A SERIES OF DESTINATION'S COLLOCATIONS FOR LEVEL C1 & C2 (P1)

studied byStudied by 0 people
0.0(0)
learn
LearnA personalized and smart learning plan
exam
Practice TestTake a test on your terms and definitions
spaced repetition
Spaced RepetitionScientifically backed study method
heart puzzle
Matching GameHow quick can you match all your cards?
flashcards
FlashcardsStudy terms and definitions

1 / 151

encourage image

There's no tags or description

Looks like no one added any tags here yet for you.

152 Terms

1

(GIVE) AN ACCOUNT OF

nói/miêu tả cho biết cái gì; (bài) báo cáo, tường thuật

New cards
2

TAKE INTO ACCOUNT

xem xét, để ý tới, cân nhắc, tính đến

New cards
3

TAKE ACCOUNT OF

xem xét, để ý tới, cân nhắc, tính đến

New cards
4

ON ACCOUNT OF

bởi vì, do là

New cards
5

BY ALL ACCOUNTS

theo như tất cả những gì nghe thấy hoặc đọc được,...

New cards
6

ON SOMEBODY'S ACCOUNT

vì lợi ích của ai

New cards
7

ASSOCIATE SOMETHING WITH

có liên quan, kết nối với cái gì

New cards
8

(HANG) IN THE BALANCE

do dự, lưỡng lự, chưa chắc chắn

New cards
9

STRIKE A BALANCE

cân bằng hai bên; làm bản quyết toán

New cards
10

ACCOUNT FOR

chiếm (%); giải thích; tính toán

New cards
11

UPSET THE BALANCE

làm mất cân bằng

New cards
12

ALTER THE BALANCE

thay đổi sự cân bằng

New cards
13

REDRESS THE BALANCE

khôi phục thế cân bằng

New cards
14

BALANCE BETWEEN/OF

cân bằng giữa/của; cán cân; số dư

New cards
15

ON BALANCE

sau khi cân nhắc kĩ, tóm lại, tổng hợp lại

New cards
16

OFF BALANCE

mất cân bằng; lúng túng, bối rối

New cards
17

BASIS FOR

là cơ sở, nền tảng cho điều gì

New cards
18

ON A DAILY BASIS

hàng ngày

New cards
19

ON A TEMPORARY BASIS

trên cơ sở tạm thời

New cards
20

ON THE BASIS OF/THAT

dựa trên cơ sở

New cards
21

EXPRESS BELIEF

bày tỏ sự tin tưởng; thể hiện tín ngưỡng

New cards
22

BELIEF IN/THAT

với niềm tin rằng

New cards
23

CONTRARY TO POPULAR BELIEF

trái với quan niệm thông thường

New cards
24

BEYOND BELIEF

vượt ngoài sức tưởng tượng, không thể tin được

New cards
25

IN THE BELIEF THAT

với niềm tin rằng

New cards
26

POPULAR BELIEF

quan niệm phổ biến, thịnh hành

New cards
27

WIDELY HELD BELIEF

được tin bởi nhiều người

New cards
28

WIDESPREAD BELIEF

được tin tưởng rộng rãi, đa số mọi người tin rằng

New cards
29

STRONG/FIRM BELIEF

niềm tin vững chắc, mãnh liệt

New cards
30

GROWING BELIEF

niềm tin đang lớn mạnh, phát triển

New cards
31

BRING SOMETHING TO A CONCLUSION

đưa điều gì đến kết luận

New cards
32

COME TO/ ARRIVE AT/ REACH A CONCLUSION

đưa ra kết luận, đi đến kết luận

New cards
33

LEAP/JUMP TO CONCLUSIONS

vội vàng kết luận

New cards
34

IN CONCLUSION

sự kết thúc, sự kết luận, phần kết luận

New cards
35

CONCLUSION OF

kết luận của cái gì; sự chấm dứt cho điều gì

New cards
36

LOGICAL CONCLUSION

kết luận hợp lý

New cards
37

FOREGONE CONCLUSION

kết quả quá rõ ràng, ai cũng đoán trước được

New cards
38

PICK SOMEBODY'S BRAIN(S)

hỏi, xin (các) ý kiến của ai đó

New cards
39

RACK YOUR BRAIN(S)

vắt óc ra, cố nhớ/nghĩ về cái gÌ

New cards
40

THE BRAINS BEHIND

là kẻ đầu xỏ, người đứng sau chỉ đạo, đầu não của...

