[VOCABULARY] FINAL EXAM 1ST TERM

studied byStudied by 57 people
5.0(2)
learn
LearnA personalized and smart learning plan
exam
Practice TestTake a test on your terms and definitions
spaced repetition
Spaced RepetitionScientifically backed study method
heart puzzle
Matching GameHow quick can you match all your cards?
flashcards
FlashcardsStudy terms and definitions
Get a hint
Hint

comment

1 / 226

encourage image

There's no tags or description

Looks like no one added any tags here yet for you.

227 Terms

1

comment

(n) something that you say or write that expresses your opinion/ (v) to express an opinion

New cards
2

censorship

(n) quyền/công tác/ cơ quan kiểm duyệt

New cards
3

restrict

(v) limit the movements or actions of someone, or to limit something and reduce its size or prevent it from increasing

New cards
4

criticise

(v) phê bình, chỉ trích

New cards
5

expose

(v) to remove what is covering something so that it can be seen/ phơi bày, vạch trần

New cards
6

controversy - controversial

(n) a lot of disagreement or argument about something, usually because it affects or is important to many

New cards
7

people - (adj) causing disagreement or discussion

New cards
8

bias - biased

(n) the action of supporting or opposing a particular person or thing in an unfair way because of allowing personal opinions to influence your judgment - (adj) showing an unreasonable like or dislike for someone or something based on personal opinions

New cards
9

objectivity

(n) the fact of being based on facts and not influenced by personal beliefs or feelings; tính khách quan

New cards
10

questionable

(adj) not certain, or wrong in some way; ko chắc chắn

New cards
11

exposure

(n) the fact of experiencing something or being affected by it because of being in a particular situation or place

New cards
12

approval

(n) the feeling of having a positive opinion of someone or something

New cards
13

provoke

(v) to cause a reaction, especially a negative one

New cards
14

in order to

để làm gì

New cards
15

run the risk of doing something

to do something although something bad might happen because of it

New cards
16

leave them self exposed to

để họ tự tiếp xúc với

New cards
17

could end up regretting

cuối cùng có thể hối hận

New cards
18

it is wise to

đó là điều khôn ngoan

New cards
19

it is best to

tốt nhất là nên

New cards
20

I must admit

tôi phải thừa nhận

New cards
21

I don’t mean

ý tui hổng phải zậy

New cards
22

As for

đối với

New cards
23

On the other hand

mặt khác

New cards
24

pre-dates (v)

to have existed or happened before another thing.

New cards
25

surprisingly (adv)

in an unexpected or unusual way.

New cards
26

unknown (adj)

not known or familiar.

New cards
27

inconclusive (adj)

not leading to a firm conclusion or result.

New cards
28

popularised (v)

to make something well-known or widely accepted.

New cards
29

entitled (adj)

having the right to something; (for books, movies, etc.) having a particular name.

New cards
30

representative (n)

someone who speaks or acts officially for another person or group.

New cards
31

feasibility (n)

the state or degree of being easily or conveniently done. tính Khả thi

New cards
32

premise (n)

a statement or idea that is accepted as true and used as the basis for an argument. tiền đề

New cards
33

compulsive (adj)

Không kiểm soát được, ám ảnh, liên quan đến thói quen. (Compulsive behavior)

New cards
34

meaningful (adj)

having purpose, value, or significance.

New cards
35

uncontrollable (adj)

unable to be controlled or restrained.

New cards
36

representing (v)

acting on behalf of someone or something.

New cards
37

dependent (adj)

relying on someone or something else for support.

New cards
38

informed (adj)

having or showing knowledge of a particular subject or situation.

New cards
39

compelling (adj)

evoking interest, attention, or admiration in a powerful way.

New cards
40

dependable (adj)

trustworthy and reliable.

New cards
41

updated (adj)

made more modern or relevant by adding new information or changing details.

New cards
42

output (n)

the amount of something produced by a person, machine, or system.

New cards
43

relevant (adj)

closely connected or appropriate to the matter at hand.

New cards
44

break up

-to divide into many pieces, or to divide something into many pieces/ If an occasion when people meet breaks up or someone breaks it up, it ends and people start to leave

New cards
45

set up

establish or arrange something (e.g., a meeting, a business, equipment). "They set up the tent before it got dark."

New cards
46

follow up

to find out more about something, or take more action connected with it. "She followed up with the doctor to discuss her test results."

New cards
47

catch up

bắt kịp. "I need to catch up on my homework this weekend."

New cards
48

let down

disappoint someone by failing to meet their expectations. "He felt let down when his friend didn’t show up to the party."

New cards
49

make up/think up/come up with/dream up

To invent or create something, often a plan, idea, or story.

New cards
50

Back down

withdraw a claim, position, or demand after opposition. "He refused to back down, even when others disagreed with him."

