

turn on

bật (thiết bị)

99
New cards

turn off

tắt (thiết bị)

100
New cards

throw away

vứt đi, loại bỏ