Looks like no one added any tags here yet for you.
(GIVE) AN ACCOUNT OF
nói/miêu tả cho biết cái gì; (bài) báo cáo, tường thuật
TAKE INTO ACCOUNT
xem xét, để ý tới, cân nhắc, tính đến
TAKE ACCOUNT OF
xem xét, để ý tới, cân nhắc, tính đến
ON ACCOUNT OF
bởi vì, do là
BY ALL ACCOUNTS
theo như tất cả những gì nghe thấy hoặc đọc được,...
ON SOMEBODY'S ACCOUNT
vì lợi ích của ai
ASSOCIATE SOMETHING WITH
có liên quan, kết nối với cái gì
(HANG) IN THE BALANCE
do dự, lưỡng lự, chưa chắc chắn
STRIKE A BALANCE
cân bằng hai bên; làm bản quyết toán
ACCOUNT FOR
chiếm (%); giải thích; tính toán
UPSET THE BALANCE
làm mất cân bằng
ALTER THE BALANCE
thay đổi sự cân bằng
REDRESS THE BALANCE
khôi phục thế cân bằng
BALANCE BETWEEN/OF
cân bằng giữa/của; cán cân; số dư
ON BALANCE
sau khi cân nhắc kĩ, tóm lại, tổng hợp lại
OFF BALANCE
mất cân bằng; lúng túng, bối rối
BASIS FOR
là cơ sở, nền tảng cho điều gì
ON A DAILY BASIS
hàng ngày
ON A TEMPORARY BASIS
trên cơ sở tạm thời
ON THE BASIS OF/THAT
dựa trên cơ sở
EXPRESS BELIEF
bày tỏ sự tin tưởng; thể hiện tín ngưỡng
BELIEF IN/THAT
với niềm tin rằng
CONTRARY TO POPULAR BELIEF
trái với quan niệm thông thường
BEYOND BELIEF
vượt ngoài sức tưởng tượng, không thể tin được
IN THE BELIEF THAT
với niềm tin rằng
POPULAR BELIEF
quan niệm phổ biến, thịnh hành
WIDELY HELD BELIEF
được tin bởi nhiều người
WIDESPREAD BELIEF
được tin tưởng rộng rãi, đa số mọi người tin rằng
STRONG/FIRM BELIEF
niềm tin vững chắc, mãnh liệt
GROWING BELIEF
niềm tin đang lớn mạnh, phát triển
BRING SOMETHING TO A CONCLUSION
đưa điều gì đến kết luận
COME TO/ ARRIVE AT/ REACH A CONCLUSION
đưa ra kết luận, đi đến kết luận
LEAP/JUMP TO CONCLUSIONS
vội vàng kết luận
IN CONCLUSION
sự kết thúc, sự kết luận, phần kết luận
CONCLUSION OF
kết luận của cái gì; sự chấm dứt cho điều gì
LOGICAL CONCLUSION
kết luận hợp lý
FOREGONE CONCLUSION
kết quả quá rõ ràng, ai cũng đoán trước được
PICK SOMEBODY'S BRAIN(S)
hỏi, xin (các) ý kiến của ai đó
RACK YOUR BRAIN(S)
vắt óc ra, cố nhớ/nghĩ về cái gÌ
THE BRAINS BEHIND
là kẻ đầu xỏ, người đứng sau chỉ đạo, đầu não của...
