sulfuric acid

0.0(0)
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/23

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

24 Terms

1
New cards

tính chất vật lí H2SO4

  • Ở đk thường, sulfuric acid là chất lỏng sánh như dầu, ko màu, ko bay hơi, có tính hút ẩm mạnh

  • Dung dịch sulfuric acid 98% có khối lượng riêng 1,84g/cm3 nặng gấp 2 lần nước

  • Tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt

2
New cards

Cách pha H2SO4 đặc

Đổ h2so4 từ từ vào nước

3
New cards

cách bảo quản

  • Được bảo quản trong chai, lọ có nút đậy chặt, đặt ở vị trí chắc chắn

  • Đặt chai, lọ đựng dung dịch sulfuric acid đặc cách xa các lọ chứa chất dễ gây cháy nổ như chlorate, perchlorate, permanganate, dichromate

4
New cards

Sử dụng sulfuric acid

Dể gây bỏng khi rơi vào da → cần tuân thủ nguyên tắc

  • Sử dụng găng tay, đeo kính bảo hộ, mặc áo thí nghiệm

  • Cầm dụng cụ chắc chắn, thao tác cẩn thận

  • Ko tì đè chai đựng acid lên miệng cốc, ống đong khi rót acid

  • Ko được đổ nước vào dd acid đặc

5
New cards

cách xử lí khi bị bỏng acid

  • Nhanh chóng rửa ngay với nước lạnh → làm giảm lượng acid bám trên da

  • Sau khi ngâm rửa bằng nc → trung hòa acid bằng NaHCO3 loảng (khoảng 2%)

  • Băng bó tạm thời vết bỏng bằng băng sạch, bù nước rồi đưa đến cơ quan y tế gần nhất

6
New cards

tính chất hóa học

  • Hóa đỏ quỷ tìm

  • Kim loại trước H → giải phóng khí H2

  • Với basic oxide, base, muối

  • Dd H2SO4 đặc: có tính oxi hóa mạnh

7
New cards

Al, Fe, Cr với H2SO4 đặc

Ko tác dụng với đặc nguội

8
New cards

khi tác dụng acid đặc với đường

Đường hóa đen, sau đó sủi bọt khí

9
New cards

sản xuất sulfuric acid

  • Sản xuất SO2 (S hoặc FeS2)

  • Sản xuất SO3 (ở 450 độ C với xúc tác vanadium oxide V2O5 thuận nghịch)

  • Sản xuất h2so4 → oleum H2SO4.nSO3

10
New cards

ứng dụng sulfuric acid

  • Chất tẩy rửa

  • Phân bón ((NH4)2SO4)

  • Acquy

  • Chất cản quan BaSO4

  • Thạch cao CaSO4

  • Dịu cơn đau cơ MgSO4

11
New cards

nhận biết sulfuric acid

Hầu hết đều tan trừ BaSO4 và PbSO4 → dùng Ba2+

12
New cards

các chất phản ứng được với H2SO4 loãng

BaCl2, Na2CO3, FeS

13
New cards

người ta thường dùng bình bằng thép để đựng và chuyên chửo dung dịch h2SO4 đặc vì

Dung dịch H2SO4 đặc ko phản ứng với kim loại ở nhiệt độ thường

14
New cards

khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tâm dung dịch nào

Xút

15
New cards

trường hợp nào tác dụng với H2SO4 đặc nóng và H2SO4 loãng đều cho sản phẩm giống nhau

Fe2O3

16
New cards

cho chất rắn nào vào dung dịch H2SO4 đặc thì xảy ra pư oxi hóa khử

KBr

17
New cards

sulfuric acid đặc thường được dùng để làm khô các chất khí ẩm, dùng khí nào

CO2

18
New cards

chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm

H2SO4 đậm đặc → do hút nước → ko phản ứng được với Cl2

19
New cards

nhỏ 1 giọt dung dịch acid đặc nào lên tờ giấy trắng thì tờ giấy bị hóa đen với chỗ tiếp xúc với acid

H2SO4

20
New cards

hào tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng đucojw dung dịch x1. Cho 1 lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (ko có ko khí) đến khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch x2 chứa chất tan là

FeSO4

21
New cards

Ứng dụng quan trọng nhất của sulfuric acid trong công nghiệp là

Sản xuất phân bón

22
New cards

liên kết trong phân tử H2SO4 là gì

Cộng hóa trị

23
New cards

nhỏ vài giọt sulfuric acid đặc vào 1 xấp giấy khô → hóa đen → sinh khói

  • Do cellulose trong giấy bị oxi hóa thành carbon

  • Nếu thay giấy quỳ tím ẩm bằng giấy nhúng dung dịch KMnO4 thfi giấy mất màu

24
New cards