New cards
51

put down

ghi xuống, đặt xuống / to pay part of the cost and promise to pay the rest later / to make someone feel silly or not important by criticizing them/ to kill an animal that is old, sick, or injured, to prevent it from suffering / to stop or limit an opposing political event or group / to reduce a price or a charge

New cards
52

must

make deductions in the present. There must be something wrong with my computer. It keeps crashing.

New cards
53

must + have + past participle

to make deductions about the past.Working together must have given them an advantage.

New cards
54

can't/couldn't

for deduction in negative sentences. It can't be true. I don't believe it. It couldn't have been an interesting article, there were no comments.

New cards
55
  1. Could Have + V

Diễn tả khả năng có thể đã xảy ra trong quá khứ nhưng không xảy ra.(Có thể đã... nhưng không.) . She could have called you, but she forgot. (Cô ấy có thể đã gọi cho bạn, nhưng cô ấy quên mất.)

New cards
56
  1. Might Have + V3

Diễn tả khả năng xảy ra trong quá khứ, nhưng không chắc chắn, to express criticism or annoyance.(Có lẽ đã... nhưng không chắc.). He might have seen the message, but he didn’t reply. (Anh ấy có lẽ đã nhìn thấy tin nhắn, nhưng không trả lời.)

New cards
57
  1. Can Have + V3

Dùng trong câu hỏi hoặc câu phủ định, diễn tả sự nghi ngờ hoặc ngạc nhiên về một hành động trong quá khứ.(Có thể đã... hay không?). Can he have forgotten your birthday? (Liệu anh ấy có thể đã quên sinh nhật bạn không?)

New cards
58
  1. Need Have + V3

Diễn tả một hành động trong quá khứ là không cần thiết, nhưng đã xảy ra.(Đáng lẽ không cần phải... nhưng đã làm.) You needn’t have bought so many groceries; we already have enough. (Bạn không cần phải mua nhiều đồ ăn đến vậy; chúng ta đã có đủ rồi.)

New cards
59
  1. Should Have + V3

Diễn tả một việc lẽ ra nên làm trong quá khứ nhưng đã không làm.(Lẽ ra nên... nhưng không.). I should have studied harder for the exam.(Tôi lẽ ra nên học chăm chỉ hơn cho kỳ thi.)

New cards
60
  1. Must Have + V3

Diễn tả một sự suy đoán chắc chắn về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.(Chắc hẳn đã...)/ He must have left early; the office is empty. (Anh ấy chắc hẳn đã rời đi sớm; văn phòng trống không.)

New cards
61
  1. Would Have + V3

Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong quá khứ nếu điều kiện đủ được đáp ứng.(Sẽ đã... nếu...). I would have gone to the party if I hadn’t been sick(Tôi đã có thể đi dự tiệc nếu tôi không bị ốm.)

New cards
62
  1. May Have + V3

Diễn tả khả năng xảy ra trong quá khứ, nhưng ít chắc chắn hơn "might have.", to express criticism or annoyance.(Có thể đã... nhưng không chắc.)/ She may have taken the wrong train (Cô ấy có thể đã đi nhầm tàu.)

New cards
63
  1. Ought to Have + V3

Giống "should have," diễn tả điều lẽ ra nên làm trong quá khứ nhưng không làm.(Đáng lẽ nên... nhưng không.). You ought to have apologized to her sooner.(Bạn đáng lẽ nên xin lỗi cô ấy sớm hơn.)

New cards
64

Đảo ngữ (50)

New cards
65

Đảo ngữ với trạng từ phủ định hoặc hạn định (Một số trạng từ như never, seldom, rarely, scarcely, hardly, no sooner, little, only... được đặt ở đầu câu để nhấn mạnh.) Trạng từ phủ định + trợ động từ + chủ ngữ + động từ chính

Never have I seen such a beautiful sunset (Tôi chưa bao giờ thấy hoàng hôn đẹp như thế.) Seldom does he go to bed before midnight (Anh ấy hiếm khi đi ngủ trước nửa đêm.) No sooner had I arrived than the meeting started (Tôi vừa đến thì cuộc họp bắt đầu.)

New cards
66

Đảo ngữ với trạng từ chỉ vị trí (Khi một trạng từ hoặc cụm trạng từ chỉ vị trí đứng đầu câu, cấu trúc đảo ngữ có thể được sử dụng.)Trạng từ + động từ chính + chủ ngữ

Here comes the bus (Xe buýt đến rồi.) There goes your chance (Cơ hội của bạn đã mất rồi.)

New cards
67

Đảo ngữ với cấu trúc điều kiện loại 1 (Có khả năng xảy ra). Should + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu

Should you need any help, please let me know (Nếu bạn cần giúp đỡ, hãy cho tôi biết.)

New cards
68

Đảo ngữ với cấu trúc điều kiện loại 2 (Không có thật ở hiện tại) Were + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu

Were I you, I would apologize (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ xin lỗi.)

