1/76
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
잃어버리다
bị mất
놓치다
bỏ lỡ, vuột mất
넘어지다
bị ngã
부딪히다
bị va chạm, va đập
떨어뜨리다
làm rơi, đánh rơi
불(이) 나다
cháy, xảy ra hỏa hoạn
사고가 나다
xảy ra tai nạn, va chạm
고장이 나다
bị hỏng
하얀색[흰색]
màu trắng
까만색[검은색]
màu đen
회색
màu xám
빨간색
màu đỏ
노란색
màu vàng
파란색
màu xanh dương
녹색[초록색]
màu xanh lá cây
연두색
Xanh lá mạ
분홍색
màu hồng
주황색
màu cam
갈색
màu nâu
보라색
màu tím
줄무늬
hoa văn kẻ sọc
꽃무늬
Hoạ tiết hoa
체크무늬
hoa văn kẻ caro
물방울무늬
Hoạ tiết chấm bi
모시다
đưa đón, đón tiếp
데리다
mang theo, dẫn theo
가지다
mang, mang theo, có (sở hữu)
정신(이) 없다
không có tinh thần, bận tối mắt tối mũi
큰일이 나다
xảy ra chuyện lớn
깜빡 졸다
Ngủ gật
까맣다
đen
빨갛다
đỏ
하얗다
trắng
노랗다
vàng
파랗다
xanh dương
걸리다
Được treo lên, mắc phải
서다
đứng dậy, xếp hàng
열리다
được mở ra
놓이다
được đặt
달리다
được treo, được gắn,
붙다
dán, dính
눕다
Nằm, nằm xuống
유실물 센터
trung tâm cất giữ đồ thất lạc
두다
đặt, để
이름표
bảng tên
수첩
sổ tay
경찰관
nhân viên cảnh sát
분실물 센터
trung tâm khai báo mất đồ
끈
dây, quai
추억
hồi ức, kí ức
소중하다
quý báu, quan trọng
돌려주다
đưa trả lại, trả lại
분실물
đồ thất lạc
신고
khai báo, báo cáo
조카
cháu (con của anh, chị hay em mình).
돌잔치
Lễ thôi nôi (đầy 1 năm)
무지개
cầu vồng
색동저고리
áo khoác ngoài kẻ sọc nhiều màu
고치다
sửa chữa
계단
bậc thang, cầu thang
가스레인지
bếp ga
치약
kem đánh răng
꺼내다
lấy ra, rút ra
바닥
sàn nhà
안내문
tờ hướng dẫn, bảng hướng dẫn
V-아다/어다 주다
- Biểu hiện việc nhờ cậy đối với người khác. Hoặc thực hiện 1 việc nào đó cho người khác: V-아/어 주세요, 줍니다.
- Khi hỏi nhờ cậy để lịch sự, lễ phép thì dùng cấu trúc đuôi 좀 V-아/어 주시겠어요
- Khi muốn giúp đỡ ai đó lớn tuổi hơn thì dùng cấu trúc đuôi: 아/어 줄까요?, 아/어 드릴까요?
V-(으)ㄹ 뻔하다
- Thể hiện một việc dù khả năng xảy ra cao nhưng đã không xảy ra. " suýt chút nữa, gần như/ suýt nữa thì, suýt thì...(đã xảy ra chuyện đó). Đuôi luôn V-(으)ㄹ 뻔했어요.
- Khi muốn thổi phồng, cường điệu hóa thì sử dụng dạng:
V-아/어서 죽을 뻔했어요.
ㅎ 불규칙
TH1 : Một số động từ, tính từ kết thúc bằng 'ㅎ' và sau đó là một nguyên âm thì '-ㅎ' được lược bỏ
Ví dụ:
- 빨갛다 (đỏ): 빨갛다 + 으니까 -> 빨가니까
TH2: Một số động tính kết thúc bằng '-ㅎ' và sau nó là '어/아' thì 'ㅎ' bị lược bỏ và '어/아' sẽ biến thành "애" , " 얘"
Ví dụ :
이렇다 (như thế này):이렇다 + 어요 -> 이래요?
파랗다 (xanh): 파랗다 + 아요 -> 파래요
V-아/어 있다
- Cấu trúc chỉ hành động đã hoàn thành và đang duy trì trạng thái đó. Thường dùng với các nội động từ như: 않다, 눕다, 서다, 비다, 남다 và hầu hết các động từ bị động.
무지
khong hoa tiet
켜지다
được bật
꺼지다
Được tắt (bị động)
닫히다
bị đóng, được đóng
붙어 있어요
đang được dán
닫혀 있어요
đang bị đóng
누워 있어요 (누워 있다)
đang nằm (bj động)
두고 나오다
bỏ quên