BRAINLESS
không có não, ngu ngốc
BRAINCHILD (OF)
sản phẩm trí tuệ của (sự phát minh), kế hoạch, ý tưởng
BRAINSTORM
Động não/suy nghĩ; đãng trí
BRAINWASH
tẩy não
BRAINWAVE
ý kiến hay bất chợt; sóng não
TAKE INTO CONSIDERATION
xem xét việc gì, cân nhắc đến
GIVE CONSIDERATION TO
cân nhắc kỹ vấn đề gì
SHOW CONSIDERATION FOR
quan tâm đến ai, cái gì/ tỏ lòng tôn kính, chu đáo
UNDER CONSIDERATION
đang được xem xét, cân nhắc, thảo luận
FOR SOMEBODY'S CONSIDERATION
cho ai đó suy nghĩ, cân nhắc về điều gì; vì lợi ích của ai đó
OUT OF CONSIDERATION FOR
lưu ý đến/ để ý đến ai, điều gì
DOUBT THAT
nghi ngờ rằng
HAVE YOUR DOUBTS ABOUT
có ý nghi ngờ ràng, có lí do riêng để không chắc chắn về điều gì
CAST DOUBT ON
gieo rắc nghi ngờ về
RAISE DOUBTS
dấy lên sự nghi ngờ
IN DOUBT
không chắc chắn được, nghi ngờ
DOUBT AS TO/ABOUT
thiếu sự chắc chắn, nghi ngờ về
BEYOND (ANY) DOUBT
chắc chắn, không còn nghi ngờ gì nữa
(A) REASONABLE DOUBT
có căn cứ/ nghi ngờ hợp lý
WITHOUT A DOUBT
không nghi ngờ gì, chắc chắn là vậy
OPEN TO DOUBT
không chắc chắn, để lại nhiều nghi vấn
DREAM OF/ABOUT/THAT
mơ về việc gì
HAVE A DREAM
có một mong muốn/giấc mơ
A DREAM TO
một giấc mơ để làm gì
BEYOND YOUR WILDEST DREAM
vượt xa, ngoài sức tưởng tượng
A DREAM COME TRUE
giấc mơ thành hiện thực
IN YOUR DREAMS
mơ đi nhé; trong mơ
LIKE A DREAM
như một giấc mơ
FOCUS ON
tập trung vào
THE FOCUS OF/FOR
là trọng tâm của/cho cái gì
IN FOCUS
tiêu điểm, rõ nét, chăm chú
OUT OF FOCUS
không rõ, mờ, nhòe
FOCUS GROUP
nhóm khảo sát
PRIMARY/MAIN/MAJOR FOCUS
trọng tâm chính
HAVE/GIVE A (FALSE) IMPRESSION THAT
tạo ấn tượng sai lầm rằng; giả vờ
DO AN IMPRESSION (OF)
bắt chước điệu bộ
CREATE/MAKE AN IMPRESSION (ON SOMEBODY)
tạo ấn tượng tốt với ai
UNDER THE IMPRESSION THAT
có cảm tưởng rằng, cứ tưởng rằng
FIRST IMPRESSIONS
ấn tượng đầu tiên
MAKE A MENTAL NOTE (OF/ABOUT)
ghi nhớ điều gì thật kĩ lưỡng
MENTAL ARITHMETIC
tính nhẩm
MENTAL ILLNESS
bệnh về tinh thần
MENTAL AGE
tuổi tâm hồn, trí tuệ
MENTAL HEALTH
sức khoẻ tinh thần
MAKE UP YOUR MIND
đưa ra quyết định
CROSS/SLIP YOUR MIND
suy nghĩ thoáng qua, nhớ ra
HAVE/BEAR IN MIND
ghi nhớ trong đầu
HAVE A ONE-TRACK MIND
chỉ nghĩ đến một vấn đề
TAKE YOUR MIND OFF
dừng, tạm quên suy nghĩ về điều gì đó
BRING TO MIND
gợi nhớ lại
IN TWO MINDS ABOUT
lưỡng lự, chưa quyết định
ON YOUR MIND
lo lắng về vấn đề gì
STATE OF MIND
trạng thái tâm trí
NARROW-MINDED
bảo thủ
OPEN/BROAD-MINDED
tư tưởng rộng rãi, khoáng đạt
ABSENT-MINDED
đãng trí, lơ đãng
UNDER THE MISAPPREHENSION THAT
hiểu lầm rằng
PUT INTO PERSPECTIVE
đưa vào tổng thể để so sánh cái gì
FROM ANOTHER/ A DIFFERENT/ SOMEBODY'S PERSPECTIVE
theo quan điểm của ai, từ điểm nhìn của...
FROM THE PERSPECTIVE OF
từ một góc nhìn về (vấn đề)