Looks like no one added any tags here yet for you.
comment
(n) something that you say or write that expresses your opinion/ (v) to express an opinion
censorship
(n) quyền/công tác/ cơ quan kiểm duyệt
restrict
(v) limit the movements or actions of someone, or to limit something and reduce its size or prevent it from increasing
criticise
(v) phê bình, chỉ trích
expose
(v) to remove what is covering something so that it can be seen/ phơi bày, vạch trần
controversy - controversial
(n) a lot of disagreement or argument about something, usually because it affects or is important to many
people - (adj) causing disagreement or discussion
bias - biased
(n) the action of supporting or opposing a particular person or thing in an unfair way because of allowing personal opinions to influence your judgment - (adj) showing an unreasonable like or dislike for someone or something based on personal opinions
objectivity
(n) the fact of being based on facts and not influenced by personal beliefs or feelings; tính khách quan
questionable
(adj) not certain, or wrong in some way; ko chắc chắn
exposure
(n) the fact of experiencing something or being affected by it because of being in a particular situation or place
approval
(n) the feeling of having a positive opinion of someone or something
provoke
(v) to cause a reaction, especially a negative one
in order to
để làm gì
run the risk of doing something
to do something although something bad might happen because of it
leave them self exposed to
để họ tự tiếp xúc với
could end up regretting
cuối cùng có thể hối hận
it is wise to
đó là điều khôn ngoan
it is best to
tốt nhất là nên
I must admit
tôi phải thừa nhận
I don’t mean
ý tui hổng phải zậy
As for
đối với
On the other hand
mặt khác
pre-dates (v)
to have existed or happened before another thing.
surprisingly (adv)
in an unexpected or unusual way.
unknown (adj)
not known or familiar.
inconclusive (adj)
not leading to a firm conclusion or result.
popularised (v)
to make something well-known or widely accepted.
entitled (adj)
having the right to something; (for books, movies, etc.) having a particular name.
representative (n)
someone who speaks or acts officially for another person or group.
feasibility (n)
the state or degree of being easily or conveniently done. tính Khả thi
premise (n)
a statement or idea that is accepted as true and used as the basis for an argument. tiền đề
compulsive (adj)
Không kiểm soát được, ám ảnh, liên quan đến thói quen. (Compulsive behavior)
meaningful (adj)
having purpose, value, or significance.
uncontrollable (adj)
unable to be controlled or restrained.
representing (v)
acting on behalf of someone or something.
dependent (adj)
relying on someone or something else for support.
informed (adj)
having or showing knowledge of a particular subject or situation.
compelling (adj)
evoking interest, attention, or admiration in a powerful way.
dependable (adj)
trustworthy and reliable.
updated (adj)
made more modern or relevant by adding new information or changing details.
output (n)
the amount of something produced by a person, machine, or system.
relevant (adj)
closely connected or appropriate to the matter at hand.
break up
-to divide into many pieces, or to divide something into many pieces/ If an occasion when people meet breaks up or someone breaks it up, it ends and people start to leave
set up
establish or arrange something (e.g., a meeting, a business, equipment). "They set up the tent before it got dark."
follow up
to find out more about something, or take more action connected with it. "She followed up with the doctor to discuss her test results."
catch up
bắt kịp. "I need to catch up on my homework this weekend."
let down
disappoint someone by failing to meet their expectations. "He felt let down when his friend didn’t show up to the party."
make up/think up/come up with/dream up
To invent or create something, often a plan, idea, or story.
Back down
withdraw a claim, position, or demand after opposition. "He refused to back down, even when others disagreed with him."
put down
ghi xuống, đặt xuống / to pay part of the cost and promise to pay the rest later / to make someone feel silly or not important by criticizing them/ to kill an animal that is old, sick, or injured, to prevent it from suffering / to stop or limit an opposing political event or group / to reduce a price or a charge
must
make deductions in the present. There must be something wrong with my computer. It keeps crashing.
must + have + past participle
to make deductions about the past.Working together must have given them an advantage.
can't/couldn't
for deduction in negative sentences. It can't be true. I don't believe it. It couldn't have been an interesting article, there were no comments.