New cards
69

Đảo ngữ với cấu trúc điều kiện loại 3 (Không có thật ở quá khứ) Had + chủ ngữ + động từ phân từ II

Had I known the truth, I would have acted differently (Nếu tôi biết sự thật, tôi đã hành động khác đi.)

New cards
70

Đảo ngữ với cấu trúc "Not only... but also" (Không những... mà còn)

Not only + trợ động từ + chủ ngữ + động từ, but also + chủ ngữ + động từ

New cards
71

Đảo ngữ sau "so" và "such" (Dùng để nhấn mạnh mức độ của tính từ, trạng từ hoặc danh từ.) So + tính từ/trạng từ + trợ động từ + chủ ngữ + động từ

So beautiful was the painting that everyone was amazed (Bức tranh đẹp đến nỗi ai cũng kinh ngạc.)

New cards
72

Such + be + danh từ + that + mệnh đề

Such was his anger that he couldn’t speak (Anh ấy tức giận đến mức không nói nên lời.)

New cards
73

Đảo ngữ với "Only" (Dùng trong các cụm từ như Only after, Only when, Only if, Only by...) Only + trạng từ/trạng ngữ + trợ động từ + chủ ngữ + động từ

Only after the meeting ended did I understand the problem (Chỉ sau khi cuộc họp kết thúc tôi mới hiểu vấn đề.) Only by working hard will you achieve success (Chỉ bằng cách làm việc chăm chỉ bạn mới đạt được thành công.)

New cards
74

Đảo ngữ với "Hardly, Scarcely, Barely, No sooner" (Dùng để diễn tả một hành động vừa xảy ra thì hành động khác đã đến.)Hardly/Scarcely/Barely + had + chủ ngữ + động từ phân từ II + when + mệnh đề

Hardly had I reached the station when the train left (Tôi vừa đến ga thì tàu rời đi.)

New cards
75

No sooner + had + chủ ngữ + động từ phân từ II + than + mệnh đề

No sooner had she finished her work than she went home (Cô ấy vừa xong việc thì về nhà.)

New cards
76

Đảo ngữ với "As" hoặc "Though" (Dùng để nhấn mạnh trong câu so sánh hoặc tương phản.) Tính từ/trạng từ/danh từ + as/though + chủ ngữ + động từ

Rich as he is, he isn’t happy (Dù giàu có, anh ta không hạnh phúc.) Tired though she was, she kept working (Dù mệt mỏi, cô ấy vẫn tiếp tục làm việc.)

New cards
77

Đảo ngữ với "Not until" (Dùng để nhấn mạnh thời điểm hoặc điều kiện một hành động mới xảy ra.) Not until + mệnh đề/trạng từ + trợ động từ + chủ ngữ + động từ

Not until I met her did I realize how important she was (Chỉ đến khi gặp cô ấy tôi mới nhận ra cô ấy quan trọng như thế nào.) Not until the sun set did they stop working (Chỉ đến khi mặt trời lặn họ mới ngừng làm việc.)

New cards
78

(PAGE 74)

New cards
79

Cliche

(n) câu nói sáo rỗng, rập khuôn

New cards
80

Idiom

(n) thành ngữ

New cards
81

Irony

(n) câu nói mang ý mỉa mai

New cards
82

Metaphor

(n) ẩn dụ

New cards
83

Onomatopoeia

(n) từ tượng thanh

New cards
84

Personification

(n) nhân hóa

New cards
85

Pun

(n) chơi chữ

New cards
86

Rhetorical question

(n) câu hỏi tu từ

New cards
87

Simile

(n) biện pháp so sánh

New cards
88

(Say sth) off the top your head

say sth immediately, from memory

New cards
89

Be a load off your mind

an occasion when a problem that has been worrying you stops or is dealt with

New cards
90

Be at your wits’ end

to be so worried, confused or annoyed that you do not know what to do next

New cards
91

Be the brains behind sth

the most intelligent person in a group, especially the person who plans what the group will do

New cards
92

Come face to face with

to be forced to experience a problem or the reality of a situation, and have to deal with it or accept it.

New cards
93

Cross sb’s mind

to think about sth/sb for a short time

New cards
94

Give (sb) a piece of your mind

to speak angrily to someone about something they have done wrong

New cards
95

Go to sb’s head

to make someone become arrogant or overly self-important

New cards
96

Have half a mind/a good mind to (do sth)

to think that you might do something, often because something has annoyed you

New cards
97

Have a mind of its/one’s own

(sb) to have strong opinions about things, and make your own decisions without being influenced by other people // (sth) seems to control itself and does not work or move in the way you want it to

New cards
98

Keep a straight face

to manage to stop yourself from smiling or laughing

New cards
99

Keep your wits about you

to be ready to think quickly in a situation and react to things that you are not expecting

New cards
100

Bang your head against a (brick) wall

to do, say, or ask for something repeatedly but to be unable to change a situation

New cards
robot