1/39
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
household
trong gia đình
workplace
nơi làm việc
detrimental (a)
có hại
ignited a passionate debate in recent years
đốt cháy sự tranh luận
held accountable for
buộc phải chịu trách nhiệm cho
human unemployment
con người thất nghiệp
represent a positive developmet
đại diện cho ptrien tích cực
the growing reliance on robots in families
sự phát triển trong lòng tin vào
raise concerns ahout
tăng sự quan tâm về
job displacement
sự đổi chỗ vị trí công việc
manual and routine job
cv bằng tay và thường ngày
perform by
thực hiện bởi
automated
tự động
inevitably
chắc chắn
mass job losses
mất công việc hàng loạt
low - skilled workfoce
lực lượng lao động tay nghề thấp
widespread adoption of industrial robots in factories
Áp dụng rộng rãi các robot công nghiệp trong các nhà máy
automotive and electronics sectors
Các lĩnh vực ô tô và điện tử
this shift has exerted adverse impacts on
Sự thay đổi này đã gây ra các tác động bất lợi đối với
economically vulnerable communities
cộng đồng dễ bị tổn thương về kinh tế
popularity of = ubiquity
sự pbien
bestows
verb. đặt ra
chief among which is
lợi ích lớn nhất trong số đó là
consequently
bởi vậy
in such industries as logistics or engineering
ở những ngành cnghiep như hàng hoá hay kỹ sư
operate relentlessly without fatigue
hoạt động không ngừng mà không mệt mỏi
minimize error
giảm lỗi
consistent output
đầu ra ổn định
take charge of
chịu trách nhiệm cho
pose threat
đe doạ
nuclear power plant
nhà máy điện hạt nhân
disaster response
ứng phó thảm hoạ
implement hazardous duties
thực hiện nhiệm vụ nguy hiểm
putting human lives in jeopardy
đặt ss con ng vào nguy hiểm
address mundane chores
giải quyết việc vặt nhàm chán
replicate
verb sao chép
engender
gây ra
foster output
thúc đẩy sản lượng
a step towards
một bước hướng tới
prosperous
a. thịnh vượng