Could Have + V
Diễn tả khả năng có thể đã xảy ra trong quá khứ nhưng không xảy ra.(Có thể đã... nhưng không.) . She could have called you, but she forgot. (Cô ấy có thể đã gọi cho bạn, nhưng cô ấy quên mất.)
Might Have + V3
Diễn tả khả năng xảy ra trong quá khứ, nhưng không chắc chắn, to express criticism or annoyance.(Có lẽ đã... nhưng không chắc.). He might have seen the message, but he didn’t reply. (Anh ấy có lẽ đã nhìn thấy tin nhắn, nhưng không trả lời.)
Can Have + V3
Dùng trong câu hỏi hoặc câu phủ định, diễn tả sự nghi ngờ hoặc ngạc nhiên về một hành động trong quá khứ.(Có thể đã... hay không?). Can he have forgotten your birthday? (Liệu anh ấy có thể đã quên sinh nhật bạn không?)
Need Have + V3
Diễn tả một hành động trong quá khứ là không cần thiết, nhưng đã xảy ra.(Đáng lẽ không cần phải... nhưng đã làm.) You needn’t have bought so many groceries; we already have enough. (Bạn không cần phải mua nhiều đồ ăn đến vậy; chúng ta đã có đủ rồi.)
Should Have + V3
Diễn tả một việc lẽ ra nên làm trong quá khứ nhưng đã không làm.(Lẽ ra nên... nhưng không.). I should have studied harder for the exam.(Tôi lẽ ra nên học chăm chỉ hơn cho kỳ thi.)
Must Have + V3
Diễn tả một sự suy đoán chắc chắn về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.(Chắc hẳn đã...)/ He must have left early; the office is empty. (Anh ấy chắc hẳn đã rời đi sớm; văn phòng trống không.)
Would Have + V3
Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong quá khứ nếu điều kiện đủ được đáp ứng.(Sẽ đã... nếu...). I would have gone to the party if I hadn’t been sick(Tôi đã có thể đi dự tiệc nếu tôi không bị ốm.)
May Have + V3
Diễn tả khả năng xảy ra trong quá khứ, nhưng ít chắc chắn hơn "might have.", to express criticism or annoyance.(Có thể đã... nhưng không chắc.)/ She may have taken the wrong train (Cô ấy có thể đã đi nhầm tàu.)
Ought to Have + V3
Giống "should have," diễn tả điều lẽ ra nên làm trong quá khứ nhưng không làm.(Đáng lẽ nên... nhưng không.). You ought to have apologized to her sooner.(Bạn đáng lẽ nên xin lỗi cô ấy sớm hơn.)
Đảo ngữ (50)
Đảo ngữ với trạng từ phủ định hoặc hạn định (Một số trạng từ như never, seldom, rarely, scarcely, hardly, no sooner, little, only... được đặt ở đầu câu để nhấn mạnh.) Trạng từ phủ định + trợ động từ + chủ ngữ + động từ chính
Never have I seen such a beautiful sunset (Tôi chưa bao giờ thấy hoàng hôn đẹp như thế.) Seldom does he go to bed before midnight (Anh ấy hiếm khi đi ngủ trước nửa đêm.) No sooner had I arrived than the meeting started (Tôi vừa đến thì cuộc họp bắt đầu.)
Đảo ngữ với trạng từ chỉ vị trí (Khi một trạng từ hoặc cụm trạng từ chỉ vị trí đứng đầu câu, cấu trúc đảo ngữ có thể được sử dụng.)Trạng từ + động từ chính + chủ ngữ
Here comes the bus (Xe buýt đến rồi.) There goes your chance (Cơ hội của bạn đã mất rồi.)
Đảo ngữ với cấu trúc điều kiện loại 1 (Có khả năng xảy ra). Should + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu
Should you need any help, please let me know (Nếu bạn cần giúp đỡ, hãy cho tôi biết.)
Đảo ngữ với cấu trúc điều kiện loại 2 (Không có thật ở hiện tại) Were + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu
Were I you, I would apologize (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ xin lỗi.)
Đảo ngữ với cấu trúc điều kiện loại 3 (Không có thật ở quá khứ) Had + chủ ngữ + động từ phân từ II
Had I known the truth, I would have acted differently (Nếu tôi biết sự thật, tôi đã hành động khác đi.)
