1/50
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
かんたん[な]
đơn giản
ちかい
gần
とおい
xa
はやい
速い(chỉ tốc độ) 早い(chỉ thời gian) nhanh, sớm
おそい
chậm, muộn
おおい
nhiều [người]
すくない
ít [người]
あたたかい
暖かい(thời tiết) 温かい(chỉ nhiệt độ) ấm
すずしい
mát
あまい
ngọt
からい
cay
にがい
đắng
しおからい
mặn
すっぱい
chua
おもい
nặng
かるい
nhẹ
いい
thích, chọn, dùng [cà phê]
きせつ
mùa
はる
mùa xuân
なつ
mùa hè
あき
mùa thu
ふゆ
mùa đông
てんき
thời tiết
あめ
mưa
ゆき
tuyết
くもり
có mây
ホテル
khách sạn
くうこう
sân bay
うみ
biển
せかい
thế giới
パーティー
tiệc
(お)まつり
lễ hội
しけん
kỳ thi, bài thi
すきやき
sukiyaki (món thịt bò nấu rau)
さしみ
sashimi (món gỏi cá sống)
(お)すし
sushi
てんぷら
tempura (món hải sản và rau chiên tẩm bột)
いけばな
nghệ thuật cắm hoa (〜を します:cắm hoa )
もみじ
lá đỏ
どちら
cái nào
どちらも
cả hai
ずっと
hơn hẳn (dùng để nhấn mạnh sự khác biệt giữa 2 đối tượng), suốt
はじめて
lần đầu tiên
ただいま
tôi về rồi đây (dùng để nói khi về đến nhà)
おかえりなさい
anh/chị đã về rồi đấy à? (dùn để nói khi ai đó mới về đến nhà)
すごいですね
ghê quá nhỉ/ hay quá nhỉ
でも
nhưng
つかれました
tôi mệt rồi
ぎおんまつり
Lễ hội Gi-ôn (lễ hội nổi tiếng nhất kyoto)
シンガポール
singapore
ホンコン
Hồng Kông