New cards
41

BRAINLESS

không có não, ngu ngốc

New cards
42

BRAINCHILD (OF)

sản phẩm trí tuệ của (sự phát minh), kế hoạch, ý tưởng

New cards
43

BRAINSTORM

Động não/suy nghĩ; đãng trí

New cards
44

BRAINWASH

tẩy não

New cards
45

BRAINWAVE

ý kiến hay bất chợt; sóng não

New cards
46

TAKE INTO CONSIDERATION

xem xét việc gì, cân nhắc đến

New cards
47

GIVE CONSIDERATION TO

cân nhắc kỹ vấn đề gì

New cards
48

SHOW CONSIDERATION FOR

quan tâm đến ai, cái gì/ tỏ lòng tôn kính, chu đáo

New cards
49

UNDER CONSIDERATION

đang được xem xét, cân nhắc, thảo luận

New cards
50

FOR SOMEBODY'S CONSIDERATION

cho ai đó suy nghĩ, cân nhắc về điều gì; vì lợi ích của ai đó

New cards
51

OUT OF CONSIDERATION FOR

lưu ý đến/ để ý đến ai, điều gì

New cards
52

DOUBT THAT

nghi ngờ rằng

New cards
53

HAVE YOUR DOUBTS ABOUT

có ý nghi ngờ ràng, có lí do riêng để không chắc chắn về điều gì

New cards
54

CAST DOUBT ON

gieo rắc nghi ngờ về

New cards
55

RAISE DOUBTS

dấy lên sự nghi ngờ

New cards
56

IN DOUBT

không chắc chắn được, nghi ngờ

New cards
57

DOUBT AS TO/ABOUT

thiếu sự chắc chắn, nghi ngờ về

New cards
58

BEYOND (ANY) DOUBT

chắc chắn, không còn nghi ngờ gì nữa

New cards
59

(A) REASONABLE DOUBT

có căn cứ/ nghi ngờ hợp lý

New cards
60

WITHOUT A DOUBT

không nghi ngờ gì, chắc chắn là vậy

New cards
61

OPEN TO DOUBT

không chắc chắn, để lại nhiều nghi vấn

New cards
62

DREAM OF/ABOUT/THAT

mơ về việc gì

New cards
63

HAVE A DREAM

có một mong muốn/giấc mơ

New cards
64

A DREAM TO

một giấc mơ để làm gì

New cards
65

BEYOND YOUR WILDEST DREAM

vượt xa, ngoài sức tưởng tượng

New cards
66

A DREAM COME TRUE

giấc mơ thành hiện thực

New cards
67

IN YOUR DREAMS

mơ đi nhé; trong mơ

New cards
68

LIKE A DREAM

như một giấc mơ

New cards
69

FOCUS ON

tập trung vào

New cards
70

THE FOCUS OF/FOR

là trọng tâm của/cho cái gì

New cards
71

IN FOCUS

tiêu điểm, rõ nét, chăm chú

New cards
72

OUT OF FOCUS

không rõ, mờ, nhòe

New cards
73

FOCUS GROUP

nhóm khảo sát

New cards
74

PRIMARY/MAIN/MAJOR FOCUS

trọng tâm chính

New cards
75

HAVE/GIVE A (FALSE) IMPRESSION THAT

tạo ấn tượng sai lầm rằng; giả vờ

New cards
76

DO AN IMPRESSION (OF)

bắt chước điệu bộ

New cards
77

CREATE/MAKE AN IMPRESSION (ON SOMEBODY)

tạo ấn tượng tốt với ai

New cards
78

UNDER THE IMPRESSION THAT

có cảm tưởng rằng, cứ tưởng rằng

New cards
79

FIRST IMPRESSIONS

ấn tượng đầu tiên

New cards
80

MAKE A MENTAL NOTE (OF/ABOUT)

ghi nhớ điều gì thật kĩ lưỡng

New cards
81

MENTAL ARITHMETIC

tính nhẩm

New cards
82

MENTAL ILLNESS

bệnh về tinh thần

New cards
83

MENTAL AGE

tuổi tâm hồn, trí tuệ

New cards
84

MENTAL HEALTH

sức khoẻ tinh thần

New cards
85

MAKE UP YOUR MIND

đưa ra quyết định

New cards
86

CROSS/SLIP YOUR MIND

suy nghĩ thoáng qua, nhớ ra

New cards
87

HAVE/BEAR IN MIND

ghi nhớ trong đầu

New cards
88

HAVE A ONE-TRACK MIND

chỉ nghĩ đến một vấn đề

New cards
89

TAKE YOUR MIND OFF

dừng, tạm quên suy nghĩ về điều gì đó

New cards
90

BRING TO MIND

gợi nhớ lại

New cards
91

IN TWO MINDS ABOUT

lưỡng lự, chưa quyết định

New cards
92

ON YOUR MIND

lo lắng về vấn đề gì

New cards
93

STATE OF MIND

trạng thái tâm trí

New cards
94

NARROW-MINDED

bảo thủ

New cards
95

OPEN/BROAD-MINDED

tư tưởng rộng rãi, khoáng đạt

New cards
96

ABSENT-MINDED

đãng trí, lơ đãng

New cards
97

UNDER THE MISAPPREHENSION THAT

hiểu lầm rằng

New cards
98

PUT INTO PERSPECTIVE

đưa vào tổng thể để so sánh cái gì

New cards
99

FROM ANOTHER/ A DIFFERENT/ SOMEBODY'S PERSPECTIVE

theo quan điểm của ai, từ điểm nhìn của...

New cards
100

FROM THE PERSPECTIVE OF

từ một góc nhìn về (vấn đề)

New cards
robot