Đảo ngữ với cấu trúc "Not only... but also" (Không những... mà còn)
Not only + trợ động từ + chủ ngữ + động từ, but also + chủ ngữ + động từ
Đảo ngữ sau "so" và "such" (Dùng để nhấn mạnh mức độ của tính từ, trạng từ hoặc danh từ.) So + tính từ/trạng từ + trợ động từ + chủ ngữ + động từ
So beautiful was the painting that everyone was amazed (Bức tranh đẹp đến nỗi ai cũng kinh ngạc.)
Such + be + danh từ + that + mệnh đề
Such was his anger that he couldn’t speak (Anh ấy tức giận đến mức không nói nên lời.)
Đảo ngữ với "Only" (Dùng trong các cụm từ như Only after, Only when, Only if, Only by...) Only + trạng từ/trạng ngữ + trợ động từ + chủ ngữ + động từ
Only after the meeting ended did I understand the problem (Chỉ sau khi cuộc họp kết thúc tôi mới hiểu vấn đề.) Only by working hard will you achieve success (Chỉ bằng cách làm việc chăm chỉ bạn mới đạt được thành công.)
Đảo ngữ với "Hardly, Scarcely, Barely, No sooner" (Dùng để diễn tả một hành động vừa xảy ra thì hành động khác đã đến.)Hardly/Scarcely/Barely + had + chủ ngữ + động từ phân từ II + when + mệnh đề
Hardly had I reached the station when the train left (Tôi vừa đến ga thì tàu rời đi.)
No sooner + had + chủ ngữ + động từ phân từ II + than + mệnh đề
No sooner had she finished her work than she went home (Cô ấy vừa xong việc thì về nhà.)
Đảo ngữ với "As" hoặc "Though" (Dùng để nhấn mạnh trong câu so sánh hoặc tương phản.) Tính từ/trạng từ/danh từ + as/though + chủ ngữ + động từ
Rich as he is, he isn’t happy (Dù giàu có, anh ta không hạnh phúc.) Tired though she was, she kept working (Dù mệt mỏi, cô ấy vẫn tiếp tục làm việc.)
Đảo ngữ với "Not until" (Dùng để nhấn mạnh thời điểm hoặc điều kiện một hành động mới xảy ra.) Not until + mệnh đề/trạng từ + trợ động từ + chủ ngữ + động từ
Not until I met her did I realize how important she was (Chỉ đến khi gặp cô ấy tôi mới nhận ra cô ấy quan trọng như thế nào.) Not until the sun set did they stop working (Chỉ đến khi mặt trời lặn họ mới ngừng làm việc.)
(PAGE 74)
Cliche
(n) câu nói sáo rỗng, rập khuôn
Idiom
(n) thành ngữ
Irony
(n) câu nói mang ý mỉa mai
Metaphor
(n) ẩn dụ
Onomatopoeia
(n) từ tượng thanh
Personification
(n) nhân hóa
Pun
(n) chơi chữ
Rhetorical question
(n) câu hỏi tu từ
Simile
(n) biện pháp so sánh
(Say sth) off the top your head
say sth immediately, from memory
Be a load off your mind
an occasion when a problem that has been worrying you stops or is dealt with
Be at your wits’ end
to be so worried, confused or annoyed that you do not know what to do next
Be the brains behind sth
the most intelligent person in a group, especially the person who plans what the group will do
Come face to face with
to be forced to experience a problem or the reality of a situation, and have to deal with it or accept it.
Cross sb’s mind
to think about sth/sb for a short time
Give (sb) a piece of your mind
to speak angrily to someone about something they have done wrong
Go to sb’s head
to make someone become arrogant or overly self-important
Have half a mind/a good mind to (do sth)
to think that you might do something, often because something has annoyed you
Have a mind of its/one’s own
(sb) to have strong opinions about things, and make your own decisions without being influenced by other people // (sth) seems to control itself and does not work or move in the way you want it to
Keep a straight face
to manage to stop yourself from smiling or laughing
Keep your wits about you
to be ready to think quickly in a situation and react to things that you are not expecting
Bang your head against a (brick) wall
to do, say, or ask for something repeatedly but to be unable to change a situation